Osogbo, Ni-giê-ri-a (Nigeria) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Osogbo, Ni-giê-ri-a (Nigeria)

Khám phá bản chất của Osogbo, một thành phố năng động tại trung tâm Ni-giê-ri-a (Nigeria). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Osogbo trong Ni-giê-ri-a (Nigeria) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Osogbo để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Osogbo.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Osogbo.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Osogbo. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Osogbo, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Osogbo hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Osogbo ?

Osogbo trong Ni-giê-ri-a (Nigeria)

Dân số nào ở Osogbo ?

Trong ngày Osogbo cuộc sống 769952 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Osogbo ?

Trong ngày Osogbo cuộc sống 390418 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Osogbo ?

Tính đến hôm nay ở Osogbo trực tiếp 379532 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Osogbo ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Osogbo Là 19 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Osogbo ?

Trong ngày Osogbo 121286 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 59190, những cậu bé - 62095. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Osogbo ?

Tính đến hôm nay ở Osogbo 108033 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 55243 và những cô gái 52789. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Osogbo ?

Trong ngày Osogbo có 96570 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 49313 và những cô gái - 47256. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Osogbo ?

Trong ngày Osogbo cuộc sống 83476 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 40936 , những cậu bé - 42538.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Osogbo ?

Trong ngày Osogbo 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Osogbo
769,952
Nam giới
390,418
Giống cái
379,532
Độ tuổi trung bình Osogbo
19
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 325,889
15-29 tuổi 211,507
30-44 tuổi 125,456
45-59 tuổi 71,608
60-74 tuổi 30,413
75-89 tuổi 5,076
90+ tuổi 38
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 166,651
15-29 tuổi 107,573
30-44 tuổi 63,543
45-59 tuổi 35,714
60-74 tuổi 14,561
75-89 tuổi 2,367
90+ tuổi 15
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 159,235
15-29 tuổi 103,930
30-44 tuổi 61,911
45-59 tuổi 35,890
60-74 tuổi 15,850
75-89 tuổi 2,705
90+ tuổi 21

NGN tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Osogbo, Ni-giê-ri-a (Nigeria) dân số

1974 200,000
1989 300,000
2000 400,000
2009 500,000
2016 600,000
2022 700,000
2027 800,000
2032 900,000
2037 1,000,000
2079 2,000,000

Osogbo, Ni-giê-ri-a (Nigeria) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Ni-giê-ri-a (Nigeria) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Osogbo, Ni-giê-ri-a (Nigeria)

Nam giới 390,418 51%
Giống cái 379,532 49%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Osogbo, Ni-giê-ri-a (Nigeria). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Osogbo, Ni-giê-ri-a (Nigeria)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Osogbo, Ni-giê-ri-a (Nigeria)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Osogbo, Ni-giê-ri-a (Nigeria):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Osogbo, Ni-giê-ri-a (Nigeria) statistic;
  • Ngân hàng thế giới Osogbo, Ni-giê-ri-a (Nigeria) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Osogbo, Ni-giê-ri-a (Nigeria) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Osogbo, Ni-giê-ri-a (Nigeria) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Osogbo, Ni-giê-ri-a (Nigeria) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Osogbo, Ni-giê-ri-a (Nigeria) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Osogbo, Ni-giê-ri-a (Nigeria) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 124,669 62,191 62,477 19
1951 126,527 63,116 63,411
1952 128,540 64,120 64,419
1953 130,683 65,191 65,491
1954 132,938 66,319 66,618
1955 135,293 67,498 67,794 19
1956 137,744 68,726 69,018
1957 140,295 70,004 70,290
1958 142,952 71,337 71,615
1959 145,729 72,731 72,998
1960 148,637 74,192 74,445 19
1961 151,683 75,724 75,959
1962 154,865 77,326 77,539
1963 158,168 78,990 79,178
1964 161,572 80,705 80,867
1965 165,067 82,465 82,601 19
1966 168,656 84,274 84,382
1967 172,358 86,140 86,217
1968 176,191 88,073 88,117
1969 180,178 90,083 90,095
1970 184,344 92,183 92,161 19
1971 188,674 94,362 94,311
1972 193,181 96,629 96,552
1973 197,952 99,034 98,917
1974 203,098 101,643 101,454
1975 208,686 104,497 104,189 18
1976 214,768 107,625 107,143
1977 221,294 110,997 110,297
1978 228,106 114,520 113,586
1979 234,986 118,063 116,923
1980 241,778 121,533 120,244 18
1981 248,419 124,893 123,526
1982 254,962 128,175 126,787
1983 261,506 131,441 130,065
1984 268,204 134,786 133,417
1985 275,165 138,279 136,885 18
1986 282,421 141,940 140,481
1987 289,935 145,746 144,188
1988 297,664 149,671 147,993
1989 305,543 153,672 151,871
1990 313,527 157,720 155,806 17
1991 321,611 161,813 159,797
1992 329,824 165,968 163,856
1993 338,185 170,197 167,988
1994 346,723 174,520 172,203
1995 355,465 178,954 176,510 18
1996 364,423 183,506 180,916
1997 373,607 188,180 185,426
1998 383,031 192,983 190,048
1999 392,713 197,921 194,792
2000 402,671 203,003 199,667 18
2001 412,912 208,232 204,680
2002 423,456 213,618 209,838
2003 434,338 219,178 215,159
2004 445,599 224,935 220,664
2005 457,271 230,902 226,369 18
2006 469,367 237,087 232,280
2007 481,885 243,488 238,397
2008 494,825 250,104 244,721
2009 508,179 256,931 251,247
2010 521,938 263,964 257,974 18
2011 536,104 271,203 264,901
2012 550,671 278,644 272,026
2013 565,611 286,274 279,336
2014 580,887 294,074 286,813
2015 596,471 302,028 294,442 18
2016 612,352 310,131 302,220
2017 628,530 318,383 310,146
2018 644,999 326,781 318,217
2019 661,757 335,324 326,432
2020 678,801 344,010 334,791 18
2021 696,125 352,836 343,289
2022 713,730 361,802 351,927
2023 731,629 370,915 360,713
2024 749,840 380,185 369,655
2025 768,380 389,619 378,760 19
2026 787,249 399,218 388,031
2027 806,443 408,979 397,464
2028 825,962 418,902 407,060
2029 845,803 428,985 416,818
2030 865,963 439,226 426,736 19
2031 886,439 449,623 436,815
2032 907,224 460,174 447,050
2033 928,314 470,875 457,438
2034 949,697 481,721 467,975
2035 971,365 492,709 478,656 20
2036 993,309 503,832 489,476
2037 1,015,518 515,086 500,431
2038 1,037,978 526,463 511,515
2039 1,060,674 537,954 522,719
2040 1,083,590 549,553 534,037 21
2041 1,106,716 561,252 545,464
2042 1,130,040 573,046 556,994
2043 1,153,539 584,923 568,616
2044 1,177,188 596,870 580,317
2045 1,200,967 608,878 592,089 22
2046 1,224,857 620,936 603,921
2047 1,248,852 633,041 615,811
2048 1,272,953 645,193 627,759
2049 1,297,168 657,396 639,771
2050 1,321,498 669,650 651,847 22
2051 1,345,938 681,952 663,985
2052 1,370,471 694,294 676,177
2053 1,395,077 706,665 688,412
2054 1,419,728 719,051 700,677
2055 1,444,403 731,442 712,961 23
2056 1,469,088 743,830 725,257
2057 1,493,775 756,212 737,563
2058 1,518,465 768,587 749,878
2059 1,543,160 780,958 762,202
2060 1,567,859 793,323 774,536 24
2061 1,592,554 805,678 786,875
2062 1,617,230 818,017 799,213
2063 1,641,874 830,331 811,542
2064 1,666,471 842,613 823,857
2065 1,691,006 854,855 836,150 25
2066 1,715,466 867,050 848,415
2067 1,739,841 879,194 860,646
2068 1,764,119 891,279 872,839
2069 1,788,289 903,301 884,988
2070 1,812,341 915,254 897,086 26
2071 1,836,259 927,131 909,128
2072 1,860,030 938,924 921,105
2073 1,883,640 950,627 933,012
2074 1,907,074 962,233 944,841
2075 1,930,318 973,733 956,585 27
2076 1,953,360 985,121 968,238
2077 1,976,184 996,391 979,793
2078 1,998,768 1,007,530 991,237
2079 2,021,085 1,018,527 1,002,558
2080 2,043,114 1,029,370 1,013,744 29
2081 2,064,841 1,040,052 1,024,788
2082 2,086,257 1,050,571 1,035,686
2083 2,107,356 1,060,920 1,046,435
2084 2,128,131 1,071,098 1,057,032
2085 2,148,578 1,081,102 1,067,475 30
2086 2,168,689 1,090,928 1,077,760
2087 2,188,457 1,100,573 1,087,883
2088 2,207,881 1,110,036 1,097,844
2089 2,226,961 1,119,317 1,107,643
2090 2,245,698 1,128,418 1,117,279 30
2091 2,264,089 1,137,338 1,126,750
2092 2,282,130 1,146,074 1,136,056
2093 2,299,817 1,154,624 1,145,193
2094 2,317,146 1,162,988 1,154,158
2095 2,334,113 1,171,163 1,162,950 31
2096 2,350,717 1,179,149 1,171,568
2097 2,366,957 1,186,946 1,180,011
2098 2,382,835 1,194,557 1,188,278
2099 2,398,354 1,201,981 1,196,372
2100 2,413,518 1,209,224 1,204,294 32