Gochas, Na-mi-bi-a (Namibia) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Gochas, Na-mi-bi-a (Namibia)

Khám phá bản chất của Gochas, một thành phố năng động tại trung tâm Na-mi-bi-a (Namibia). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Gochas trong Na-mi-bi-a (Namibia) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Gochas để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Gochas.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Gochas.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Gochas. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Gochas, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Gochas hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Gochas ?

Gochas trong Na-mi-bi-a (Namibia)

Dân số nào ở Gochas ?

Trong ngày Gochas cuộc sống 1563 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Gochas ?

Trong ngày Gochas cuộc sống 758 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Gochas ?

Tính đến hôm nay ở Gochas trực tiếp 804 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Gochas ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Gochas Là 22 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Gochas ?

Trong ngày Gochas 191 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 95, những cậu bé - 95. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Gochas ?

Tính đến hôm nay ở Gochas 187 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 93 và những cô gái 93. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Gochas ?

Trong ngày Gochas có 178 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 88 và những cô gái - 89. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Gochas ?

Trong ngày Gochas cuộc sống 156 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 78 , những cậu bé - 78.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Gochas ?

Trong ngày Gochas 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Gochas
1,563
Nam giới
758
Giống cái
804
Độ tuổi trung bình Gochas
22
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 556
15-29 tuổi 422
30-44 tuổi 315
45-59 tuổi 167
60-74 tuổi 74
75-89 tuổi 16
90+ tuổi 0
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 276
15-29 tuổi 209
30-44 tuổi 152
45-59 tuổi 78
60-74 tuổi 28
75-89 tuổi 4
90+ tuổi 0
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 277
15-29 tuổi 211
30-44 tuổi 162
45-59 tuổi 89
60-74 tuổi 44
75-89 tuổi 10
90+ tuổi 0

NAD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Gochas, Na-mi-bi-a (Namibia) dân số

1953 300
1965 400
1973 500
1981 600
1987 700
1990 800
1995 900
2000 1,000
2042 2,000
2096 3,000

Gochas, Na-mi-bi-a (Namibia) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Na-mi-bi-a (Namibia) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Gochas, Na-mi-bi-a (Namibia)

Nam giới 758 48%
Giống cái 804 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Gochas, Na-mi-bi-a (Namibia). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Gochas, Na-mi-bi-a (Namibia)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Gochas, Na-mi-bi-a (Namibia)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Gochas, Na-mi-bi-a (Namibia):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Gochas, Na-mi-bi-a (Namibia) statistic;
  • Ngân hàng thế giới Gochas, Na-mi-bi-a (Namibia) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Gochas, Na-mi-bi-a (Namibia) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Gochas, Na-mi-bi-a (Namibia) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Gochas, Na-mi-bi-a (Namibia) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Gochas, Na-mi-bi-a (Namibia) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Gochas, Na-mi-bi-a (Namibia) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 289 143 145 21
1951 294 146 148
1952 300 148 151
1953 306 151 155
1954 313 154 158
1955 319 157 161 20
1956 326 160 165
1957 333 164 169
1958 341 167 173
1959 348 171 177
1960 356 175 181 20
1961 365 179 185
1962 374 183 190
1963 383 188 195
1964 393 193 200
1965 403 198 205 19
1966 413 203 210
1967 424 208 216
1968 435 213 221
1969 447 219 227
1970 460 225 234 18
1971 474 232 241
1972 489 240 249
1973 504 247 256
1974 519 254 264
1975 533 261 272 18
1976 546 267 279
1977 558 272 286
1978 570 277 293
1979 582 282 300
1980 595 287 307 17
1981 608 292 315
1982 622 298 323
1983 636 305 331
1984 654 313 340
1985 674 323 351 16
1986 697 334 363
1987 724 347 376
1988 752 361 390
1989 780 375 404
1990 806 388 418 17
1991 830 400 430
1992 853 411 442
1993 875 422 453
1994 895 432 463
1995 916 442 474 18
1996 936 451 484
1997 955 461 494
1998 974 470 504
1999 992 478 514
2000 1,010 487 523 19
2001 1,026 494 531
2002 1,042 502 539
2003 1,057 510 547
2004 1,073 517 555
2005 1,090 526 564 20
2006 1,109 535 574
2007 1,129 545 584
2008 1,150 555 594
2009 1,171 565 605
2010 1,192 576 616 21
2011 1,213 586 627
2012 1,235 597 637
2013 1,257 608 649
2014 1,279 619 660
2015 1,302 630 672 21
2016 1,327 642 684
2017 1,352 654 697
2018 1,378 667 710
2019 1,404 680 723
2020 1,430 693 736 22
2021 1,456 706 750
2022 1,482 718 763
2023 1,508 731 776
2024 1,535 744 790
2025 1,561 757 803 22
2026 1,587 770 817
2027 1,614 783 830
2028 1,641 796 844
2029 1,667 809 857
2030 1,694 823 871 23
2031 1,721 836 885
2032 1,748 849 899
2033 1,775 862 912
2034 1,803 876 926
2035 1,830 889 940 24
2036 1,857 903 954
2037 1,885 916 968
2038 1,913 929 983
2039 1,940 943 997
2040 1,968 956 1,011 26
2041 1,995 970 1,025
2042 2,023 983 1,039
2043 2,051 997 1,053
2044 2,078 1,010 1,068
2045 2,106 1,023 1,082 27
2046 2,133 1,037 1,096
2047 2,160 1,050 1,110
2048 2,187 1,063 1,124
2049 2,214 1,076 1,138
2050 2,240 1,088 1,151 28
2051 2,266 1,101 1,165
2052 2,292 1,113 1,178
2053 2,317 1,125 1,191
2054 2,342 1,137 1,204
2055 2,367 1,149 1,217 29
2056 2,390 1,160 1,230
2057 2,414 1,171 1,242
2058 2,437 1,182 1,254
2059 2,460 1,193 1,266
2060 2,482 1,203 1,278 30
2061 2,504 1,214 1,289
2062 2,525 1,224 1,301
2063 2,546 1,234 1,312
2064 2,567 1,243 1,323
2065 2,587 1,253 1,333 31
2066 2,607 1,262 1,344
2067 2,626 1,271 1,354
2068 2,645 1,280 1,364
2069 2,663 1,289 1,374
2070 2,681 1,297 1,384 33
2071 2,699 1,305 1,393
2072 2,716 1,314 1,402
2073 2,733 1,321 1,411
2074 2,750 1,329 1,420
2075 2,766 1,337 1,428 34
2076 2,781 1,344 1,437
2077 2,797 1,351 1,445
2078 2,812 1,358 1,453
2079 2,826 1,365 1,461
2080 2,840 1,372 1,468 35
2081 2,854 1,378 1,475
2082 2,867 1,384 1,482
2083 2,879 1,390 1,489
2084 2,891 1,395 1,495
2085 2,903 1,401 1,502 36
2086 2,914 1,406 1,508
2087 2,925 1,411 1,514
2088 2,935 1,416 1,519
2089 2,945 1,420 1,524
2090 2,955 1,425 1,529 37
2091 2,964 1,429 1,534
2092 2,972 1,433 1,539
2093 2,980 1,437 1,543
2094 2,988 1,440 1,547
2095 2,995 1,443 1,551 38
2096 3,002 1,447 1,555
2097 3,008 1,449 1,558
2098 3,014 1,452 1,561
2099 3,019 1,455 1,564
2100 3,024 1,457 1,566 39