Nova Mambone, Mô-dăm- bích (Mozambique) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Nova Mambone, Mô-dăm- bích (Mozambique)

Khám phá bản chất của Nova Mambone, một thành phố năng động tại trung tâm Mô-dăm- bích (Mozambique). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Nova Mambone trong Mô-dăm- bích (Mozambique) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Nova Mambone để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Nova Mambone.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Nova Mambone.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Nova Mambone. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Nova Mambone, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Nova Mambone hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Nova Mambone ?

Nova Mambone trong Mô-dăm- bích (Mozambique)

Dân số nào ở Nova Mambone ?

Trong ngày Nova Mambone cuộc sống 3034 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Nova Mambone ?

Trong ngày Nova Mambone cuộc sống 1478 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Nova Mambone ?

Tính đến hôm nay ở Nova Mambone trực tiếp 1555 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Nova Mambone ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Nova Mambone Là 18 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Nova Mambone ?

Trong ngày Nova Mambone 481 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 239, những cậu bé - 241. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Nova Mambone ?

Tính đến hôm nay ở Nova Mambone 428 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 214 và những cô gái 213. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Nova Mambone ?

Trong ngày Nova Mambone có 381 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 191 và những cô gái - 190. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Nova Mambone ?

Trong ngày Nova Mambone cuộc sống 339 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 169 , những cậu bé - 169.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Nova Mambone ?

Trong ngày Nova Mambone 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Nova Mambone
3,034
Nam giới
1,478
Giống cái
1,555
Độ tuổi trung bình Nova Mambone
18
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 1,290
15-29 tuổi 873
30-44 tuổi 485
45-59 tuổi 242
60-74 tuổi 104
75-89 tuổi 24
90+ tuổi 0
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 646
15-29 tuổi 433
30-44 tuổi 234
45-59 tuổi 106
60-74 tuổi 41
75-89 tuổi 7
90+ tuổi 0
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 642
15-29 tuổi 439
30-44 tuổi 250
45-59 tuổi 134
60-74 tuổi 62
75-89 tuổi 16
90+ tuổi 0

MZN tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Nova Mambone, Mô-dăm- bích (Mozambique) dân số

1960 600
1967 700
1973 800
1977 900
1981 1,000
2011 2,000
2025 3,000
2036 4,000
2046 5,000
2055 6,000
2064 7,000
2074 8,000
2084 9,000
2095 10,000

Nova Mambone, Mô-dăm- bích (Mozambique) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Mô-dăm- bích (Mozambique) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Nova Mambone, Mô-dăm- bích (Mozambique)

Nam giới 1,478 49%
Giống cái 1,555 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Nova Mambone, Mô-dăm- bích (Mozambique). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Nova Mambone, Mô-dăm- bích (Mozambique)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Nova Mambone, Mô-dăm- bích (Mozambique)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Nova Mambone, Mô-dăm- bích (Mozambique):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Nova Mambone, Mô-dăm- bích (Mozambique) statistic;
  • Ngân hàng thế giới Nova Mambone, Mô-dăm- bích (Mozambique) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Nova Mambone, Mô-dăm- bích (Mozambique) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Nova Mambone, Mô-dăm- bích (Mozambique) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Nova Mambone, Mô-dăm- bích (Mozambique) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Nova Mambone, Mô-dăm- bích (Mozambique) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Nova Mambone, Mô-dăm- bích (Mozambique) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 501 245 256 19
1951 509 249 260
1952 518 253 265
1953 528 258 269
1954 537 262 274
1955 547 267 279 19
1956 558 272 285
1957 568 278 290
1958 580 283 296
1959 592 289 302
1960 604 295 308 19
1961 617 302 315
1962 631 309 322
1963 646 316 329
1964 661 323 337
1965 676 331 345 19
1966 692 338 353
1967 708 346 361
1968 724 354 369
1969 741 363 378
1970 759 371 387 18
1971 776 380 396
1972 794 389 405
1973 813 398 414
1974 833 408 424
1975 855 419 435 18
1976 878 431 447
1977 903 443 460
1978 929 455 473
1979 954 468 486
1980 978 479 498 18
1981 1,002 491 510
1982 1,025 503 522
1983 1,046 513 533
1984 1,063 520 542
1985 1,074 524 549 18
1986 1,077 524 553
1987 1,075 521 554
1988 1,073 517 556
1989 1,077 516 560
1990 1,092 522 570 17
1991 1,121 534 586
1992 1,161 553 608
1993 1,209 575 633
1994 1,257 599 658
1995 1,302 621 681 18
1996 1,343 640 702
1997 1,379 658 721
1998 1,414 675 739
1999 1,451 693 757
2000 1,490 712 777 18
2001 1,533 733 799
2002 1,578 756 822
2003 1,626 780 846
2004 1,675 804 871
2005 1,724 828 895 17
2006 1,773 853 920
2007 1,823 877 945
2008 1,874 902 971
2009 1,926 928 997
2010 1,980 955 1,024 17
2011 2,035 982 1,052
2012 2,092 1,010 1,081
2013 2,150 1,039 1,111
2014 2,211 1,070 1,141
2015 2,275 1,101 1,173 17
2016 2,341 1,134 1,207
2017 2,410 1,168 1,241
2018 2,482 1,204 1,277
2019 2,555 1,240 1,314
2020 2,630 1,278 1,352 18
2021 2,706 1,316 1,390
2022 2,784 1,354 1,429
2023 2,863 1,394 1,469
2024 2,945 1,434 1,510
2025 3,028 1,475 1,552 18
2026 3,112 1,517 1,594
2027 3,198 1,560 1,638
2028 3,286 1,603 1,682
2029 3,375 1,648 1,727
2030 3,465 1,693 1,772 19
2031 3,557 1,738 1,818
2032 3,650 1,784 1,865
2033 3,744 1,831 1,913
2034 3,840 1,878 1,961
2035 3,936 1,926 2,010 20
2036 4,034 1,975 2,059
2037 4,133 2,024 2,109
2038 4,233 2,074 2,159
2039 4,335 2,124 2,210
2040 4,437 2,174 2,262 21
2041 4,539 2,225 2,314
2042 4,643 2,276 2,366
2043 4,747 2,328 2,419
2044 4,852 2,380 2,472
2045 4,958 2,432 2,526 22
2046 5,065 2,484 2,580
2047 5,172 2,537 2,634
2048 5,279 2,590 2,688
2049 5,387 2,643 2,743
2050 5,495 2,697 2,798 23
2051 5,604 2,750 2,854
2052 5,713 2,804 2,909
2053 5,822 2,857 2,965
2054 5,932 2,911 3,020
2055 6,042 2,965 3,076 24
2056 6,152 3,019 3,133
2057 6,262 3,073 3,189
2058 6,372 3,126 3,245
2059 6,483 3,180 3,302
2060 6,593 3,234 3,358 25
2061 6,703 3,288 3,415
2062 6,814 3,342 3,471
2063 6,924 3,395 3,528
2064 7,033 3,448 3,584
2065 7,143 3,502 3,641 26
2066 7,252 3,554 3,697
2067 7,360 3,607 3,753
2068 7,468 3,659 3,808
2069 7,576 3,711 3,864
2070 7,683 3,763 3,919 28
2071 7,789 3,815 3,974
2072 7,895 3,866 4,029
2073 8,000 3,916 4,083
2074 8,104 3,967 4,137
2075 8,208 4,016 4,191 29
2076 8,310 4,066 4,244
2077 8,411 4,115 4,296
2078 8,512 4,163 4,348
2079 8,611 4,211 4,400
2080 8,709 4,258 4,451 30
2081 8,807 4,305 4,501
2082 8,903 4,351 4,551
2083 8,998 4,396 4,601
2084 9,091 4,441 4,649
2085 9,183 4,486 4,697 31
2086 9,274 4,530 4,744
2087 9,364 4,573 4,791
2088 9,452 4,615 4,837
2089 9,539 4,657 4,882
2090 9,625 4,698 4,927 32
2091 9,710 4,739 4,970
2092 9,793 4,779 5,013
2093 9,874 4,818 5,056
2094 9,955 4,857 5,097
2095 10,033 4,895 5,138 33
2096 10,111 4,932 5,178
2097 10,186 4,969 5,217
2098 10,260 5,004 5,255
2099 10,333 5,040 5,293
2100 10,404 5,074 5,330 34