Bedong, Mã Lai (Ma-lay-xi-a) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Bedong, Mã Lai (Ma-lay-xi-a)

Khám phá bản chất của Bedong, một thành phố năng động tại trung tâm Mã Lai (Ma-lay-xi-a). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Bedong trong Mã Lai (Ma-lay-xi-a) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Bedong để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Bedong.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Bedong.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Bedong. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Bedong, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Bedong hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Bedong ?

Bedong trong Mã Lai (Ma-lay-xi-a)

Dân số nào ở Bedong ?

Trong ngày Bedong cuộc sống 51889 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Bedong ?

Trong ngày Bedong cuộc sống 26609 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Bedong ?

Tính đến hôm nay ở Bedong trực tiếp 25278 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Bedong ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Bedong Là 32 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Bedong ?

Trong ngày Bedong 3993 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 1937, những cậu bé - 2055. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Bedong ?

Tính đến hôm nay ở Bedong 3983 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 2051 và những cô gái 1932. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Bedong ?

Trong ngày Bedong có 3792 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 1952 và những cô gái - 1839. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Bedong ?

Trong ngày Bedong cuộc sống 3727 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 1808 , những cậu bé - 1917.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Bedong ?

Trong ngày Bedong 2 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 1 và phụ nữ 0.

Dân số Bedong
51,889
Nam giới
26,609
Giống cái
25,278
Độ tuổi trung bình Bedong
32
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 11,768
15-29 tuổi 12,186
30-44 tuổi 12,947
45-59 tuổi 8,393
60-74 tuổi 5,068
75-89 tuổi 1,420
90+ tuổi 84
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 6,058
15-29 tuổi 6,279
30-44 tuổi 6,710
45-59 tuổi 4,299
60-74 tuổi 2,525
75-89 tuổi 672
90+ tuổi 44
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 5,708
15-29 tuổi 5,903
30-44 tuổi 6,234
45-59 tuổi 4,090
60-74 tuổi 2,539
75-89 tuổi 744
90+ tuổi 39

MYR tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Bedong, Mã Lai (Ma-lay-xi-a) dân số

1953 10,000
1979 20,000
1994 30,000
2007 40,000
2022 50,000
2046 60,000

Bedong, Mã Lai (Ma-lay-xi-a) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Mã Lai (Ma-lay-xi-a) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Bedong, Mã Lai (Ma-lay-xi-a)

Nam giới 26,609 51%
Giống cái 25,278 49%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Bedong, Mã Lai (Ma-lay-xi-a). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Bedong, Mã Lai (Ma-lay-xi-a)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Bedong, Mã Lai (Ma-lay-xi-a)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Bedong, Mã Lai (Ma-lay-xi-a):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Bedong, Mã Lai (Ma-lay-xi-a) statistic;
  • Ngân hàng thế giới Bedong, Mã Lai (Ma-lay-xi-a) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Bedong, Mã Lai (Ma-lay-xi-a) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Bedong, Mã Lai (Ma-lay-xi-a) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Bedong, Mã Lai (Ma-lay-xi-a) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Bedong, Mã Lai (Ma-lay-xi-a) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Bedong, Mã Lai (Ma-lay-xi-a) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 9,221 4,745 4,475 20
1951 9,464 4,856 4,608
1952 9,734 4,982 4,751
1953 10,020 5,120 4,899
1954 10,318 5,266 5,052
1955 10,623 5,417 5,206 19
1956 10,935 5,572 5,362
1957 11,256 5,733 5,522
1958 11,588 5,900 5,687
1959 11,938 6,077 5,860
1960 12,310 6,265 6,044 18
1961 12,704 6,464 6,239
1962 13,119 6,673 6,445
1963 13,543 6,888 6,655
1964 13,966 7,100 6,865
1965 14,378 7,306 7,071 17
1966 14,775 7,505 7,270
1967 15,162 7,697 7,464
1968 15,542 7,886 7,656
1969 15,921 8,074 7,847
1970 16,306 8,264 8,042 18
1971 16,696 8,456 8,239
1972 17,091 8,651 8,439
1973 17,496 8,851 8,644
1974 17,916 9,060 8,856
1975 18,355 9,279 9,076 19
1976 18,818 9,511 9,306
1977 19,303 9,757 9,546
1978 19,805 10,011 9,794
1979 20,314 10,269 10,045
1980 20,824 10,526 10,298 20
1981 21,332 10,781 10,550
1982 21,840 11,035 10,805
1983 22,366 11,299 11,067
1984 22,929 11,585 11,344
1985 23,542 11,902 11,640 21
1986 24,214 12,254 11,959
1987 24,936 12,637 12,298
1988 25,691 13,040 12,650
1989 26,455 13,446 13,009
1990 27,211 13,843 13,368 22
1991 27,951 14,226 13,724
1992 28,680 14,600 14,079
1993 29,407 14,970 14,436
1994 30,151 15,348 14,803
1995 30,921 15,739 15,182 23
1996 31,721 16,146 15,575
1997 32,543 16,564 15,979
1998 33,376 16,990 16,386
1999 34,201 17,416 16,785
2000 35,006 17,836 17,169 24
2001 35,783 18,247 17,535
2002 36,536 18,651 17,885
2003 37,277 19,053 18,223
2004 38,019 19,459 18,560
2005 38,773 19,874 18,899 25
2006 39,545 20,300 19,244
2007 40,328 20,735 19,593
2008 41,106 21,165 19,940
2009 41,859 21,577 20,281
2010 42,573 21,960 20,613 26
2011 43,241 22,308 20,933
2012 43,871 22,627 21,244
2013 44,476 22,926 21,550
2014 45,076 23,221 21,855
2015 45,686 23,522 22,164 28
2016 46,311 23,832 22,478
2017 46,945 24,148 22,796
2018 47,584 24,468 23,115
2019 48,220 24,786 23,433
2020 48,848 25,100 23,748 30
2021 49,467 25,408 24,059
2022 50,079 25,712 24,366
2023 50,680 26,010 24,669
2024 51,268 26,302 24,965
2025 51,843 26,587 25,255 32
2026 52,402 26,863 25,538
2027 52,945 27,131 25,813
2028 53,471 27,390 26,081
2029 53,982 27,641 26,340
2030 54,477 27,884 26,592 34
2031 54,955 28,119 26,836
2032 55,417 28,345 27,071
2033 55,861 28,562 27,298
2034 56,288 28,771 27,516
2035 56,697 28,970 27,726 36
2036 57,088 29,161 27,926
2037 57,461 29,342 28,118
2038 57,818 29,516 28,302
2039 58,161 29,682 28,479
2040 58,490 29,841 28,649 38
2041 58,807 29,995 28,812
2042 59,112 30,142 28,969
2043 59,405 30,284 29,121
2044 59,688 30,421 29,267
2045 59,962 30,553 29,408 39
2046 60,227 30,681 29,545
2047 60,483 30,805 29,677
2048 60,730 30,925 29,805
2049 60,970 31,041 29,928
2050 61,201 31,153 30,048 40
2051 61,424 31,261 30,163
2052 61,639 31,365 30,273
2053 61,845 31,466 30,379
2054 62,042 31,561 30,480
2055 62,228 31,652 30,575 42
2056 62,403 31,738 30,664
2057 62,566 31,818 30,748
2058 62,718 31,893 30,825
2059 62,858 31,962 30,895
2060 62,984 32,025 30,958 43
2061 63,097 32,082 31,014
2062 63,196 32,133 31,063
2063 63,281 32,177 31,104
2064 63,352 32,214 31,138
2065 63,409 32,245 31,163 44
2066 63,451 32,269 31,181
2067 63,479 32,287 31,191
2068 63,493 32,299 31,194
2069 63,494 32,304 31,189
2070 63,482 32,304 31,178 45
2071 63,458 32,298 31,160
2072 63,423 32,287 31,136
2073 63,377 32,271 31,106
2074 63,321 32,250 31,071
2075 63,257 32,225 31,031 46
2076 63,183 32,196 30,986
2077 63,102 32,164 30,938
2078 63,014 32,128 30,886
2079 62,921 32,090 30,831
2080 62,823 32,049 30,773 47
2081 62,721 32,006 30,714
2082 62,615 31,962 30,653
2083 62,507 31,916 30,590
2084 62,396 31,868 30,527
2085 62,284 31,820 30,463 47
2086 62,171 31,770 30,400
2087 62,056 31,720 30,336
2088 61,941 31,669 30,272
2089 61,825 31,617 30,208
2090 61,709 31,564 30,145 47
2091 61,591 31,510 30,081
2092 61,473 31,455 30,018
2093 61,354 31,399 29,955
2094 61,234 31,342 29,892
2095 61,114 31,284 29,829 48
2096 60,992 31,225 29,767
2097 60,869 31,165 29,704
2098 60,745 31,104 29,640
2099 60,618 31,041 29,576
2100 60,488 30,977 29,510 48