Acachuén, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Acachuén, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô)

Khám phá bản chất của Acachuén, một thành phố năng động tại trung tâm Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Acachuén trong Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Acachuén để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Acachuén.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Acachuén.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Acachuén. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Acachuén, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Acachuén hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Acachuén ?

Acachuén trong Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô)

Dân số nào ở Acachuén ?

Trong ngày Acachuén cuộc sống 2638 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Acachuén ?

Trong ngày Acachuén cuộc sống 1290 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Acachuén ?

Tính đến hôm nay ở Acachuén trực tiếp 1347 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Acachuén ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Acachuén Là 31 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Acachuén ?

Trong ngày Acachuén 206 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 100, những cậu bé - 105. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Acachuén ?

Tính đến hôm nay ở Acachuén 212 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 108 và những cô gái 103. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Acachuén ?

Trong ngày Acachuén có 217 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 110 và những cô gái - 105. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Acachuén ?

Trong ngày Acachuén cuộc sống 216 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 105 , những cậu bé - 110.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Acachuén ?

Trong ngày Acachuén 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Acachuén
2,638
Nam giới
1,290
Giống cái
1,347
Độ tuổi trung bình Acachuén
31
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 635
15-29 tuổi 641
30-44 tuổi 569
45-59 tuổi 445
60-74 tuổi 251
75-89 tuổi 77
90+ tuổi 7
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 323
15-29 tuổi 324
30-44 tuổi 275
45-59 tuổi 207
60-74 tuổi 114
75-89 tuổi 32
90+ tuổi 2
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 308
15-29 tuổi 315
30-44 tuổi 292
45-59 tuổi 236
60-74 tuổi 135
75-89 tuổi 43
90+ tuổi 4

MXN tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Acachuén, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) dân số

1954 600
1959 700
1963 800
1967 900
1970 1,000
2003 2,000
2048 3,000

Acachuén, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Acachuén, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô)

Nam giới 1,290 49%
Giống cái 1,347 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Acachuén, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Acachuén, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Acachuén, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Acachuén, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Acachuén, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) statistic;
  • Ngân hàng thế giới Acachuén, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Acachuén, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Acachuén, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Acachuén, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Acachuén, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Acachuén, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 544 271 273 19
1951 560 279 281
1952 576 287 289
1953 593 296 297
1954 611 305 306
1955 630 314 316 18
1956 650 324 325
1957 670 334 336
1958 691 345 346
1959 713 356 357
1960 736 367 368 17
1961 759 379 380
1962 783 391 392
1963 808 403 404
1964 833 416 417
1965 860 429 430 17
1966 887 442 444
1967 915 456 458
1968 944 471 472
1969 973 486 487
1970 1,003 501 502 17
1971 1,034 516 518
1972 1,066 532 533
1973 1,098 547 550
1974 1,130 563 566
1975 1,162 579 582 17
1976 1,193 595 597
1977 1,225 611 613
1978 1,257 627 629
1979 1,289 643 645
1980 1,320 659 661 17
1981 1,353 674 678
1982 1,385 689 696
1983 1,417 703 713
1984 1,449 718 730
1985 1,481 733 747 19
1986 1,512 748 763
1987 1,543 764 779
1988 1,574 779 795
1989 1,605 794 810
1990 1,636 809 826 20
1991 1,667 824 842
1992 1,697 837 859
1993 1,727 851 876
1994 1,757 865 892
1995 1,786 878 908 21
1996 1,815 892 923
1997 1,844 906 938
1998 1,872 919 952
1999 1,900 933 966
2000 1,927 946 981 23
2001 1,955 959 995
2002 1,982 971 1,010
2003 2,009 983 1,025
2004 2,037 996 1,040
2005 2,066 1,010 1,055 25
2006 2,096 1,025 1,071
2007 2,128 1,040 1,087
2008 2,160 1,056 1,103
2009 2,192 1,072 1,119
2010 2,224 1,088 1,135 26
2011 2,255 1,103 1,151
2012 2,286 1,118 1,167
2013 2,316 1,133 1,183
2014 2,346 1,147 1,198
2015 2,375 1,161 1,213 28
2016 2,404 1,175 1,228
2017 2,432 1,189 1,242
2018 2,459 1,203 1,256
2019 2,486 1,216 1,270
2020 2,513 1,229 1,283 29
2021 2,539 1,242 1,297
2022 2,564 1,254 1,310
2023 2,589 1,266 1,322
2024 2,613 1,278 1,334
2025 2,637 1,290 1,347 31
2026 2,660 1,301 1,358
2027 2,682 1,312 1,370
2028 2,704 1,323 1,381
2029 2,725 1,333 1,392
2030 2,746 1,343 1,402 33
2031 2,766 1,353 1,413
2032 2,786 1,362 1,423
2033 2,805 1,372 1,432
2034 2,823 1,381 1,442
2035 2,841 1,389 1,451 34
2036 2,858 1,398 1,460
2037 2,874 1,406 1,468
2038 2,890 1,413 1,476
2039 2,905 1,421 1,483
2040 2,919 1,428 1,491 36
2041 2,933 1,434 1,498
2042 2,945 1,441 1,504
2043 2,958 1,447 1,510
2044 2,969 1,453 1,516
2045 2,980 1,458 1,521 38
2046 2,990 1,463 1,526
2047 3,000 1,468 1,531
2048 3,008 1,473 1,535
2049 3,017 1,477 1,539
2050 3,024 1,481 1,542 39
2051 3,031 1,485 1,545
2052 3,037 1,488 1,548
2053 3,042 1,491 1,550
2054 3,047 1,494 1,552
2055 3,051 1,497 1,554 41
2056 3,055 1,499 1,555
2057 3,058 1,501 1,556
2058 3,060 1,503 1,557
2059 3,062 1,504 1,557
2060 3,063 1,506 1,557 42
2061 3,064 1,507 1,557
2062 3,064 1,507 1,556
2063 3,064 1,508 1,555
2064 3,063 1,508 1,554
2065 3,061 1,508 1,552 44
2066 3,059 1,508 1,551
2067 3,057 1,508 1,549
2068 3,054 1,507 1,546
2069 3,051 1,506 1,544
2070 3,047 1,505 1,541 45
2071 3,042 1,504 1,538
2072 3,038 1,502 1,535
2073 3,032 1,501 1,531
2074 3,027 1,499 1,528
2075 3,021 1,496 1,524 46
2076 3,014 1,494 1,520
2077 3,007 1,491 1,515
2078 3,000 1,488 1,511
2079 2,992 1,485 1,506
2080 2,984 1,482 1,502 47
2081 2,976 1,479 1,497
2082 2,967 1,475 1,491
2083 2,957 1,471 1,486
2084 2,948 1,467 1,481
2085 2,938 1,462 1,475 48
2086 2,928 1,458 1,469
2087 2,917 1,453 1,464
2088 2,906 1,448 1,458
2089 2,895 1,443 1,451
2090 2,883 1,437 1,445 48
2091 2,872 1,432 1,439
2092 2,860 1,426 1,433
2093 2,847 1,421 1,426
2094 2,835 1,415 1,420
2095 2,823 1,409 1,413 49
2096 2,810 1,403 1,407
2097 2,797 1,397 1,400
2098 2,784 1,390 1,393
2099 2,771 1,384 1,387
2100 2,758 1,378 1,380 49