Bledos, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Bledos, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô)

Khám phá bản chất của Bledos, một thành phố năng động tại trung tâm Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Bledos trong Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Bledos để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Bledos.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Bledos.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Bledos. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Bledos, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Bledos hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Bledos ?

Bledos trong Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô)

Dân số nào ở Bledos ?

Trong ngày Bledos cuộc sống 1986 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Bledos ?

Trong ngày Bledos cuộc sống 971 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Bledos ?

Tính đến hôm nay ở Bledos trực tiếp 1014 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Bledos ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Bledos Là 31 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Bledos ?

Trong ngày Bledos 155 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 75, những cậu bé - 78. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Bledos ?

Tính đến hôm nay ở Bledos 159 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 81 và những cô gái 77. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Bledos ?

Trong ngày Bledos có 163 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 82 và những cô gái - 79. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Bledos ?

Trong ngày Bledos cuộc sống 162 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 79 , những cậu bé - 83.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Bledos ?

Trong ngày Bledos 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Bledos
1,986
Nam giới
971
Giống cái
1,014
Độ tuổi trung bình Bledos
31
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 477
15-29 tuổi 481
30-44 tuổi 428
45-59 tuổi 333
60-74 tuổi 188
75-89 tuổi 56
90+ tuổi 5
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 241
15-29 tuổi 244
30-44 tuổi 207
45-59 tuổi 155
60-74 tuổi 85
75-89 tuổi 25
90+ tuổi 1
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 231
15-29 tuổi 237
30-44 tuổi 220
45-59 tuổi 177
60-74 tuổi 102
75-89 tuổi 31
90+ tuổi 2

MXN tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Bledos, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) dân số

1957 500
1963 600
1968 700
1972 800
1977 900
1981 1,000
2026 2,000

Bledos, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Bledos, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô)

Nam giới 971 49%
Giống cái 1,014 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Bledos, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Bledos, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Bledos, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Bledos, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Bledos, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) statistic;
  • Ngân hàng thế giới Bledos, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Bledos, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Bledos, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Bledos, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Bledos, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Bledos, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 410 204 205 19
1951 421 210 211
1952 434 216 217
1953 447 222 224
1954 460 229 230
1955 474 236 237 18
1956 489 244 245
1957 504 251 253
1958 520 259 260
1959 537 268 269
1960 554 276 277 17
1961 571 285 286
1962 589 294 295
1963 608 303 304
1964 627 313 314
1965 647 323 324 17
1966 668 333 334
1967 689 344 345
1968 710 354 355
1969 733 365 367
1970 755 377 378 17
1971 778 388 390
1972 802 400 401
1973 826 412 414
1974 850 424 426
1975 874 436 438 17
1976 898 448 450
1977 922 460 461
1978 946 472 473
1979 970 484 485
1980 994 496 498 17
1981 1,018 507 511
1982 1,042 518 524
1983 1,067 529 537
1984 1,091 540 550
1985 1,115 552 562 19
1986 1,138 563 575
1987 1,162 575 587
1988 1,185 587 598
1989 1,208 598 610
1990 1,231 609 622 20
1991 1,254 620 634
1992 1,277 630 647
1993 1,300 641 659
1994 1,323 651 671
1995 1,345 661 683 21
1996 1,367 671 695
1997 1,388 682 706
1998 1,409 692 717
1999 1,430 702 727
2000 1,451 712 738 23
2001 1,471 722 749
2002 1,492 731 760
2003 1,512 740 772
2004 1,533 750 783
2005 1,555 760 794 25
2006 1,578 771 806
2007 1,602 783 818
2008 1,626 795 830
2009 1,650 807 843
2010 1,674 819 855 26
2011 1,697 830 867
2012 1,721 842 879
2013 1,743 853 890
2014 1,766 863 902
2015 1,788 874 913 28
2016 1,810 885 924
2017 1,831 895 935
2018 1,851 905 946
2019 1,872 915 956
2020 1,892 925 966 29
2021 1,911 935 976
2022 1,930 944 986
2023 1,949 953 995
2024 1,967 962 1,005
2025 1,985 971 1,014 31
2026 2,002 979 1,022
2027 2,019 988 1,031
2028 2,035 996 1,039
2029 2,051 1,003 1,048
2030 2,067 1,011 1,056 33
2031 2,082 1,018 1,063
2032 2,097 1,026 1,071
2033 2,111 1,033 1,078
2034 2,125 1,039 1,085
2035 2,139 1,046 1,092 34
2036 2,151 1,052 1,099
2037 2,164 1,058 1,105
2038 2,175 1,064 1,111
2039 2,187 1,069 1,117
2040 2,197 1,075 1,122 36
2041 2,208 1,080 1,127
2042 2,217 1,085 1,132
2043 2,226 1,089 1,137
2044 2,235 1,094 1,141
2045 2,243 1,098 1,145 38
2046 2,251 1,102 1,149
2047 2,258 1,105 1,152
2048 2,265 1,109 1,155
2049 2,271 1,112 1,158
2050 2,277 1,115 1,161 39
2051 2,282 1,118 1,163
2052 2,286 1,120 1,165
2053 2,290 1,123 1,167
2054 2,294 1,125 1,169
2055 2,297 1,127 1,170 41
2056 2,300 1,128 1,171
2057 2,302 1,130 1,171
2058 2,304 1,131 1,172
2059 2,305 1,132 1,172
2060 2,306 1,133 1,172 42
2061 2,306 1,134 1,172
2062 2,307 1,135 1,171
2063 2,306 1,135 1,171
2064 2,306 1,135 1,170
2065 2,305 1,135 1,169 44
2066 2,303 1,135 1,167
2067 2,301 1,135 1,166
2068 2,299 1,135 1,164
2069 2,297 1,134 1,162
2070 2,294 1,133 1,160 45
2071 2,290 1,132 1,158
2072 2,287 1,131 1,155
2073 2,283 1,130 1,153
2074 2,279 1,128 1,150
2075 2,274 1,126 1,147 46
2076 2,269 1,125 1,144
2077 2,264 1,123 1,141
2078 2,258 1,120 1,137
2079 2,253 1,118 1,134
2080 2,246 1,116 1,130 47
2081 2,240 1,113 1,127
2082 2,233 1,110 1,123
2083 2,226 1,107 1,119
2084 2,219 1,104 1,115
2085 2,212 1,101 1,110 48
2086 2,204 1,097 1,106
2087 2,196 1,094 1,102
2088 2,188 1,090 1,097
2089 2,179 1,086 1,093
2090 2,171 1,082 1,088 48
2091 2,162 1,078 1,083
2092 2,153 1,074 1,078
2093 2,144 1,069 1,074
2094 2,134 1,065 1,069
2095 2,125 1,061 1,064 49
2096 2,115 1,056 1,059
2097 2,106 1,051 1,054
2098 2,096 1,047 1,049
2099 2,086 1,042 1,044
2100 2,076 1,037 1,039 49