Felipe Carrillo Puerto, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Felipe Carrillo Puerto, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô)

Khám phá bản chất của Felipe Carrillo Puerto, một thành phố năng động tại trung tâm Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Felipe Carrillo Puerto trong Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Felipe Carrillo Puerto để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Felipe Carrillo Puerto.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Felipe Carrillo Puerto.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Felipe Carrillo Puerto. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Felipe Carrillo Puerto, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Felipe Carrillo Puerto hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Felipe Carrillo Puerto ?

Felipe Carrillo Puerto trong Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô)

Dân số nào ở Felipe Carrillo Puerto ?

Trong ngày Felipe Carrillo Puerto cuộc sống 10960 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Felipe Carrillo Puerto ?

Trong ngày Felipe Carrillo Puerto cuộc sống 5361 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Felipe Carrillo Puerto ?

Tính đến hôm nay ở Felipe Carrillo Puerto trực tiếp 5598 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Felipe Carrillo Puerto ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Felipe Carrillo Puerto Là 31 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Felipe Carrillo Puerto ?

Trong ngày Felipe Carrillo Puerto 859 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 419, những cậu bé - 439. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Felipe Carrillo Puerto ?

Tính đến hôm nay ở Felipe Carrillo Puerto 884 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 451 và những cô gái 431. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Felipe Carrillo Puerto ?

Trong ngày Felipe Carrillo Puerto có 904 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 462 và những cô gái - 441. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Felipe Carrillo Puerto ?

Trong ngày Felipe Carrillo Puerto cuộc sống 897 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 439 , những cậu bé - 458.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Felipe Carrillo Puerto ?

Trong ngày Felipe Carrillo Puerto 1 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Felipe Carrillo Puerto
10,960
Nam giới
5,361
Giống cái
5,598
Độ tuổi trung bình Felipe Carrillo Puerto
31
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 2,647
15-29 tuổi 2,669
30-44 tuổi 2,371
45-59 tuổi 1,851
60-74 tuổi 1,051
75-89 tuổi 321
90+ tuổi 33
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 1,352
15-29 tuổi 1,350
30-44 tuổi 1,149
45-59 tuổi 863
60-74 tuổi 480
75-89 tuổi 139
90+ tuổi 11
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 1,291
15-29 tuổi 1,317
30-44 tuổi 1,219
45-59 tuổi 986
60-74 tuổi 567
75-89 tuổi 181
90+ tuổi 19

MXN tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Felipe Carrillo Puerto, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) dân số

1960 3,000
1969 4,000
1977 5,000
1984 6,000
1992 7,000
2000 8,000
2009 9,000
2017 10,000

Felipe Carrillo Puerto, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Felipe Carrillo Puerto, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô)

Nam giới 5,361 49%
Giống cái 5,598 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Felipe Carrillo Puerto, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Felipe Carrillo Puerto, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Felipe Carrillo Puerto, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Felipe Carrillo Puerto, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Felipe Carrillo Puerto, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) statistic;
  • Ngân hàng thế giới Felipe Carrillo Puerto, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Felipe Carrillo Puerto, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Felipe Carrillo Puerto, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Felipe Carrillo Puerto, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Felipe Carrillo Puerto, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Felipe Carrillo Puerto, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 2,262 1,127 1,134 19
1951 2,327 1,160 1,167
1952 2,395 1,194 1,201
1953 2,466 1,230 1,236
1954 2,541 1,267 1,273
1955 2,619 1,306 1,312 18
1956 2,700 1,347 1,353
1957 2,785 1,389 1,395
1958 2,873 1,433 1,439
1959 2,964 1,478 1,485
1960 3,058 1,525 1,532 17
1961 3,154 1,574 1,580
1962 3,254 1,624 1,630
1963 3,356 1,675 1,681
1964 3,462 1,728 1,734
1965 3,572 1,783 1,789 17
1966 3,685 1,839 1,845
1967 3,801 1,897 1,903
1968 3,921 1,957 1,963
1969 4,043 2,018 2,024
1970 4,169 2,081 2,087 17
1971 4,297 2,145 2,152
1972 4,427 2,210 2,217
1973 4,560 2,275 2,284
1974 4,693 2,342 2,351
1975 4,826 2,408 2,417 17
1976 4,958 2,475 2,483
1977 5,090 2,541 2,548
1978 5,221 2,607 2,614
1979 5,353 2,673 2,680
1980 5,486 2,737 2,748 17
1981 5,619 2,800 2,819
1982 5,753 2,861 2,891
1983 5,886 2,922 2,963
1984 6,019 2,984 3,035
1985 6,151 3,046 3,105 19
1986 6,282 3,109 3,172
1987 6,412 3,174 3,238
1988 6,541 3,238 3,302
1989 6,668 3,301 3,367
1990 6,796 3,363 3,433 20
1991 6,923 3,422 3,500
1992 7,050 3,480 3,569
1993 7,175 3,536 3,638
1994 7,299 3,592 3,706
1995 7,421 3,649 3,772 21
1996 7,541 3,706 3,835
1997 7,660 3,763 3,896
1998 7,777 3,820 3,956
1999 7,892 3,876 4,015
2000 8,007 3,931 4,075 23
2001 8,120 3,984 4,136
2002 8,232 4,035 4,197
2003 8,345 4,086 4,259
2004 8,462 4,140 4,321
2005 8,582 4,196 4,385 25
2006 8,708 4,257 4,450
2007 8,838 4,322 4,516
2008 8,972 4,388 4,583
2009 9,105 4,454 4,650
2010 9,237 4,519 4,717 26
2011 9,367 4,583 4,783
2012 9,495 4,645 4,849
2013 9,620 4,706 4,914
2014 9,744 4,765 4,978
2015 9,866 4,825 5,041 28
2016 9,985 4,883 5,102
2017 10,102 4,940 5,161
2018 10,216 4,997 5,219
2019 10,329 5,052 5,276
2020 10,439 5,106 5,332 29
2021 10,546 5,159 5,387
2022 10,651 5,211 5,440
2023 10,754 5,261 5,493
2024 10,855 5,310 5,544
2025 10,953 5,358 5,594 31
2026 11,048 5,405 5,643
2027 11,141 5,450 5,690
2028 11,231 5,494 5,736
2029 11,319 5,538 5,781
2030 11,405 5,580 5,825 33
2031 11,489 5,620 5,868
2032 11,571 5,660 5,910
2033 11,650 5,699 5,951
2034 11,727 5,736 5,990
2035 11,801 5,772 6,028 34
2036 11,871 5,807 6,064
2037 11,939 5,840 6,098
2038 12,004 5,872 6,131
2039 12,066 5,902 6,163
2040 12,125 5,931 6,193 36
2041 12,181 5,959 6,221
2042 12,234 5,986 6,248
2043 12,285 6,011 6,273
2044 12,333 6,035 6,297
2045 12,378 6,058 6,319 38
2046 12,420 6,080 6,340
2047 12,460 6,100 6,359
2048 12,496 6,119 6,377
2049 12,530 6,137 6,393
2050 12,561 6,154 6,407 39
2051 12,589 6,169 6,420
2052 12,615 6,183 6,431
2053 12,637 6,196 6,441
2054 12,657 6,208 6,449
2055 12,675 6,218 6,456 41
2056 12,689 6,228 6,461
2057 12,701 6,236 6,465
2058 12,711 6,243 6,468
2059 12,719 6,249 6,469
2060 12,724 6,254 6,469 42
2061 12,726 6,259 6,467
2062 12,727 6,262 6,465
2063 12,725 6,264 6,461
2064 12,722 6,266 6,456
2065 12,716 6,266 6,449 44
2066 12,708 6,265 6,442
2067 12,698 6,264 6,434
2068 12,686 6,261 6,424
2069 12,672 6,258 6,413
2070 12,655 6,253 6,402 45
2071 12,637 6,248 6,389
2072 12,618 6,241 6,376
2073 12,596 6,234 6,361
2074 12,572 6,226 6,346
2075 12,547 6,217 6,330 46
2076 12,520 6,207 6,313
2077 12,492 6,196 6,295
2078 12,461 6,184 6,277
2079 12,429 6,171 6,258
2080 12,396 6,157 6,238 47
2081 12,360 6,142 6,217
2082 12,323 6,127 6,196
2083 12,285 6,110 6,174
2084 12,245 6,093 6,151
2085 12,203 6,074 6,128 48
2086 12,160 6,055 6,104
2087 12,116 6,036 6,080
2088 12,071 6,015 6,055
2089 12,024 5,994 6,030
2090 11,977 5,972 6,004 48
2091 11,928 5,949 5,978
2092 11,878 5,926 5,952
2093 11,828 5,902 5,925
2094 11,777 5,878 5,898
2095 11,725 5,853 5,871 49
2096 11,672 5,828 5,843
2097 11,619 5,803 5,816
2098 11,565 5,777 5,788
2099 11,511 5,751 5,760
2100 11,457 5,724 5,732 49