Mexquitic de Carmona, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Mexquitic de Carmona, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô)

Khám phá bản chất của Mexquitic de Carmona, một thành phố năng động tại trung tâm Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Mexquitic de Carmona trong Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Mexquitic de Carmona để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Mexquitic de Carmona.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Mexquitic de Carmona.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Mexquitic de Carmona. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Mexquitic de Carmona, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Mexquitic de Carmona hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Mexquitic de Carmona ?

Mexquitic de Carmona trong Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô)

Dân số nào ở Mexquitic de Carmona ?

Trong ngày Mexquitic de Carmona cuộc sống 1531 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Mexquitic de Carmona ?

Trong ngày Mexquitic de Carmona cuộc sống 748 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Mexquitic de Carmona ?

Tính đến hôm nay ở Mexquitic de Carmona trực tiếp 781 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Mexquitic de Carmona ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Mexquitic de Carmona Là 31 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Mexquitic de Carmona ?

Trong ngày Mexquitic de Carmona 119 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 57, những cậu bé - 60. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Mexquitic de Carmona ?

Tính đến hôm nay ở Mexquitic de Carmona 122 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 62 và những cô gái 59. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Mexquitic de Carmona ?

Trong ngày Mexquitic de Carmona có 125 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 63 và những cô gái - 60. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Mexquitic de Carmona ?

Trong ngày Mexquitic de Carmona cuộc sống 125 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 61 , những cậu bé - 64.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Mexquitic de Carmona ?

Trong ngày Mexquitic de Carmona 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Mexquitic de Carmona
1,531
Nam giới
748
Giống cái
781
Độ tuổi trung bình Mexquitic de Carmona
31
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 366
15-29 tuổi 371
30-44 tuổi 330
45-59 tuổi 257
60-74 tuổi 145
75-89 tuổi 43
90+ tuổi 4
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 185
15-29 tuổi 188
30-44 tuổi 159
45-59 tuổi 119
60-74 tuổi 66
75-89 tuổi 19
90+ tuổi 1
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 176
15-29 tuổi 182
30-44 tuổi 169
45-59 tuổi 137
60-74 tuổi 78
75-89 tuổi 24
90+ tuổi 2

MXN tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Mexquitic de Carmona, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) dân số

1958 400
1966 500
1972 600
1977 700
1982 800
1988 900
1993 1,000

Mexquitic de Carmona, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Mexquitic de Carmona, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô)

Nam giới 748 49%
Giống cái 781 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Mexquitic de Carmona, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Mexquitic de Carmona, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Mexquitic de Carmona, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Mexquitic de Carmona, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Mexquitic de Carmona, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) statistic;
  • Ngân hàng thế giới Mexquitic de Carmona, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Mexquitic de Carmona, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Mexquitic de Carmona, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Mexquitic de Carmona, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Mexquitic de Carmona, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Mexquitic de Carmona, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 316 157 158 19
1951 325 162 163
1952 334 166 167
1953 344 171 172
1954 355 177 178
1955 366 182 183 18
1956 377 188 189
1957 389 194 195
1958 401 200 201
1959 414 206 207
1960 427 213 214 17
1961 440 220 220
1962 454 226 227
1963 469 234 235
1964 484 241 242
1965 499 249 250 17
1966 515 257 257
1967 531 265 266
1968 548 273 274
1969 565 282 283
1970 582 290 291 17
1971 600 299 300
1972 618 308 309
1973 637 318 319
1974 655 327 328
1975 674 336 337 17
1976 693 345 347
1977 711 355 356
1978 729 364 365
1979 748 373 374
1980 766 382 384 17
1981 785 391 394
1982 804 400 404
1983 822 408 414
1984 841 417 424
1985 859 425 434 19
1986 878 434 443
1987 896 443 452
1988 914 452 461
1989 932 461 470
1990 949 470 479 20
1991 967 478 489
1992 985 486 498
1993 1,002 494 508
1994 1,020 502 518
1995 1,037 510 527 21
1996 1,054 517 536
1997 1,070 526 544
1998 1,086 534 552
1999 1,103 541 561
2000 1,119 549 569 23
2001 1,134 556 578
2002 1,150 564 586
2003 1,166 571 595
2004 1,182 578 604
2005 1,199 586 612 25
2006 1,217 595 622
2007 1,235 604 631
2008 1,254 613 640
2009 1,272 622 650
2010 1,291 631 659 26
2011 1,309 640 668
2012 1,327 649 677
2013 1,344 657 686
2014 1,361 666 695
2015 1,378 674 704 28
2016 1,395 682 713
2017 1,412 690 721
2018 1,427 698 729
2019 1,443 706 737
2020 1,459 713 745 29
2021 1,474 721 752
2022 1,488 728 760
2023 1,503 735 767
2024 1,517 742 774
2025 1,530 748 781 31
2026 1,544 755 788
2027 1,557 761 795
2028 1,569 768 801
2029 1,582 774 808
2030 1,594 779 814 33
2031 1,605 785 820
2032 1,617 791 826
2033 1,628 796 831
2034 1,639 801 837
2035 1,649 806 842 34
2036 1,659 811 847
2037 1,668 816 852
2038 1,677 820 857
2039 1,686 825 861
2040 1,694 829 865 36
2041 1,702 832 869
2042 1,710 836 873
2043 1,717 840 876
2044 1,723 843 880
2045 1,730 846 883 38
2046 1,736 849 886
2047 1,741 852 888
2048 1,746 855 891
2049 1,751 857 893
2050 1,755 860 895 39
2051 1,759 862 897
2052 1,763 864 898
2053 1,766 866 900
2054 1,769 867 901
2055 1,771 869 902 41
2056 1,773 870 903
2057 1,775 871 903
2058 1,776 872 904
2059 1,777 873 904
2060 1,778 874 904 42
2061 1,778 874 903
2062 1,778 875 903
2063 1,778 875 903
2064 1,778 875 902
2065 1,777 875 901 44
2066 1,776 875 900
2067 1,774 875 899
2068 1,773 875 897
2069 1,771 874 896
2070 1,768 874 894 45
2071 1,766 873 893
2072 1,763 872 891
2073 1,760 871 889
2074 1,757 870 887
2075 1,753 868 884 46
2076 1,749 867 882
2077 1,745 866 879
2078 1,741 864 877
2079 1,737 862 874
2080 1,732 860 871 47
2081 1,727 858 869
2082 1,722 856 866
2083 1,717 854 863
2084 1,711 851 859
2085 1,705 849 856 48
2086 1,699 846 853
2087 1,693 843 849
2088 1,687 840 846
2089 1,680 837 842
2090 1,674 834 839 48
2091 1,667 831 835
2092 1,660 828 831
2093 1,653 825 828
2094 1,646 821 824
2095 1,638 818 820 49
2096 1,631 814 816
2097 1,623 811 812
2098 1,616 807 809
2099 1,608 803 805
2100 1,601 800 801 49