Rayón, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Rayón, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô)

Khám phá bản chất của Rayón, một thành phố năng động tại trung tâm Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Rayón trong Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Rayón để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Rayón.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Rayón.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Rayón. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Rayón, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Rayón hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Rayón ?

Rayón trong Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô)

Dân số nào ở Rayón ?

Trong ngày Rayón cuộc sống 1482 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Rayón ?

Trong ngày Rayón cuộc sống 724 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Rayón ?

Tính đến hôm nay ở Rayón trực tiếp 756 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Rayón ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Rayón Là 31 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Rayón ?

Trong ngày Rayón 115 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 55, những cậu bé - 58. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Rayón ?

Tính đến hôm nay ở Rayón 118 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 60 và những cô gái 57. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Rayón ?

Trong ngày Rayón có 121 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 61 và những cô gái - 58. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Rayón ?

Trong ngày Rayón cuộc sống 121 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 59 , những cậu bé - 61.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Rayón ?

Trong ngày Rayón 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Rayón
1,482
Nam giới
724
Giống cái
756
Độ tuổi trung bình Rayón
31
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 354
15-29 tuổi 359
30-44 tuổi 319
45-59 tuổi 249
60-74 tuổi 140
75-89 tuổi 43
90+ tuổi 4
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 179
15-29 tuổi 181
30-44 tuổi 154
45-59 tuổi 116
60-74 tuổi 64
75-89 tuổi 18
90+ tuổi 1
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 170
15-29 tuổi 176
30-44 tuổi 163
45-59 tuổi 132
60-74 tuổi 76
75-89 tuổi 23
90+ tuổi 2

MXN tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Rayón, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) dân số

1960 400
1967 500
1973 600
1978 700
1984 800
1989 900
1995 1,000

Rayón, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Rayón, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô)

Nam giới 724 49%
Giống cái 756 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Rayón, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Rayón, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Rayón, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Rayón, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Rayón, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) statistic;
  • Ngân hàng thế giới Rayón, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Rayón, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Rayón, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Rayón, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Rayón, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Rayón, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 306 152 153 19
1951 314 156 157
1952 324 161 162
1953 333 166 167
1954 343 171 172
1955 354 176 177 18
1956 365 182 183
1957 376 187 188
1958 388 193 194
1959 400 200 200
1960 413 206 207 17
1961 426 212 213
1962 440 219 220
1963 454 226 227
1964 468 233 234
1965 483 241 242 17
1966 498 248 249
1967 514 256 257
1968 530 264 265
1969 546 273 273
1970 563 281 282 17
1971 581 290 291
1972 598 298 299
1973 616 307 308
1974 634 316 318
1975 652 325 327 17
1976 670 334 335
1977 688 343 344
1978 706 352 353
1979 724 361 362
1980 742 370 371 17
1981 760 378 381
1982 778 387 391
1983 796 395 400
1984 814 403 410
1985 832 412 420 19
1986 849 420 429
1987 867 429 438
1988 884 438 446
1989 902 446 455
1990 919 454 464 20
1991 936 462 473
1992 953 470 482
1993 970 478 492
1994 987 485 501
1995 1,003 493 510 21
1996 1,020 501 518
1997 1,036 509 527
1998 1,051 516 535
1999 1,067 524 543
2000 1,083 531 551 23
2001 1,098 538 559
2002 1,113 545 567
2003 1,128 552 576
2004 1,144 560 584
2005 1,160 567 593 25
2006 1,177 575 602
2007 1,195 584 610
2008 1,213 593 620
2009 1,231 602 629
2010 1,249 611 638 26
2011 1,267 619 647
2012 1,284 628 655
2013 1,301 636 664
2014 1,318 644 673
2015 1,334 652 681 28
2016 1,350 660 690
2017 1,366 668 698
2018 1,381 675 706
2019 1,397 683 713
2020 1,412 690 721 29
2021 1,426 697 728
2022 1,440 704 735
2023 1,454 711 743
2024 1,468 718 749
2025 1,481 724 756 31
2026 1,494 731 763
2027 1,507 737 769
2028 1,519 743 775
2029 1,531 749 782
2030 1,542 754 788 33
2031 1,554 760 793
2032 1,565 765 799
2033 1,575 770 805
2034 1,586 775 810
2035 1,596 780 815 34
2036 1,605 785 820
2037 1,614 790 824
2038 1,623 794 829
2039 1,632 798 833
2040 1,640 802 837 36
2041 1,647 806 841
2042 1,654 809 845
2043 1,661 813 848
2044 1,668 816 851
2045 1,674 819 854 38
2046 1,680 822 857
2047 1,685 825 860
2048 1,690 827 862
2049 1,694 830 864
2050 1,699 832 866 39
2051 1,702 834 868
2052 1,706 836 869
2053 1,709 838 871
2054 1,712 839 872
2055 1,714 841 873 41
2056 1,716 842 874
2057 1,718 843 874
2058 1,719 844 874
2059 1,720 845 875
2060 1,721 846 875 42
2061 1,721 846 874
2062 1,721 847 874
2063 1,721 847 873
2064 1,720 847 873
2065 1,720 847 872 44
2066 1,718 847 871
2067 1,717 847 870
2068 1,715 846 869
2069 1,714 846 867
2070 1,711 845 866 45
2071 1,709 845 864
2072 1,706 844 862
2073 1,703 843 860
2074 1,700 842 858
2075 1,697 840 856 46
2076 1,693 839 854
2077 1,689 838 851
2078 1,685 836 849
2079 1,681 834 846
2080 1,676 832 843 47
2081 1,671 830 841
2082 1,666 828 838
2083 1,661 826 835
2084 1,656 824 832
2085 1,650 821 829 48
2086 1,644 819 825
2087 1,638 816 822
2088 1,632 813 819
2089 1,626 810 815
2090 1,620 807 812 48
2091 1,613 804 808
2092 1,606 801 805
2093 1,599 798 801
2094 1,593 795 797
2095 1,585 791 794 49
2096 1,578 788 790
2097 1,571 784 786
2098 1,564 781 782
2099 1,557 777 779
2100 1,549 774 775 49