Emiliano Zapata, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Emiliano Zapata, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô)

Khám phá bản chất của Emiliano Zapata, một thành phố năng động tại trung tâm Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Emiliano Zapata trong Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Emiliano Zapata để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Emiliano Zapata.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Emiliano Zapata.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Emiliano Zapata. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Emiliano Zapata, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Emiliano Zapata hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Emiliano Zapata ?

Emiliano Zapata trong Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô)

Dân số nào ở Emiliano Zapata ?

Trong ngày Emiliano Zapata cuộc sống 2204 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Emiliano Zapata ?

Trong ngày Emiliano Zapata cuộc sống 1077 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Emiliano Zapata ?

Tính đến hôm nay ở Emiliano Zapata trực tiếp 1125 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Emiliano Zapata ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Emiliano Zapata Là 31 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Emiliano Zapata ?

Trong ngày Emiliano Zapata 172 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 83, những cậu bé - 87. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Emiliano Zapata ?

Tính đến hôm nay ở Emiliano Zapata 177 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 90 và những cô gái 85. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Emiliano Zapata ?

Trong ngày Emiliano Zapata có 181 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 92 và những cô gái - 88. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Emiliano Zapata ?

Trong ngày Emiliano Zapata cuộc sống 180 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 88 , những cậu bé - 92.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Emiliano Zapata ?

Trong ngày Emiliano Zapata 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Emiliano Zapata
2,204
Nam giới
1,077
Giống cái
1,125
Độ tuổi trung bình Emiliano Zapata
31
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 530
15-29 tuổi 535
30-44 tuổi 475
45-59 tuổi 371
60-74 tuổi 209
75-89 tuổi 64
90+ tuổi 6
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 269
15-29 tuổi 271
30-44 tuổi 230
45-59 tuổi 173
60-74 tuổi 95
75-89 tuổi 27
90+ tuổi 1
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 256
15-29 tuổi 263
30-44 tuổi 244
45-59 tuổi 197
60-74 tuổi 113
75-89 tuổi 35
90+ tuổi 3

MXN tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Emiliano Zapata, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) dân số

1954 500
1960 600
1965 700
1969 800
1973 900
1977 1,000
2016 2,000

Emiliano Zapata, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Emiliano Zapata, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô)

Nam giới 1,077 49%
Giống cái 1,125 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Emiliano Zapata, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Emiliano Zapata, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Emiliano Zapata, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Emiliano Zapata, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Emiliano Zapata, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) statistic;
  • Ngân hàng thế giới Emiliano Zapata, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Emiliano Zapata, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Emiliano Zapata, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Emiliano Zapata, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Emiliano Zapata, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Emiliano Zapata, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 455 226 228 19
1951 468 233 234
1952 481 240 241
1953 496 247 248
1954 511 254 256
1955 526 262 264 18
1956 543 270 272
1957 560 279 280
1958 577 288 289
1959 596 297 298
1960 615 306 308 17
1961 634 316 317
1962 654 326 327
1963 675 336 338
1964 696 347 348
1965 718 358 359 17
1966 741 370 371
1967 764 381 382
1968 788 393 394
1969 813 406 407
1970 838 418 419 17
1971 864 431 432
1972 890 444 446
1973 917 457 459
1974 943 471 472
1975 970 484 486 17
1976 997 497 499
1977 1,023 511 512
1978 1,050 524 525
1979 1,076 537 539
1980 1,103 550 552 17
1981 1,130 563 567
1982 1,157 575 581
1983 1,184 587 596
1984 1,210 600 610
1985 1,237 612 624 19
1986 1,263 625 638
1987 1,289 638 651
1988 1,315 651 664
1989 1,341 664 677
1990 1,367 676 690 20
1991 1,392 688 704
1992 1,418 700 717
1993 1,443 711 731
1994 1,468 722 745
1995 1,492 733 758 21
1996 1,516 745 771
1997 1,540 756 783
1998 1,564 768 795
1999 1,587 779 807
2000 1,610 790 819 23
2001 1,633 801 831
2002 1,655 811 844
2003 1,678 821 856
2004 1,702 832 869
2005 1,726 844 882 25
2006 1,751 856 895
2007 1,777 869 908
2008 1,804 882 921
2009 1,831 896 935
2010 1,857 909 948 26
2011 1,884 921 962
2012 1,909 934 975
2013 1,935 946 988
2014 1,959 958 1,001
2015 1,984 970 1,013 28
2016 2,008 982 1,026
2017 2,031 993 1,038
2018 2,054 1,005 1,049
2019 2,077 1,016 1,061
2020 2,099 1,027 1,072 29
2021 2,121 1,037 1,083
2022 2,142 1,048 1,094
2023 2,163 1,058 1,104
2024 2,183 1,068 1,115
2025 2,203 1,077 1,125 31
2026 2,222 1,087 1,135
2027 2,240 1,096 1,144
2028 2,259 1,105 1,153
2029 2,276 1,113 1,162
2030 2,294 1,122 1,171 33
2031 2,311 1,130 1,180
2032 2,327 1,138 1,188
2033 2,343 1,146 1,197
2034 2,358 1,153 1,204
2035 2,373 1,161 1,212 34
2036 2,387 1,168 1,219
2037 2,401 1,174 1,226
2038 2,414 1,181 1,233
2039 2,426 1,187 1,239
2040 2,438 1,193 1,245 36
2041 2,450 1,198 1,251
2042 2,460 1,204 1,256
2043 2,471 1,209 1,261
2044 2,480 1,214 1,266
2045 2,489 1,218 1,271 38
2046 2,498 1,222 1,275
2047 2,506 1,227 1,279
2048 2,513 1,230 1,282
2049 2,520 1,234 1,285
2050 2,526 1,237 1,288 39
2051 2,532 1,240 1,291
2052 2,537 1,243 1,293
2053 2,541 1,246 1,295
2054 2,545 1,248 1,297
2055 2,549 1,250 1,298 41
2056 2,552 1,252 1,299
2057 2,554 1,254 1,300
2058 2,556 1,255 1,300
2059 2,558 1,257 1,301
2060 2,559 1,258 1,301 42
2061 2,559 1,258 1,300
2062 2,559 1,259 1,300
2063 2,559 1,260 1,299
2064 2,558 1,260 1,298
2065 2,557 1,260 1,297 44
2066 2,556 1,260 1,295
2067 2,554 1,259 1,294
2068 2,551 1,259 1,292
2069 2,548 1,258 1,290
2070 2,545 1,257 1,287 45
2071 2,541 1,256 1,285
2072 2,537 1,255 1,282
2073 2,533 1,253 1,279
2074 2,528 1,252 1,276
2075 2,523 1,250 1,273 46
2076 2,518 1,248 1,269
2077 2,512 1,246 1,266
2078 2,506 1,243 1,262
2079 2,500 1,241 1,258
2080 2,493 1,238 1,254 47
2081 2,486 1,235 1,250
2082 2,478 1,232 1,246
2083 2,470 1,229 1,241
2084 2,462 1,225 1,237
2085 2,454 1,221 1,232 48
2086 2,445 1,218 1,227
2087 2,437 1,214 1,223
2088 2,427 1,209 1,218
2089 2,418 1,205 1,212
2090 2,409 1,201 1,207 48
2091 2,399 1,196 1,202
2092 2,389 1,192 1,197
2093 2,379 1,187 1,191
2094 2,368 1,182 1,186
2095 2,358 1,177 1,180 49
2096 2,347 1,172 1,175
2097 2,337 1,167 1,169
2098 2,326 1,161 1,164
2099 2,315 1,156 1,158
2100 2,304 1,151 1,153 49