Zacate Colorado, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Zacate Colorado, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô)

Khám phá bản chất của Zacate Colorado, một thành phố năng động tại trung tâm Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Zacate Colorado trong Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Zacate Colorado để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Zacate Colorado.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Zacate Colorado.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Zacate Colorado. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Zacate Colorado, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Zacate Colorado hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Zacate Colorado ?

Zacate Colorado trong Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô)

Dân số nào ở Zacate Colorado ?

Trong ngày Zacate Colorado cuộc sống 4239 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Zacate Colorado ?

Trong ngày Zacate Colorado cuộc sống 2073 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Zacate Colorado ?

Tính đến hôm nay ở Zacate Colorado trực tiếp 2164 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Zacate Colorado ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Zacate Colorado Là 31 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Zacate Colorado ?

Trong ngày Zacate Colorado 331 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 161, những cậu bé - 169. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Zacate Colorado ?

Tính đến hôm nay ở Zacate Colorado 341 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 174 và những cô gái 166. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Zacate Colorado ?

Trong ngày Zacate Colorado có 349 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 178 và những cô gái - 170. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Zacate Colorado ?

Trong ngày Zacate Colorado cuộc sống 347 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 169 , những cậu bé - 177.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Zacate Colorado ?

Trong ngày Zacate Colorado 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Zacate Colorado
4,239
Nam giới
2,073
Giống cái
2,164
Độ tuổi trung bình Zacate Colorado
31
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 1,021
15-29 tuổi 1,031
30-44 tuổi 916
45-59 tuổi 714
60-74 tuổi 405
75-89 tuổi 124
90+ tuổi 12
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 521
15-29 tuổi 521
30-44 tuổi 444
45-59 tuổi 333
60-74 tuổi 185
75-89 tuổi 53
90+ tuổi 4
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 497
15-29 tuổi 507
30-44 tuổi 470
45-59 tuổi 381
60-74 tuổi 219
75-89 tuổi 69
90+ tuổi 6

MXN tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Zacate Colorado, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) dân số

1952 900
1955 1,000
1978 2,000
1998 3,000
2020 4,000

Zacate Colorado, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Zacate Colorado, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô)

Nam giới 2,073 49%
Giống cái 2,164 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Zacate Colorado, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Zacate Colorado, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Zacate Colorado, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Zacate Colorado, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Zacate Colorado, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) statistic;
  • Ngân hàng thế giới Zacate Colorado, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Zacate Colorado, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Zacate Colorado, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Zacate Colorado, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Zacate Colorado, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Zacate Colorado, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 875 436 438 19
1951 900 448 451
1952 926 462 464
1953 954 475 478
1954 983 490 492
1955 1,013 505 507 18
1956 1,044 521 523
1957 1,077 537 539
1958 1,111 554 556
1959 1,146 572 574
1960 1,182 590 592 17
1961 1,220 608 611
1962 1,258 628 630
1963 1,298 648 650
1964 1,339 668 670
1965 1,381 689 692 17
1966 1,425 711 713
1967 1,470 734 736
1968 1,516 757 759
1969 1,564 780 783
1970 1,612 805 807 17
1971 1,662 829 832
1972 1,712 854 857
1973 1,763 880 883
1974 1,815 905 909
1975 1,866 931 935 17
1976 1,917 957 960
1977 1,968 983 985
1978 2,019 1,008 1,011
1979 2,070 1,033 1,036
1980 2,122 1,058 1,063 17
1981 2,173 1,083 1,090
1982 2,225 1,107 1,118
1983 2,277 1,130 1,146
1984 2,328 1,154 1,174
1985 2,379 1,178 1,201 19
1986 2,430 1,202 1,227
1987 2,480 1,227 1,252
1988 2,530 1,252 1,277
1989 2,579 1,277 1,302
1990 2,628 1,300 1,327 20
1991 2,678 1,323 1,354
1992 2,726 1,346 1,380
1993 2,775 1,368 1,407
1994 2,823 1,389 1,433
1995 2,870 1,411 1,459 21
1996 2,917 1,433 1,483
1997 2,962 1,455 1,507
1998 3,008 1,477 1,530
1999 3,052 1,499 1,553
2000 3,097 1,520 1,576 23
2001 3,141 1,541 1,600
2002 3,184 1,560 1,623
2003 3,228 1,580 1,647
2004 3,273 1,601 1,671
2005 3,319 1,623 1,696 25
2006 3,368 1,646 1,721
2007 3,418 1,671 1,747
2008 3,470 1,697 1,773
2009 3,522 1,723 1,798
2010 3,573 1,748 1,824 26
2011 3,623 1,772 1,850
2012 3,672 1,796 1,875
2013 3,721 1,820 1,901
2014 3,769 1,843 1,925
2015 3,816 1,866 1,949 28
2016 3,862 1,888 1,973
2017 3,907 1,911 1,996
2018 3,951 1,932 2,019
2019 3,995 1,954 2,041
2020 4,037 1,975 2,062 29
2021 4,079 1,995 2,083
2022 4,120 2,015 2,104
2023 4,160 2,035 2,124
2024 4,198 2,054 2,144
2025 4,236 2,072 2,163 31
2026 4,273 2,090 2,182
2027 4,309 2,108 2,201
2028 4,344 2,125 2,219
2029 4,378 2,142 2,236
2030 4,411 2,158 2,253 33
2031 4,444 2,174 2,270
2032 4,475 2,189 2,286
2033 4,506 2,204 2,302
2034 4,536 2,219 2,317
2035 4,564 2,232 2,331 34
2036 4,592 2,246 2,345
2037 4,618 2,259 2,359
2038 4,643 2,271 2,371
2039 4,667 2,283 2,384
2040 4,690 2,294 2,395 36
2041 4,711 2,305 2,406
2042 4,732 2,315 2,416
2043 4,752 2,325 2,426
2044 4,770 2,334 2,435
2045 4,788 2,343 2,444 38
2046 4,804 2,351 2,452
2047 4,819 2,359 2,459
2048 4,833 2,367 2,466
2049 4,846 2,374 2,472
2050 4,858 2,380 2,478 39
2051 4,869 2,386 2,483
2052 4,879 2,391 2,487
2053 4,888 2,396 2,491
2054 4,896 2,401 2,494
2055 4,902 2,405 2,497 41
2056 4,908 2,409 2,499
2057 4,913 2,412 2,500
2058 4,916 2,415 2,501
2059 4,919 2,417 2,502
2060 4,921 2,419 2,502 42
2061 4,922 2,421 2,501
2062 4,923 2,422 2,500
2063 4,922 2,423 2,499
2064 4,921 2,423 2,497
2065 4,918 2,423 2,494 44
2066 4,915 2,423 2,492
2067 4,911 2,422 2,488
2068 4,907 2,422 2,485
2069 4,901 2,420 2,480
2070 4,895 2,418 2,476 45
2071 4,888 2,416 2,471
2072 4,880 2,414 2,466
2073 4,872 2,411 2,460
2074 4,863 2,408 2,454
2075 4,853 2,404 2,448 46
2076 4,843 2,400 2,442
2077 4,832 2,396 2,435
2078 4,820 2,392 2,428
2079 4,807 2,387 2,420
2080 4,794 2,381 2,413 47
2081 4,781 2,376 2,405
2082 4,766 2,370 2,396
2083 4,751 2,363 2,388
2084 4,736 2,356 2,379
2085 4,720 2,349 2,370 48
2086 4,703 2,342 2,361
2087 4,686 2,334 2,352
2088 4,669 2,326 2,342
2089 4,651 2,318 2,332
2090 4,632 2,310 2,322 48
2091 4,613 2,301 2,312
2092 4,594 2,292 2,302
2093 4,575 2,283 2,292
2094 4,555 2,273 2,281
2095 4,535 2,264 2,271 49
2096 4,514 2,254 2,260
2097 4,494 2,244 2,249
2098 4,473 2,234 2,239
2099 4,452 2,224 2,228
2100 4,431 2,214 2,217 49