Tierra Colorada, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Tierra Colorada, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô)

Khám phá bản chất của Tierra Colorada, một thành phố năng động tại trung tâm Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Tierra Colorada trong Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Tierra Colorada để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Tierra Colorada.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Tierra Colorada.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Tierra Colorada. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Tierra Colorada, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Tierra Colorada hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Tierra Colorada ?

Tierra Colorada trong Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô)

Dân số nào ở Tierra Colorada ?

Trong ngày Tierra Colorada cuộc sống 1374 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Tierra Colorada ?

Trong ngày Tierra Colorada cuộc sống 671 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Tierra Colorada ?

Tính đến hôm nay ở Tierra Colorada trực tiếp 701 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Tierra Colorada ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Tierra Colorada Là 31 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Tierra Colorada ?

Trong ngày Tierra Colorada 106 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 51, những cậu bé - 54. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Tierra Colorada ?

Tính đến hôm nay ở Tierra Colorada 109 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 55 và những cô gái 53. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Tierra Colorada ?

Trong ngày Tierra Colorada có 112 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 57 và những cô gái - 54. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Tierra Colorada ?

Trong ngày Tierra Colorada cuộc sống 112 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 55 , những cậu bé - 57.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Tierra Colorada ?

Trong ngày Tierra Colorada 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Tierra Colorada
1,374
Nam giới
671
Giống cái
701
Độ tuổi trung bình Tierra Colorada
31
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 327
15-29 tuổi 332
30-44 tuổi 296
45-59 tuổi 231
60-74 tuổi 130
75-89 tuổi 39
90+ tuổi 3
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 166
15-29 tuổi 168
30-44 tuổi 143
45-59 tuổi 107
60-74 tuổi 58
75-89 tuổi 16
90+ tuổi 1
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 158
15-29 tuổi 163
30-44 tuổi 151
45-59 tuổi 123
60-74 tuổi 70
75-89 tuổi 22
90+ tuổi 1

MXN tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Tierra Colorada, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) dân số

1953 300
1962 400
1969 500
1975 600
1981 700
1987 800
1994 900
2000 1,000

Tierra Colorada, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Tierra Colorada, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô)

Nam giới 671 49%
Giống cái 701 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Tierra Colorada, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Tierra Colorada, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Tierra Colorada, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Tierra Colorada, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Tierra Colorada, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) statistic;
  • Ngân hàng thế giới Tierra Colorada, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Tierra Colorada, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Tierra Colorada, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Tierra Colorada, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Tierra Colorada, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Tierra Colorada, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 283 141 142 19
1951 291 145 146
1952 300 149 150
1953 309 154 155
1954 318 158 159
1955 328 163 164 18
1956 338 168 169
1957 349 174 175
1958 360 179 180
1959 371 185 186
1960 383 191 192 17
1961 395 197 198
1962 408 203 204
1963 420 210 210
1964 434 216 217
1965 447 223 224 17
1966 462 230 231
1967 476 237 238
1968 491 245 246
1969 507 253 253
1970 522 260 261 17
1971 538 268 269
1972 555 277 278
1973 571 285 286
1974 588 293 294
1975 605 301 303 17
1976 621 310 311
1977 638 318 319
1978 654 326 327
1979 671 335 336
1980 687 343 344 17
1981 704 351 353
1982 721 358 362
1983 738 366 371
1984 754 374 380
1985 771 381 389 19
1986 787 389 397
1987 803 397 406
1988 820 406 414
1989 836 413 422
1990 852 421 430 20
1991 868 429 438
1992 883 436 447
1993 899 443 456
1994 915 450 464
1995 930 457 472 21
1996 945 464 480
1997 960 471 488
1998 975 479 496
1999 989 486 503
2000 1,003 492 511 23
2001 1,018 499 518
2002 1,032 505 526
2003 1,046 512 534
2004 1,060 519 541
2005 1,076 526 549 25
2006 1,091 533 558
2007 1,108 541 566
2008 1,124 550 574
2009 1,141 558 583
2010 1,158 566 591 26
2011 1,174 574 599
2012 1,190 582 608
2013 1,206 590 616
2014 1,221 597 624
2015 1,237 604 632 28
2016 1,251 612 639
2017 1,266 619 647
2018 1,280 626 654
2019 1,295 633 661
2020 1,308 640 668 29
2021 1,322 646 675
2022 1,335 653 682
2023 1,348 659 688
2024 1,361 665 695
2025 1,373 671 701 31
2026 1,385 677 707
2027 1,396 683 713
2028 1,408 688 719
2029 1,419 694 724
2030 1,430 699 730 33
2031 1,440 704 735
2032 1,450 709 741
2033 1,460 714 746
2034 1,470 719 751
2035 1,479 723 755 34
2036 1,488 728 760
2037 1,496 732 764
2038 1,505 736 768
2039 1,512 740 772
2040 1,520 743 776 36
2041 1,527 747 780
2042 1,534 750 783
2043 1,540 753 786
2044 1,546 756 789
2045 1,552 759 792 38
2046 1,557 762 794
2047 1,562 764 797
2048 1,566 767 799
2049 1,571 769 801
2050 1,574 771 803 39
2051 1,578 773 804
2052 1,581 775 806
2053 1,584 776 807
2054 1,587 778 808
2055 1,589 779 809 41
2056 1,591 780 810
2057 1,592 781 810
2058 1,593 782 810
2059 1,594 783 811
2060 1,595 784 811 42
2061 1,595 784 810
2062 1,595 785 810
2063 1,595 785 810
2064 1,595 785 809
2065 1,594 785 808 44
2066 1,593 785 807
2067 1,592 785 806
2068 1,590 785 805
2069 1,588 784 804
2070 1,586 784 802 45
2071 1,584 783 801
2072 1,582 782 799
2073 1,579 781 797
2074 1,576 780 795
2075 1,573 779 793 46
2076 1,569 778 791
2077 1,566 776 789
2078 1,562 775 787
2079 1,558 773 784
2080 1,554 772 782 47
2081 1,549 770 779
2082 1,545 768 776
2083 1,540 766 774
2084 1,535 763 771
2085 1,530 761 768 48
2086 1,524 759 765
2087 1,519 756 762
2088 1,513 754 759
2089 1,507 751 756
2090 1,501 748 752 48
2091 1,495 745 749
2092 1,489 743 746
2093 1,483 740 742
2094 1,476 737 739
2095 1,470 733 736 49
2096 1,463 730 732
2097 1,456 727 729
2098 1,450 724 725
2099 1,443 721 722
2100 1,436 717 718 49