La Esperanza, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất La Esperanza, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô)

Khám phá bản chất của La Esperanza, một thành phố năng động tại trung tâm Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như La Esperanza trong Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm La Esperanza để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của La Esperanza.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của La Esperanza.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về La Esperanza. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của La Esperanza, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến La Esperanza hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào La Esperanza ?

La Esperanza trong Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô)

Dân số nào ở La Esperanza ?

Trong ngày La Esperanza cuộc sống 2478 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong La Esperanza ?

Trong ngày La Esperanza cuộc sống 1212 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó La Esperanza ?

Tính đến hôm nay ở La Esperanza trực tiếp 1265 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu La Esperanza ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân La Esperanza Là 31 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó La Esperanza ?

Trong ngày La Esperanza 193 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 94, những cậu bé - 98. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó La Esperanza ?

Tính đến hôm nay ở La Esperanza 199 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 101 và những cô gái 96. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong La Esperanza ?

Trong ngày La Esperanza có 203 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 103 và những cô gái - 99. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó La Esperanza ?

Trong ngày La Esperanza cuộc sống 202 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 99 , những cậu bé - 103.

Có bao nhiêu lá gan dài trong La Esperanza ?

Trong ngày La Esperanza 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số La Esperanza
2,478
Nam giới
1,212
Giống cái
1,265
Độ tuổi trung bình La Esperanza
31
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 595
15-29 tuổi 602
30-44 tuổi 536
45-59 tuổi 418
60-74 tuổi 235
75-89 tuổi 72
90+ tuổi 6
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 302
15-29 tuổi 304
30-44 tuổi 258
45-59 tuổi 193
60-74 tuổi 107
75-89 tuổi 31
90+ tuổi 2
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 289
15-29 tuổi 296
30-44 tuổi 275
45-59 tuổi 222
60-74 tuổi 127
75-89 tuổi 40
90+ tuổi 4

MXN tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của La Esperanza, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) dân số

1956 600
1961 700
1965 800
1969 900
1972 1,000
2008 2,000

La Esperanza, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở La Esperanza, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô)

Nam giới 1,212 49%
Giống cái 1,265 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở La Esperanza, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở La Esperanza, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về La Esperanza, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong La Esperanza, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) La Esperanza, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) statistic;
  • Ngân hàng thế giới La Esperanza, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) La Esperanza, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về La Esperanza, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

La Esperanza, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của La Esperanza, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là La Esperanza, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 511 255 256 19
1951 526 262 264
1952 541 270 271
1953 557 278 279
1954 574 286 288
1955 592 295 296 18
1956 610 304 306
1957 630 314 315
1958 649 324 325
1959 670 334 335
1960 691 345 346 17
1961 713 356 357
1962 736 367 368
1963 759 378 380
1964 783 390 392
1965 808 403 404 17
1966 833 416 417
1967 859 429 430
1968 886 442 444
1969 914 456 458
1970 943 470 472 17
1971 972 485 486
1972 1,001 499 501
1973 1,031 514 516
1974 1,061 529 531
1975 1,091 544 546 17
1976 1,121 559 561
1977 1,151 574 576
1978 1,181 589 591
1979 1,210 604 606
1980 1,240 619 621 17
1981 1,271 633 637
1982 1,301 647 653
1983 1,331 661 670
1984 1,361 675 686
1985 1,391 689 702 19
1986 1,421 703 717
1987 1,450 717 732
1988 1,479 732 747
1989 1,508 746 761
1990 1,537 760 776 20
1991 1,566 774 791
1992 1,594 787 807
1993 1,623 799 823
1994 1,651 812 838
1995 1,678 825 853 21
1996 1,705 838 867
1997 1,732 851 881
1998 1,759 864 894
1999 1,785 876 908
2000 1,811 889 921 23
2001 1,836 901 935
2002 1,862 912 949
2003 1,887 924 963
2004 1,914 936 977
2005 1,941 949 992 25
2006 1,969 963 1,006
2007 1,999 977 1,021
2008 2,029 992 1,036
2009 2,059 1,007 1,051
2010 2,089 1,022 1,067 26
2011 2,118 1,036 1,082
2012 2,147 1,050 1,096
2013 2,176 1,064 1,111
2014 2,204 1,078 1,126
2015 2,231 1,091 1,140 28
2016 2,258 1,104 1,154
2017 2,285 1,117 1,167
2018 2,310 1,130 1,180
2019 2,336 1,142 1,193
2020 2,361 1,155 1,206 29
2021 2,385 1,167 1,218
2022 2,409 1,178 1,230
2023 2,432 1,190 1,242
2024 2,455 1,201 1,254
2025 2,477 1,212 1,265 31
2026 2,499 1,222 1,276
2027 2,520 1,232 1,287
2028 2,540 1,242 1,297
2029 2,560 1,252 1,307
2030 2,579 1,262 1,317 33
2031 2,598 1,271 1,327
2032 2,617 1,280 1,336
2033 2,635 1,289 1,346
2034 2,652 1,297 1,355
2035 2,669 1,305 1,363 34
2036 2,685 1,313 1,371
2037 2,700 1,321 1,379
2038 2,715 1,328 1,386
2039 2,729 1,335 1,394
2040 2,742 1,341 1,400 36
2041 2,755 1,348 1,407
2042 2,767 1,354 1,413
2043 2,778 1,359 1,419
2044 2,789 1,365 1,424
2045 2,799 1,370 1,429 38
2046 2,809 1,375 1,434
2047 2,818 1,379 1,438
2048 2,826 1,384 1,442
2049 2,834 1,388 1,446
2050 2,841 1,391 1,449 39
2051 2,847 1,395 1,452
2052 2,853 1,398 1,454
2053 2,858 1,401 1,457
2054 2,863 1,404 1,458
2055 2,866 1,406 1,460 41
2056 2,870 1,408 1,461
2057 2,873 1,410 1,462
2058 2,875 1,412 1,463
2059 2,876 1,413 1,463
2060 2,878 1,414 1,463 42
2061 2,878 1,415 1,462
2062 2,878 1,416 1,462
2063 2,878 1,417 1,461
2064 2,877 1,417 1,460
2065 2,876 1,417 1,458 44
2066 2,874 1,417 1,457
2067 2,872 1,416 1,455
2068 2,869 1,416 1,453
2069 2,866 1,415 1,450
2070 2,862 1,414 1,448 45
2071 2,858 1,413 1,445
2072 2,854 1,411 1,442
2073 2,849 1,410 1,438
2074 2,843 1,408 1,435
2075 2,838 1,406 1,431 46
2076 2,832 1,403 1,428
2077 2,825 1,401 1,424
2078 2,818 1,398 1,419
2079 2,811 1,395 1,415
2080 2,803 1,392 1,411 47
2081 2,795 1,389 1,406
2082 2,787 1,385 1,401
2083 2,778 1,382 1,396
2084 2,769 1,378 1,391
2085 2,760 1,374 1,386 48
2086 2,750 1,369 1,380
2087 2,740 1,365 1,375
2088 2,730 1,360 1,369
2089 2,719 1,355 1,364
2090 2,709 1,350 1,358 48
2091 2,698 1,345 1,352
2092 2,686 1,340 1,346
2093 2,675 1,335 1,340
2094 2,663 1,329 1,334
2095 2,652 1,324 1,328 49
2096 2,640 1,318 1,321
2097 2,628 1,312 1,315
2098 2,616 1,306 1,309
2099 2,603 1,300 1,303
2100 2,591 1,294 1,296 49