San Pedro Tlanixco, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất San Pedro Tlanixco, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô)

Khám phá bản chất của San Pedro Tlanixco, một thành phố năng động tại trung tâm Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như San Pedro Tlanixco trong Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm San Pedro Tlanixco để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của San Pedro Tlanixco.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của San Pedro Tlanixco.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về San Pedro Tlanixco. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của San Pedro Tlanixco, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến San Pedro Tlanixco hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào San Pedro Tlanixco ?

San Pedro Tlanixco trong Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô)

Dân số nào ở San Pedro Tlanixco ?

Trong ngày San Pedro Tlanixco cuộc sống 5693 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong San Pedro Tlanixco ?

Trong ngày San Pedro Tlanixco cuộc sống 2785 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó San Pedro Tlanixco ?

Tính đến hôm nay ở San Pedro Tlanixco trực tiếp 2907 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu San Pedro Tlanixco ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân San Pedro Tlanixco Là 31 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó San Pedro Tlanixco ?

Trong ngày San Pedro Tlanixco 446 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 217, những cậu bé - 227. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó San Pedro Tlanixco ?

Tính đến hôm nay ở San Pedro Tlanixco 458 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 234 và những cô gái 223. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong San Pedro Tlanixco ?

Trong ngày San Pedro Tlanixco có 469 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 239 và những cô gái - 229. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó San Pedro Tlanixco ?

Trong ngày San Pedro Tlanixco cuộc sống 466 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 228 , những cậu bé - 237.

Có bao nhiêu lá gan dài trong San Pedro Tlanixco ?

Trong ngày San Pedro Tlanixco 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số San Pedro Tlanixco
5,693
Nam giới
2,785
Giống cái
2,907
Độ tuổi trung bình San Pedro Tlanixco
31
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 1,373
15-29 tuổi 1,385
30-44 tuổi 1,230
45-59 tuổi 960
60-74 tuổi 543
75-89 tuổi 166
90+ tuổi 17
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 700
15-29 tuổi 699
30-44 tuổi 597
45-59 tuổi 447
60-74 tuổi 248
75-89 tuổi 71
90+ tuổi 6
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 669
15-29 tuổi 683
30-44 tuổi 632
45-59 tuổi 511
60-74 tuổi 295
75-89 tuổi 93
90+ tuổi 9

MXN tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của San Pedro Tlanixco, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) dân số

1968 2,000
1983 3,000
1998 4,000
2014 5,000
2032 6,000

San Pedro Tlanixco, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở San Pedro Tlanixco, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô)

Nam giới 2,785 49%
Giống cái 2,907 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở San Pedro Tlanixco, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở San Pedro Tlanixco, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về San Pedro Tlanixco, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong San Pedro Tlanixco, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) San Pedro Tlanixco, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) statistic;
  • Ngân hàng thế giới San Pedro Tlanixco, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) San Pedro Tlanixco, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về San Pedro Tlanixco, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

San Pedro Tlanixco, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của San Pedro Tlanixco, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là San Pedro Tlanixco, Mễ Tây Cơ (Mê-hi-cô) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 1,175 585 589 19
1951 1,209 602 606
1952 1,244 620 623
1953 1,281 638 642
1954 1,320 658 661
1955 1,360 678 681 18
1956 1,402 699 703
1957 1,446 721 725
1958 1,492 744 747
1959 1,539 768 771
1960 1,588 792 795 17
1961 1,638 817 821
1962 1,690 843 846
1963 1,743 870 873
1964 1,798 897 901
1965 1,855 926 929 17
1966 1,914 955 958
1967 1,974 985 988
1968 2,036 1,016 1,019
1969 2,100 1,048 1,051
1970 2,165 1,081 1,084 17
1971 2,232 1,114 1,117
1972 2,300 1,148 1,151
1973 2,368 1,182 1,186
1974 2,437 1,216 1,221
1975 2,506 1,251 1,255 17
1976 2,575 1,285 1,289
1977 2,644 1,320 1,323
1978 2,712 1,354 1,357
1979 2,780 1,388 1,392
1980 2,849 1,421 1,427 17
1981 2,918 1,454 1,464
1982 2,988 1,486 1,501
1983 3,057 1,518 1,539
1984 3,126 1,550 1,576
1985 3,195 1,582 1,613 19
1986 3,263 1,615 1,648
1987 3,330 1,648 1,682
1988 3,397 1,682 1,715
1989 3,464 1,715 1,749
1990 3,530 1,746 1,783 20
1991 3,596 1,777 1,818
1992 3,661 1,807 1,854
1993 3,727 1,837 1,890
1994 3,791 1,866 1,925
1995 3,854 1,895 1,959 21
1996 3,917 1,925 1,992
1997 3,978 1,954 2,024
1998 4,039 1,984 2,055
1999 4,099 2,013 2,086
2000 4,159 2,042 2,117 23
2001 4,218 2,069 2,148
2002 4,276 2,096 2,180
2003 4,335 2,122 2,212
2004 4,395 2,150 2,244
2005 4,458 2,180 2,278 25
2006 4,523 2,211 2,311
2007 4,591 2,244 2,346
2008 4,660 2,279 2,380
2009 4,729 2,313 2,415
2010 4,798 2,347 2,450 26
2011 4,865 2,380 2,484
2012 4,932 2,412 2,519
2013 4,997 2,444 2,552
2014 5,061 2,475 2,586
2015 5,124 2,506 2,618 28
2016 5,186 2,536 2,650
2017 5,247 2,566 2,681
2018 5,306 2,595 2,711
2019 5,365 2,624 2,740
2020 5,422 2,652 2,769 29
2021 5,478 2,679 2,798
2022 5,532 2,706 2,826
2023 5,586 2,733 2,853
2024 5,638 2,758 2,879
2025 5,689 2,783 2,905 31
2026 5,738 2,807 2,931
2027 5,787 2,831 2,955
2028 5,834 2,854 2,979
2029 5,879 2,876 3,003
2030 5,924 2,898 3,026 33
2031 5,968 2,919 3,048
2032 6,010 2,940 3,070
2033 6,051 2,960 3,091
2034 6,091 2,979 3,111
2035 6,129 2,998 3,131 34
2036 6,166 3,016 3,150
2037 6,201 3,033 3,167
2038 6,235 3,050 3,185
2039 6,267 3,066 3,201
2040 6,298 3,081 3,216 36
2041 6,327 3,095 3,231
2042 6,355 3,109 3,245
2043 6,381 3,122 3,258
2044 6,406 3,135 3,271
2045 6,429 3,147 3,282 38
2046 6,451 3,158 3,293
2047 6,472 3,168 3,303
2048 6,491 3,178 3,312
2049 6,508 3,187 3,320
2050 6,524 3,196 3,328 39
2051 6,539 3,204 3,334
2052 6,552 3,211 3,340
2053 6,564 3,218 3,345
2054 6,574 3,224 3,350
2055 6,583 3,230 3,353 41
2056 6,591 3,235 3,356
2057 6,597 3,239 3,358
2058 6,602 3,243 3,359
2059 6,606 3,246 3,360
2060 6,609 3,249 3,360 42
2061 6,610 3,251 3,359
2062 6,611 3,252 3,358
2063 6,610 3,254 3,356
2064 6,608 3,254 3,353
2065 6,605 3,254 3,350 44
2066 6,601 3,254 3,346
2067 6,595 3,253 3,342
2068 6,589 3,252 3,337
2069 6,582 3,250 3,331
2070 6,573 3,248 3,325 45
2071 6,564 3,245 3,319
2072 6,554 3,242 3,312
2073 6,542 3,238 3,304
2074 6,530 3,234 3,296
2075 6,517 3,229 3,288 46
2076 6,503 3,224 3,279
2077 6,488 3,218 3,270
2078 6,472 3,212 3,260
2079 6,456 3,205 3,250
2080 6,438 3,198 3,240 47
2081 6,420 3,190 3,229
2082 6,401 3,182 3,218
2083 6,381 3,173 3,207
2084 6,360 3,164 3,195
2085 6,338 3,155 3,183 48
2086 6,316 3,145 3,171
2087 6,293 3,135 3,158
2088 6,270 3,124 3,145
2089 6,245 3,113 3,132
2090 6,221 3,102 3,119 48
2091 6,195 3,090 3,105
2092 6,170 3,078 3,091
2093 6,144 3,066 3,077
2094 6,117 3,053 3,063
2095 6,090 3,040 3,049 49
2096 6,063 3,027 3,035
2097 6,035 3,014 3,021
2098 6,007 3,000 3,006
2099 5,979 2,987 2,992
2100 5,951 2,973 2,977 49