Camp Thorel, Mô-ri-xơ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Camp Thorel, Mô-ri-xơ

Khám phá bản chất của Camp Thorel, một thành phố năng động tại trung tâm Mô-ri-xơ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Camp Thorel trong Mô-ri-xơ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Camp Thorel để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Camp Thorel.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Camp Thorel.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Camp Thorel. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Camp Thorel, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Camp Thorel hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Camp Thorel ?

Camp Thorel trong Mô-ri-xơ

Dân số nào ở Camp Thorel ?

Trong ngày Camp Thorel cuộc sống 2319 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Camp Thorel ?

Trong ngày Camp Thorel cuộc sống 1139 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Camp Thorel ?

Tính đến hôm nay ở Camp Thorel trực tiếp 1179 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Camp Thorel ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Camp Thorel Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Camp Thorel ?

Trong ngày Camp Thorel 112 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 54, những cậu bé - 56. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Camp Thorel ?

Tính đến hôm nay ở Camp Thorel 115 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 58 và những cô gái 55. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Camp Thorel ?

Trong ngày Camp Thorel có 123 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 62 và những cô gái - 60. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Camp Thorel ?

Trong ngày Camp Thorel cuộc sống 145 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 70 , những cậu bé - 73.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Camp Thorel ?

Trong ngày Camp Thorel 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Camp Thorel
2,319
Nam giới
1,139
Giống cái
1,179
Độ tuổi trung bình Camp Thorel
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 350
15-29 tuổi 485
30-44 tuổi 498
45-59 tuổi 469
60-74 tuổi 378
75-89 tuổi 115
90+ tuổi 7
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 176
15-29 tuổi 244
30-44 tuổi 247
45-59 tuổi 231
60-74 tuổi 176
75-89 tuổi 45
90+ tuổi 1
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 169
15-29 tuổi 236
30-44 tuổi 247
45-59 tuổi 234
60-74 tuổi 199
75-89 tuổi 69
90+ tuổi 5

MUR tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Camp Thorel, Mô-ri-xơ dân số

1951 900
1954 1,000
1994 2,000

Camp Thorel, Mô-ri-xơ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Mô-ri-xơ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Camp Thorel, Mô-ri-xơ

Nam giới 1,139 49%
Giống cái 1,179 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Camp Thorel, Mô-ri-xơ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Camp Thorel, Mô-ri-xơ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Camp Thorel, Mô-ri-xơ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Camp Thorel, Mô-ri-xơ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Camp Thorel, Mô-ri-xơ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Camp Thorel, Mô-ri-xơ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Camp Thorel, Mô-ri-xơ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Camp Thorel, Mô-ri-xơ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Camp Thorel, Mô-ri-xơ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Camp Thorel, Mô-ri-xơ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Camp Thorel, Mô-ri-xơ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 896 446 449 17
1951 920 458 461
1952 946 471 475
1953 975 486 489
1954 1,005 501 504
1955 1,036 516 520 17
1956 1,068 532 536
1957 1,100 547 552
1958 1,132 564 568
1959 1,165 580 584
1960 1,199 597 601 17
1961 1,233 615 618
1962 1,268 633 635
1963 1,303 651 652
1964 1,337 668 668
1965 1,368 684 684 17
1966 1,398 699 698
1967 1,425 714 711
1968 1,452 727 724
1969 1,477 739 737
1970 1,501 751 750 18
1971 1,525 761 763
1972 1,548 770 777
1973 1,571 779 792
1974 1,595 789 806
1975 1,621 799 821 19
1976 1,647 811 835
1977 1,675 825 850
1978 1,703 839 864
1979 1,730 852 878
1980 1,755 865 889 22
1981 1,777 877 899
1982 1,796 887 908
1983 1,814 898 916
1984 1,830 907 923
1985 1,845 916 929 23
1986 1,859 923 935
1987 1,871 931 940
1988 1,884 938 946
1989 1,899 946 952
1990 1,918 956 961 25
1991 1,941 968 972
1992 1,967 981 985
1993 1,996 995 1,000
1994 2,024 1,009 1,014
1995 2,050 1,022 1,028 27
1996 2,074 1,033 1,041
1997 2,097 1,043 1,053
1998 2,117 1,051 1,065
1999 2,135 1,060 1,075
2000 2,153 1,067 1,085 29
2001 2,169 1,075 1,094
2002 2,183 1,082 1,101
2003 2,196 1,088 1,108
2004 2,208 1,094 1,114
2005 2,220 1,100 1,119 31
2006 2,231 1,105 1,125
2007 2,241 1,111 1,130
2008 2,251 1,116 1,135
2009 2,260 1,120 1,139
2010 2,267 1,123 1,143 33
2011 2,273 1,126 1,146
2012 2,277 1,128 1,148
2013 2,281 1,130 1,150
2014 2,284 1,131 1,152
2015 2,288 1,133 1,154 36
2016 2,292 1,134 1,157
2017 2,297 1,136 1,161
2018 2,302 1,137 1,164
2019 2,306 1,139 1,167
2020 2,310 1,140 1,170 37
2021 2,313 1,140 1,173
2022 2,316 1,140 1,175
2023 2,317 1,140 1,176
2024 2,318 1,140 1,178
2025 2,319 1,140 1,179 39
2026 2,319 1,139 1,180
2027 2,319 1,138 1,180
2028 2,318 1,137 1,181
2029 2,316 1,135 1,181
2030 2,314 1,133 1,181 41
2031 2,312 1,131 1,180
2032 2,309 1,129 1,179
2033 2,305 1,126 1,178
2034 2,301 1,124 1,177
2035 2,296 1,120 1,175 43
2036 2,290 1,117 1,173
2037 2,284 1,113 1,170
2038 2,277 1,109 1,167
2039 2,270 1,105 1,164
2040 2,261 1,101 1,160 44
2041 2,253 1,096 1,156
2042 2,243 1,091 1,152
2043 2,233 1,086 1,147
2044 2,223 1,080 1,142
2045 2,212 1,075 1,137 46
2046 2,201 1,069 1,132
2047 2,190 1,063 1,126
2048 2,178 1,057 1,120
2049 2,166 1,051 1,114
2050 2,154 1,045 1,108 48
2051 2,141 1,039 1,102
2052 2,129 1,033 1,095
2053 2,116 1,027 1,089
2054 2,103 1,021 1,082
2055 2,091 1,015 1,076 49
2056 2,078 1,009 1,069
2057 2,066 1,003 1,062
2058 2,053 997 1,056
2059 2,040 991 1,049
2060 2,028 985 1,042 50
2061 2,015 979 1,036
2062 2,002 973 1,029
2063 1,990 967 1,022
2064 1,977 961 1,015
2065 1,964 955 1,009 51
2066 1,951 949 1,002
2067 1,938 943 995
2068 1,925 937 988
2069 1,912 931 981
2070 1,899 925 973 51
2071 1,886 919 966
2072 1,873 913 959
2073 1,859 907 952
2074 1,846 901 944
2075 1,832 895 937 51
2076 1,818 888 929
2077 1,804 882 922
2078 1,790 876 914
2079 1,776 869 907
2080 1,762 863 899 51
2081 1,748 856 891
2082 1,734 850 884
2083 1,720 843 876
2084 1,706 837 869
2085 1,692 830 861 51
2086 1,678 824 854
2087 1,664 818 846
2088 1,650 811 839
2089 1,637 805 831
2090 1,623 799 824 51
2091 1,610 793 817
2092 1,597 787 810
2093 1,584 781 803
2094 1,572 775 796
2095 1,560 769 790 51
2096 1,548 764 783
2097 1,536 758 777
2098 1,524 753 771
2099 1,513 748 765
2100 1,503 743 759 50