Pèlèngana, Ma-li — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Pèlèngana, Ma-li

Khám phá bản chất của Pèlèngana, một thành phố năng động tại trung tâm Ma-li. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Pèlèngana trong Ma-li vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Pèlèngana để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Pèlèngana.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Pèlèngana.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Pèlèngana. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Pèlèngana, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Pèlèngana hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Pèlèngana ?

Pèlèngana trong Ma-li

Dân số nào ở Pèlèngana ?

Trong ngày Pèlèngana cuộc sống 62197 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Pèlèngana ?

Trong ngày Pèlèngana cuộc sống 31206 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Pèlèngana ?

Tính đến hôm nay ở Pèlèngana trực tiếp 30990 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Pèlèngana ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Pèlèngana Là 17 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Pèlèngana ?

Trong ngày Pèlèngana 10595 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 5206, những cậu bé - 5388. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Pèlèngana ?

Tính đến hôm nay ở Pèlèngana 9280 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 4712 và những cô gái 4567. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Pèlèngana ?

Trong ngày Pèlèngana có 8264 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 4200 và những cô gái - 4063. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Pèlèngana ?

Trong ngày Pèlèngana cuộc sống 7215 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 3550 , những cậu bé - 3663.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Pèlèngana ?

Trong ngày Pèlèngana 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Pèlèngana
62,197
Nam giới
31,206
Giống cái
30,990
Độ tuổi trung bình Pèlèngana
17
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 28,139
15-29 tuổi 17,563
30-44 tuổi 9,136
45-59 tuổi 4,983
60-74 tuổi 1,964
75-89 tuổi 394
90+ tuổi 5
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 14,300
15-29 tuổi 8,882
30-44 tuổi 4,542
45-59 tuổi 2,415
60-74 tuổi 882
75-89 tuổi 169
90+ tuổi 2
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 13,836
15-29 tuổi 8,678
30-44 tuổi 4,590
45-59 tuổi 2,565
60-74 tuổi 1,079
75-89 tuổi 223
90+ tuổi 2

XOF tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Pèlèngana, Ma-li dân số

1984 20,000
2002 30,000
2011 40,000
2018 50,000
2024 60,000
2030 70,000
2035 80,000
2039 90,000
2044 100,000
2091 200,000

Pèlèngana, Ma-li dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Ma-li dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Pèlèngana, Ma-li

Nam giới 31,206 50%
Giống cái 30,990 50%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Pèlèngana, Ma-li. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Pèlèngana, Ma-li?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Pèlèngana, Ma-li

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Pèlèngana, Ma-li:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Pèlèngana, Ma-li statistic;
  • Ngân hàng thế giới Pèlèngana, Ma-li statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Pèlèngana, Ma-li statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Pèlèngana, Ma-li chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Pèlèngana, Ma-li dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Pèlèngana, Ma-li dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Pèlèngana, Ma-li cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 12,476 6,383 6,092 21
1951 12,610 6,442 6,168
1952 12,748 6,503 6,245
1953 12,890 6,566 6,323
1954 13,035 6,632 6,403
1955 13,183 6,700 6,483 20
1956 13,334 6,768 6,565
1957 13,486 6,838 6,647
1958 13,639 6,909 6,729
1959 13,793 6,980 6,813
1960 13,947 7,050 6,897 20
1961 14,102 7,121 6,981
1962 14,259 7,191 7,067
1963 14,419 7,263 7,155
1964 14,583 7,338 7,245
1965 14,755 7,416 7,338 19
1966 14,933 7,499 7,434
1967 15,120 7,585 7,534
1968 15,318 7,678 7,639
1969 15,531 7,779 7,752
1970 15,763 7,890 7,873 19
1971 16,016 8,012 8,004
1972 16,289 8,145 8,143
1973 16,577 8,286 8,291
1974 16,874 8,431 8,443
1975 17,176 8,578 8,597 19
1976 17,479 8,725 8,754
1977 17,786 8,873 8,913
1978 18,100 9,024 9,076
1979 18,433 9,184 9,248
1980 18,787 9,357 9,430 18
1981 19,170 9,545 9,625
1982 19,578 9,746 9,832
1983 19,993 9,950 10,042
1984 20,389 10,142 10,246
1985 20,752 10,314 10,438 17
1986 21,073 10,460 10,612
1987 21,363 10,587 10,776
1988 21,652 10,712 10,940
1989 21,985 10,861 11,123
1990 22,390 11,052 11,337 17
1991 22,882 11,292 11,589
1992 23,451 11,576 11,875
1993 24,079 11,892 12,186
1994 24,735 12,225 12,510
1995 25,400 12,561 12,838 17
1996 26,067 12,898 13,169
1997 26,748 13,242 13,505
1998 27,453 13,598 13,855
1999 28,201 13,976 14,224
2000 29,005 14,384 14,621 17
2001 29,867 14,821 15,046
2002 30,782 15,285 15,496
2003 31,751 15,778 15,973
2004 32,775 16,299 16,476
2005 33,852 16,847 17,004 16
2006 34,986 17,426 17,560
2007 36,173 18,032 18,140
2008 37,398 18,657 18,740
2009 38,637 19,289 19,348
2010 39,877 19,918 19,959 16
2011 41,110 20,541 20,569
2012 42,342 21,161 21,180
2013 43,588 21,787 21,801
2014 44,872 22,432 22,439
2015 46,209 23,106 23,102 16
2016 47,604 23,811 23,792
2017 49,054 24,546 24,508
2018 50,552 25,305 25,246
2019 52,089 26,086 26,003
2020 53,660 26,882 26,777 16
2021 55,263 27,695 27,568
2022 56,901 28,524 28,376
2023 58,575 29,373 29,202
2024 60,290 30,241 30,048
2025 62,047 31,131 30,916 17
2026 63,846 32,042 31,804
2027 65,686 32,973 32,712
2028 67,565 33,924 33,640
2029 69,481 34,894 34,587
2030 71,431 35,880 35,550 18
2031 73,415 36,883 36,531
2032 75,431 37,903 37,527
2033 77,478 38,938 38,540
2034 79,556 39,988 39,568
2035 81,664 41,053 40,611 19
2036 83,800 42,132 41,668
2037 85,963 43,224 42,739
2038 88,150 44,327 43,822
2039 90,356 45,440 44,915
2040 92,580 46,562 46,017 19
2041 94,818 47,690 47,128
2042 97,071 48,825 48,245
2043 99,337 49,966 49,370
2044 101,615 51,113 50,501
2045 103,905 52,266 51,639 20
2046 106,206 53,423 52,782
2047 108,515 54,585 53,930
2048 110,833 55,750 55,083
2049 113,159 56,918 56,240
2050 115,492 58,090 57,402 22
2051 117,832 59,264 58,567
2052 120,176 60,440 59,736
2053 122,524 61,617 60,906
2054 124,873 62,794 62,078
2055 127,222 63,971 63,251 23
2056 129,569 65,146 64,423
2057 131,914 66,319 65,595
2058 134,256 67,489 66,766
2059 136,595 68,658 67,937
2060 138,929 69,823 69,105 24
2061 141,258 70,985 70,272
2062 143,580 72,143 71,437
2063 145,895 73,296 72,598
2064 148,200 74,444 73,756
2065 150,495 75,586 74,909 25
2066 152,780 76,722 76,057
2067 155,051 77,850 77,200
2068 157,306 78,970 78,336
2069 159,543 80,079 79,463
2070 161,756 81,176 80,580 26
2071 163,946 82,260 81,686
2072 166,111 83,330 82,780
2073 168,250 84,387 83,862
2074 170,365 85,431 84,934
2075 172,456 86,461 85,994 28
2076 174,521 87,478 87,042
2077 176,558 88,480 88,077
2078 178,566 89,467 89,099
2079 180,543 90,436 90,106
2080 182,484 91,388 91,096 29
2081 184,391 92,321 92,070
2082 186,261 93,234 93,026
2083 188,093 94,128 93,964
2084 189,887 95,002 94,884
2085 191,640 95,854 95,785 30
2086 193,353 96,685 96,667
2087 195,025 97,495 97,529
2088 196,655 98,283 98,372
2089 198,244 99,049 99,195
2090 199,792 99,793 99,998 31
2091 201,298 100,517 100,781
2092 202,763 101,218 101,544
2093 204,187 101,899 102,288
2094 205,569 102,557 103,011
2095 206,909 103,194 103,714 32
2096 208,207 103,809 104,397
2097 209,464 104,403 105,060
2098 210,681 104,977 105,704
2099 211,858 105,530 106,328
2100 212,997 106,064 106,933 34