Mataguži, Montenegro — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Mataguži, Montenegro

Khám phá bản chất của Mataguži, một thành phố năng động tại trung tâm Montenegro. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Mataguži trong Montenegro vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Mataguži để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Mataguži.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Mataguži.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Mataguži. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Mataguži, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Mataguži hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Mataguži ?

Mataguži trong Montenegro

Dân số nào ở Mataguži ?

Trong ngày Mataguži cuộc sống 1139 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Mataguži ?

Trong ngày Mataguži cuộc sống 564 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Mataguži ?

Tính đến hôm nay ở Mataguži trực tiếp 575 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Mataguži ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Mataguži Là 40 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Mataguži ?

Trong ngày Mataguži 63 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 30, những cậu bé - 32. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Mataguži ?

Tính đến hôm nay ở Mataguži 65 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 33 và những cô gái 31. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Mataguži ?

Trong ngày Mataguži có 66 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 34 và những cô gái - 32. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Mataguži ?

Trong ngày Mataguži cuộc sống 70 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 32 , những cậu bé - 36.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Mataguži ?

Trong ngày Mataguži 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Mataguži
1,139
Nam giới
564
Giống cái
575
Độ tuổi trung bình Mataguži
40
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 194
15-29 tuổi 213
30-44 tuổi 233
45-59 tuổi 217
60-74 tuổi 196
75-89 tuổi 67
90+ tuổi 3
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 99
15-29 tuổi 109
30-44 tuổi 118
45-59 tuổi 105
60-74 tuổi 91
75-89 tuổi 24
90+ tuổi 1
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 93
15-29 tuổi 99
30-44 tuổi 111
45-59 tuổi 111
60-74 tuổi 103
75-89 tuổi 40
90+ tuổi 2

EUR tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Mataguži, Montenegro dân số

1953 750
1955 800
1958 850
1961 900
1964 950
1975 1,000
1980 1,050
1984 1,100

Mataguži, Montenegro dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Montenegro dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Mataguži, Montenegro

Nam giới 564 50%
Giống cái 575 50%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Mataguži, Montenegro. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Mataguži, Montenegro?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Mataguži, Montenegro

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Mataguži, Montenegro:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Mataguži, Montenegro statistic;
  • Ngân hàng thế giới Mataguži, Montenegro statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Mataguži, Montenegro statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Mataguži, Montenegro chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Mataguži, Montenegro dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Mataguži, Montenegro dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Mataguži, Montenegro cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 718 341 376 22
1951 729 347 381
1952 746 356 389
1953 767 367 399
1954 787 378 409
1955 807 389 418 22
1956 824 398 426
1957 840 406 433
1958 854 414 440
1959 869 422 447
1960 886 431 454 23
1961 906 442 463
1962 927 453 473
1963 947 464 482
1964 962 472 490
1965 970 476 494 24
1966 971 476 494
1967 964 472 491
1968 954 467 487
1969 947 462 484
1970 945 461 483 24
1971 950 464 486
1972 962 470 492
1973 978 478 499
1974 994 486 507
1975 1,008 493 514 25
1976 1,019 499 519
1977 1,028 504 524
1978 1,036 508 528
1979 1,045 512 532
1980 1,056 518 537 27
1981 1,068 524 544
1982 1,082 531 550
1983 1,096 539 557
1984 1,108 545 562
1985 1,116 550 566 28
1986 1,121 553 567
1987 1,121 555 566
1988 1,120 556 564
1989 1,119 556 562
1990 1,118 557 561 30
1991 1,119 557 562
1992 1,122 559 563
1993 1,125 560 565
1994 1,127 560 566
1995 1,128 560 567 32
1996 1,127 559 567
1997 1,124 557 566
1998 1,121 555 565
1999 1,118 553 564
2000 1,116 551 564 34
2001 1,115 550 564
2002 1,115 550 565
2003 1,116 550 566
2004 1,118 550 567
2005 1,121 551 569 35
2006 1,123 553 570
2007 1,126 555 571
2008 1,130 557 572
2009 1,133 559 573
2010 1,135 560 574 36
2011 1,137 561 575
2012 1,138 562 575
2013 1,139 563 576
2014 1,139 563 576
2015 1,140 563 576 38
2016 1,140 564 576
2017 1,141 564 577
2018 1,141 564 577
2019 1,142 564 577
2020 1,142 564 577 39
2021 1,142 564 577
2022 1,142 564 577
2023 1,141 564 577
2024 1,141 564 576
2025 1,140 564 576 40
2026 1,139 564 575
2027 1,138 563 575
2028 1,137 563 574
2029 1,136 562 574
2030 1,135 561 573 41
2031 1,133 561 572
2032 1,131 560 571
2033 1,129 559 570
2034 1,127 558 569
2035 1,124 557 567 42
2036 1,122 555 566
2037 1,119 554 564
2038 1,116 553 563
2039 1,113 551 561
2040 1,109 550 559 43
2041 1,106 548 557
2042 1,103 547 555
2043 1,099 545 553
2044 1,095 544 551
2045 1,091 542 549 44
2046 1,087 540 547
2047 1,083 538 545
2048 1,079 537 542
2049 1,075 535 540
2050 1,071 533 538 45
2051 1,067 532 535
2052 1,063 530 533
2053 1,059 528 531
2054 1,055 526 528
2055 1,051 524 526 46
2056 1,047 523 524
2057 1,043 521 521
2058 1,038 519 519
2059 1,034 517 516
2060 1,029 515 514 46
2061 1,025 513 511
2062 1,020 511 509
2063 1,016 509 506
2064 1,011 507 503
2065 1,006 505 501 47
2066 1,001 503 498
2067 996 501 495
2068 991 498 492
2069 986 496 490
2070 981 494 487 47
2071 976 491 484
2072 970 489 481
2073 965 486 478
2074 960 484 475
2075 954 481 473 48
2076 949 479 470
2077 944 476 467
2078 938 474 464
2079 933 471 461
2080 928 468 459 48
2081 922 466 456
2082 917 463 453
2083 912 461 451
2084 906 458 448
2085 901 455 445 48
2086 896 453 443
2087 891 450 440
2088 886 447 438
2089 880 445 435
2090 875 442 433 49
2091 870 440 430
2092 865 437 428
2093 860 434 425
2094 855 432 423
2095 850 429 420 49
2096 845 426 418
2097 840 424 415
2098 835 421 413
2099 830 419 411
2100 825 416 408 49