Ştefan Vodă, Môn-đô-va (Moldova) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Ştefan Vodă, Môn-đô-va (Moldova)

Khám phá bản chất của Ştefan Vodă, một thành phố năng động tại trung tâm Môn-đô-va (Moldova). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Ştefan Vodă trong Môn-đô-va (Moldova) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Ştefan Vodă để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Ştefan Vodă.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Ştefan Vodă.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Ştefan Vodă. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Ştefan Vodă, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Ştefan Vodă hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Ştefan Vodă ?

Ştefan Vodă trong Môn-đô-va (Moldova)

Dân số nào ở Ştefan Vodă ?

Trong ngày Ştefan Vodă cuộc sống 8627 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Ştefan Vodă ?

Trong ngày Ştefan Vodă cuộc sống 4117 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Ştefan Vodă ?

Tính đến hôm nay ở Ştefan Vodă trực tiếp 4508 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Ştefan Vodă ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Ştefan Vodă Là 40 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Ştefan Vodă ?

Trong ngày Ştefan Vodă 400 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 194, những cậu bé - 205. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Ştefan Vodă ?

Tính đến hôm nay ở Ştefan Vodă 437 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 224 và những cô gái 212. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Ştefan Vodă ?

Trong ngày Ştefan Vodă có 479 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 246 và những cô gái - 231. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Ştefan Vodă ?

Trong ngày Ştefan Vodă cuộc sống 468 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 227 , những cậu bé - 240.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Ştefan Vodă ?

Trong ngày Ştefan Vodă 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Ştefan Vodă
8,627
Nam giới
4,117
Giống cái
4,508
Độ tuổi trung bình Ştefan Vodă
40
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 1,316
15-29 tuổi 1,420
30-44 tuổi 2,363
45-59 tuổi 1,672
60-74 tuổi 1,480
75-89 tuổi 335
90+ tuổi 21
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 675
15-29 tuổi 728
30-44 tuổi 1,195
45-59 tuổi 794
60-74 tuổi 605
75-89 tuổi 102
90+ tuổi 3
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 637
15-29 tuổi 690
30-44 tuổi 1,167
45-59 tuổi 875
60-74 tuổi 872
75-89 tuổi 231
90+ tuổi 17

MDL tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Ştefan Vodă, Môn-đô-va (Moldova) dân số

1954 5,500
1957 6,000
1960 6,500
1964 7,000
1968 7,500
1972 8,000
1978 8,500
1984 9,000
1992 9,500

Ştefan Vodă, Môn-đô-va (Moldova) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Môn-đô-va (Moldova) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Ştefan Vodă, Môn-đô-va (Moldova)

Nam giới 4,117 48%
Giống cái 4,508 52%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Ştefan Vodă, Môn-đô-va (Moldova). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Ştefan Vodă, Môn-đô-va (Moldova)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Ştefan Vodă, Môn-đô-va (Moldova)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Ştefan Vodă, Môn-đô-va (Moldova):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Ştefan Vodă, Môn-đô-va (Moldova) statistic;
  • Ngân hàng thế giới Ştefan Vodă, Môn-đô-va (Moldova) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Ştefan Vodă, Môn-đô-va (Moldova) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Ştefan Vodă, Môn-đô-va (Moldova) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Ştefan Vodă, Môn-đô-va (Moldova) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Ştefan Vodă, Môn-đô-va (Moldova) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Ştefan Vodă, Môn-đô-va (Moldova) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 5,083 2,374 2,709 27
1951 5,171 2,413 2,757
1952 5,280 2,464 2,816
1953 5,408 2,524 2,884
1954 5,551 2,591 2,959
1955 5,704 2,664 3,040 27
1956 5,865 2,740 3,124
1957 6,030 2,818 3,211
1958 6,196 2,897 3,299
1959 6,362 2,975 3,386
1960 6,524 3,052 3,471 26
1961 6,681 3,126 3,554
1962 6,832 3,198 3,634
1963 6,977 3,266 3,711
1964 7,114 3,330 3,784
1965 7,245 3,391 3,854 26
1966 7,368 3,447 3,920
1967 7,482 3,500 3,982
1968 7,591 3,549 4,042
1969 7,699 3,599 4,099
1970 7,807 3,651 4,156 26
1971 7,918 3,704 4,213
1972 8,030 3,760 4,270
1973 8,141 3,816 4,324
1974 8,244 3,869 4,375
1975 8,338 3,918 4,420 26
1976 8,421 3,962 4,459
1977 8,494 4,001 4,492
1978 8,563 4,039 4,523
1979 8,633 4,077 4,556
1980 8,710 4,118 4,591 28
1981 8,794 4,162 4,631
1982 8,884 4,208 4,675
1983 8,976 4,255 4,720
1984 9,068 4,302 4,765
1985 9,155 4,347 4,808 29
1986 9,238 4,390 4,848
1987 9,316 4,431 4,885
1988 9,386 4,467 4,918
1989 9,441 4,497 4,944
1990 9,479 4,518 4,961 30
1991 9,500 4,530 4,970
1992 9,504 4,534 4,970
1993 9,492 4,530 4,961
1994 9,465 4,519 4,946
1995 9,425 4,502 4,923 31
1996 9,372 4,478 4,894
1997 9,308 4,449 4,858
1998 9,239 4,419 4,820
1999 9,176 4,390 4,785
2000 9,126 4,368 4,758 31
2001 9,092 4,352 4,739
2002 9,073 4,343 4,729
2003 9,062 4,338 4,724
2004 9,050 4,333 4,717
2005 9,032 4,325 4,706 32
2006 9,003 4,314 4,688
2007 8,968 4,301 4,667
2008 8,931 4,287 4,643
2009 8,897 4,275 4,622
2010 8,873 4,265 4,607 34
2011 8,858 4,260 4,597
2012 8,850 4,256 4,593
2013 8,848 4,255 4,592
2014 8,845 4,252 4,592
2015 8,839 4,248 4,591 36
2016 8,829 4,240 4,588
2017 8,815 4,231 4,584
2018 8,798 4,220 4,578
2019 8,780 4,208 4,571
2020 8,759 4,195 4,564 38
2021 8,738 4,182 4,556
2022 8,714 4,167 4,546
2023 8,689 4,153 4,535
2024 8,660 4,137 4,523
2025 8,630 4,119 4,510 40
2026 8,596 4,101 4,495
2027 8,560 4,081 4,479
2028 8,522 4,060 4,462
2029 8,481 4,038 4,443
2030 8,438 4,014 4,423 42
2031 8,392 3,990 4,402
2032 8,345 3,965 4,379
2033 8,295 3,939 4,355
2034 8,244 3,913 4,330
2035 8,190 3,886 4,304 45
2036 8,136 3,858 4,277
2037 8,080 3,830 4,249
2038 8,023 3,802 4,220
2039 7,965 3,774 4,191
2040 7,906 3,745 4,161 47
2041 7,847 3,716 4,130
2042 7,788 3,688 4,099
2043 7,727 3,659 4,068
2044 7,667 3,630 4,036
2045 7,606 3,602 4,004 48
2046 7,545 3,573 3,972
2047 7,483 3,543 3,939
2048 7,421 3,514 3,906
2049 7,359 3,485 3,874
2050 7,296 3,455 3,841 49
2051 7,233 3,425 3,808
2052 7,170 3,395 3,774
2053 7,106 3,365 3,741
2054 7,042 3,334 3,707
2055 6,977 3,303 3,674 49
2056 6,911 3,271 3,640
2057 6,845 3,239 3,605
2058 6,778 3,207 3,571
2059 6,711 3,175 3,536
2060 6,642 3,142 3,500 49
2061 6,573 3,109 3,464
2062 6,503 3,075 3,428
2063 6,433 3,042 3,391
2064 6,362 3,008 3,353
2065 6,291 2,975 3,315 50
2066 6,219 2,941 3,277
2067 6,147 2,908 3,239
2068 6,075 2,875 3,200
2069 6,003 2,842 3,161
2070 5,931 2,809 3,121 50
2071 5,860 2,777 3,082
2072 5,789 2,746 3,043
2073 5,720 2,715 3,004
2074 5,651 2,685 2,965
2075 5,583 2,656 2,927 50
2076 5,517 2,628 2,889
2077 5,453 2,600 2,852
2078 5,390 2,573 2,816
2079 5,328 2,548 2,780
2080 5,269 2,523 2,746 49
2081 5,211 2,498 2,712
2082 5,155 2,475 2,679
2083 5,101 2,453 2,648
2084 5,048 2,431 2,617
2085 4,998 2,409 2,588 49
2086 4,948 2,389 2,559
2087 4,901 2,369 2,531
2088 4,855 2,349 2,505
2089 4,810 2,330 2,479
2090 4,766 2,311 2,454 49
2091 4,723 2,293 2,430
2092 4,681 2,274 2,406
2093 4,640 2,256 2,383
2094 4,600 2,238 2,361
2095 4,560 2,221 2,339 49
2096 4,521 2,203 2,318
2097 4,483 2,186 2,296
2098 4,444 2,168 2,275
2099 4,406 2,151 2,254
2100 4,368 2,134 2,233 49