Sidi Yahya Zaer, Ma-rốc (Morocco) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Sidi Yahya Zaer, Ma-rốc (Morocco)

Khám phá bản chất của Sidi Yahya Zaer, một thành phố năng động tại trung tâm Ma-rốc (Morocco). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Sidi Yahya Zaer trong Ma-rốc (Morocco) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Sidi Yahya Zaer để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Sidi Yahya Zaer.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Sidi Yahya Zaer.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Sidi Yahya Zaer. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Sidi Yahya Zaer, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Sidi Yahya Zaer hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Sidi Yahya Zaer ?

Sidi Yahya Zaer trong Ma-rốc (Morocco)

Dân số nào ở Sidi Yahya Zaer ?

Trong ngày Sidi Yahya Zaer cuộc sống 11838 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Sidi Yahya Zaer ?

Trong ngày Sidi Yahya Zaer cuộc sống 5890 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Sidi Yahya Zaer ?

Tính đến hôm nay ở Sidi Yahya Zaer trực tiếp 5948 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Sidi Yahya Zaer ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Sidi Yahya Zaer Là 31 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Sidi Yahya Zaer ?

Trong ngày Sidi Yahya Zaer 972 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 472, những cậu bé - 498. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Sidi Yahya Zaer ?

Tính đến hôm nay ở Sidi Yahya Zaer 1001 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 513 và những cô gái 487. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Sidi Yahya Zaer ?

Trong ngày Sidi Yahya Zaer có 1035 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 530 và những cô gái - 504. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Sidi Yahya Zaer ?

Trong ngày Sidi Yahya Zaer cuộc sống 944 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 458 , những cậu bé - 484.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Sidi Yahya Zaer ?

Trong ngày Sidi Yahya Zaer 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Sidi Yahya Zaer
11,838
Nam giới
5,890
Giống cái
5,948
Độ tuổi trung bình Sidi Yahya Zaer
31
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 3,008
15-29 tuổi 2,690
30-44 tuổi 2,578
45-59 tuổi 1,906
60-74 tuổi 1,309
75-89 tuổi 322
90+ tuổi 8
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 1,541
15-29 tuổi 1,375
30-44 tuổi 1,273
45-59 tuổi 895
60-74 tuổi 643
75-89 tuổi 141
90+ tuổi 2
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 1,463
15-29 tuổi 1,312
30-44 tuổi 1,302
45-59 tuổi 1,008
60-74 tuổi 663
75-89 tuổi 178
90+ tuổi 5

MAD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Sidi Yahya Zaer, Ma-rốc (Morocco) dân số

1954 3,000
1963 4,000
1972 5,000
1980 6,000
1987 7,000
1994 8,000
2003 9,000
2012 10,000

Sidi Yahya Zaer, Ma-rốc (Morocco) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Ma-rốc (Morocco) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Sidi Yahya Zaer, Ma-rốc (Morocco)

Nam giới 5,890 50%
Giống cái 5,948 50%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Sidi Yahya Zaer, Ma-rốc (Morocco). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Sidi Yahya Zaer, Ma-rốc (Morocco)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Sidi Yahya Zaer, Ma-rốc (Morocco)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Sidi Yahya Zaer, Ma-rốc (Morocco):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Sidi Yahya Zaer, Ma-rốc (Morocco) statistic;
  • Ngân hàng thế giới Sidi Yahya Zaer, Ma-rốc (Morocco) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Sidi Yahya Zaer, Ma-rốc (Morocco) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Sidi Yahya Zaer, Ma-rốc (Morocco) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Sidi Yahya Zaer, Ma-rốc (Morocco) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Sidi Yahya Zaer, Ma-rốc (Morocco) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Sidi Yahya Zaer, Ma-rốc (Morocco) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 2,725 1,355 1,369 20
1951 2,803 1,394 1,408
1952 2,889 1,437 1,452
1953 2,983 1,483 1,499
1954 3,081 1,533 1,548
1955 3,184 1,585 1,599 19
1956 3,291 1,639 1,651
1957 3,400 1,694 1,705
1958 3,511 1,750 1,760
1959 3,624 1,807 1,816
1960 3,738 1,862 1,875 18
1961 3,854 1,917 1,936
1962 3,971 1,971 1,999
1963 4,087 2,024 2,063
1964 4,202 2,077 2,125
1965 4,315 2,130 2,185 16
1966 4,426 2,184 2,242
1967 4,534 2,238 2,296
1968 4,641 2,292 2,349
1969 4,748 2,346 2,401
1970 4,853 2,400 2,453 16
1971 4,958 2,453 2,504
1972 5,063 2,506 2,556
1973 5,170 2,561 2,608
1974 5,280 2,617 2,663
1975 5,396 2,676 2,720 17
1976 5,518 2,738 2,780
1977 5,646 2,803 2,842
1978 5,779 2,871 2,908
1979 5,918 2,942 2,976
1980 6,062 3,015 3,046 18
1981 6,210 3,090 3,120
1982 6,363 3,167 3,195
1983 6,518 3,245 3,272
1984 6,672 3,323 3,348
1985 6,822 3,399 3,423 19
1986 6,968 3,473 3,495
1987 7,110 3,545 3,564
1988 7,248 3,615 3,632
1989 7,385 3,684 3,701
1990 7,522 3,753 3,769 20
1991 7,660 3,820 3,839
1992 7,797 3,886 3,910
1993 7,931 3,951 3,980
1994 8,061 4,013 4,048
1995 8,186 4,071 4,114 21
1996 8,304 4,127 4,176
1997 8,416 4,180 4,236
1998 8,524 4,230 4,294
1999 8,629 4,279 4,349
2000 8,731 4,327 4,404 23
2001 8,832 4,374 4,458
2002 8,932 4,420 4,511
2003 9,031 4,467 4,564
2004 9,132 4,514 4,618
2005 9,235 4,562 4,673 24
2006 9,341 4,611 4,729
2007 9,450 4,662 4,788
2008 9,563 4,715 4,847
2009 9,682 4,773 4,909
2010 9,808 4,835 4,972 26
2011 9,941 4,904 5,036
2012 10,080 4,978 5,102
2013 10,224 5,054 5,169
2014 10,368 5,131 5,237
2015 10,511 5,207 5,304 28
2016 10,652 5,279 5,372
2017 10,790 5,350 5,439
2018 10,925 5,418 5,507
2019 11,060 5,486 5,573
2020 11,193 5,554 5,638 30
2021 11,324 5,622 5,702
2022 11,454 5,689 5,764
2023 11,582 5,756 5,826
2024 11,707 5,821 5,886
2025 11,829 5,885 5,944 31
2026 11,949 5,946 6,002
2027 12,066 6,007 6,058
2028 12,179 6,065 6,114
2029 12,290 6,122 6,168
2030 12,399 6,178 6,220 33
2031 12,504 6,232 6,272
2032 12,607 6,285 6,322
2033 12,708 6,336 6,371
2034 12,805 6,386 6,419
2035 12,900 6,435 6,465 34
2036 12,993 6,482 6,510
2037 13,082 6,528 6,553
2038 13,169 6,573 6,596
2039 13,253 6,616 6,636
2040 13,335 6,659 6,675 35
2041 13,413 6,700 6,713
2042 13,489 6,740 6,749
2043 13,563 6,778 6,784
2044 13,633 6,816 6,817
2045 13,701 6,852 6,848 37
2046 13,766 6,887 6,878
2047 13,829 6,921 6,907
2048 13,888 6,954 6,934
2049 13,945 6,986 6,959
2050 13,999 7,016 6,982 38
2051 14,051 7,046 7,005
2052 14,100 7,074 7,025
2053 14,145 7,101 7,044
2054 14,188 7,126 7,062
2055 14,229 7,151 7,077 40
2056 14,266 7,174 7,092
2057 14,300 7,195 7,104
2058 14,332 7,216 7,116
2059 14,360 7,235 7,125
2060 14,386 7,252 7,133 41
2061 14,409 7,268 7,140
2062 14,429 7,283 7,145
2063 14,445 7,296 7,149
2064 14,459 7,307 7,151
2065 14,470 7,317 7,153 43
2066 14,479 7,326 7,152
2067 14,484 7,333 7,151
2068 14,486 7,338 7,148
2069 14,486 7,342 7,144
2070 14,483 7,344 7,139 44
2071 14,478 7,345 7,132
2072 14,470 7,344 7,125
2073 14,459 7,342 7,117
2074 14,447 7,339 7,107
2075 14,432 7,334 7,097 45
2076 14,415 7,328 7,087
2077 14,396 7,320 7,075
2078 14,375 7,312 7,063
2079 14,352 7,302 7,050
2080 14,328 7,291 7,036 46
2081 14,302 7,280 7,022
2082 14,275 7,267 7,008
2083 14,246 7,253 6,993
2084 14,217 7,239 6,977
2085 14,185 7,224 6,961 46
2086 14,153 7,208 6,945
2087 14,120 7,191 6,928
2088 14,085 7,173 6,911
2089 14,049 7,155 6,893
2090 14,012 7,136 6,875 47
2091 13,973 7,116 6,856
2092 13,933 7,096 6,836
2093 13,891 7,074 6,816
2094 13,848 7,052 6,796
2095 13,804 7,029 6,774 48
2096 13,758 7,005 6,752
2097 13,710 6,980 6,729
2098 13,661 6,955 6,706
2099 13,610 6,928 6,681
2100 13,557 6,901 6,656 49