Ķesterciems, Lát-vi-a — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Ķesterciems, Lát-vi-a

Khám phá bản chất của Ķesterciems, một thành phố năng động tại trung tâm Lát-vi-a. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Ķesterciems trong Lát-vi-a vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Ķesterciems để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Ķesterciems.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Ķesterciems.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Ķesterciems. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Ķesterciems, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Ķesterciems hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Ķesterciems ?

Ķesterciems trong Lát-vi-a

Dân số nào ở Ķesterciems ?

Trong ngày Ķesterciems cuộc sống 204 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Ķesterciems ?

Trong ngày Ķesterciems cuộc sống 94 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Ķesterciems ?

Tính đến hôm nay ở Ķesterciems trực tiếp 109 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Ķesterciems ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Ķesterciems Là 45 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Ķesterciems ?

Trong ngày Ķesterciems 8 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 4, những cậu bé - 4. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Ķesterciems ?

Tính đến hôm nay ở Ķesterciems 11 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 5 và những cô gái 5. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Ķesterciems ?

Trong ngày Ķesterciems có 10 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 5 và những cô gái - 5. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Ķesterciems ?

Trong ngày Ķesterciems cuộc sống 10 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 4 , những cậu bé - 5.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Ķesterciems ?

Trong ngày Ķesterciems 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Ķesterciems
204
Nam giới
94
Giống cái
109
Độ tuổi trung bình Ķesterciems
45
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 29
15-29 tuổi 25
30-44 tuổi 38
45-59 tuổi 37
60-74 tuổi 38
75-89 tuổi 16
90+ tuổi 1
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 14
15-29 tuổi 12
30-44 tuổi 17
45-59 tuổi 18
60-74 tuổi 14
75-89 tuổi 3
90+ tuổi 0
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 14
15-29 tuổi 11
30-44 tuổi 17
45-59 tuổi 18
60-74 tuổi 21
75-89 tuổi 10
90+ tuổi 1

EUR tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Ķesterciems, Lát-vi-a dân số

1952 220
1954 225
1956 230
1958 235
1960 240
1961 245
1963 250
1965 255
1966 260
1968 265
1970 270
1972 275
1975 280
1979 285
1983 290
1986 295
1988 300

Ķesterciems, Lát-vi-a dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Lát-vi-a dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Ķesterciems, Lát-vi-a

Nam giới 94 46%
Giống cái 109 53%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Ķesterciems, Lát-vi-a. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Ķesterciems, Lát-vi-a?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Ķesterciems, Lát-vi-a

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Ķesterciems, Lát-vi-a:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Ķesterciems, Lát-vi-a statistic;
  • Ngân hàng thế giới Ķesterciems, Lát-vi-a statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Ķesterciems, Lát-vi-a statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Ķesterciems, Lát-vi-a chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Ķesterciems, Lát-vi-a dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Ķesterciems, Lát-vi-a dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Ķesterciems, Lát-vi-a cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 220 95 124 30
1951 220 95 125
1952 222 96 125
1953 224 97 126
1954 226 98 127
1955 228 99 128 30
1956 231 101 129
1957 234 102 131
1958 236 104 132
1959 240 105 134
1960 243 107 135 32
1961 246 109 137
1962 249 111 138
1963 252 112 139
1964 255 114 141
1965 258 116 142 33
1966 261 118 143
1967 264 120 144
1968 266 121 145
1969 269 122 146
1970 271 124 147 34
1971 273 125 148
1972 276 126 149
1973 278 127 150
1974 280 128 151
1975 281 129 152 35
1976 283 130 152
1977 284 131 153
1978 285 131 154
1979 286 132 154
1980 287 132 155 35
1981 289 133 155
1982 290 133 156
1983 291 134 157
1984 292 135 157
1985 294 136 158 35
1986 297 137 159
1987 299 139 160
1988 302 140 161
1989 304 141 162
1990 304 141 162 35
1991 302 140 161
1992 299 138 160
1993 294 136 158
1994 290 134 156
1995 286 131 154 36
1996 283 130 152
1997 280 128 151
1998 277 127 149
1999 274 126 148
2000 272 125 147 38
2001 269 123 145
2002 266 122 144
2003 263 120 142
2004 260 119 140
2005 257 117 139 39
2006 254 116 137
2007 251 115 136
2008 247 113 134
2009 244 112 132
2010 241 110 131 41
2011 239 109 129
2012 236 108 128
2013 233 106 126
2014 230 105 125
2015 228 104 123 43
2016 225 103 122
2017 222 102 120
2018 220 101 118
2019 217 100 117
2020 215 99 116 44
2021 213 98 114
2022 211 97 113
2023 209 96 112
2024 207 95 111
2025 205 94 110 45
2026 203 94 109
2027 201 93 108
2028 199 92 107
2029 198 91 106
2030 196 91 105 46
2031 194 90 104
2032 193 89 103
2033 191 88 102
2034 189 88 101
2035 188 87 100 47
2036 186 86 99
2037 185 86 98
2038 183 85 97
2039 182 85 97
2040 180 84 96 49
2041 179 84 95
2042 178 83 94
2043 176 83 93
2044 175 82 93
2045 174 82 92 48
2046 173 81 91
2047 172 81 90
2048 171 80 90
2049 169 80 89
2050 168 80 88 46
2051 167 79 88
2052 166 79 87
2053 165 78 86
2054 164 78 86
2055 163 78 85 45
2056 162 77 84
2057 161 77 84
2058 160 76 83
2059 159 76 82
2060 158 75 82 45
2061 156 75 81
2062 155 75 80
2063 154 74 80
2064 153 74 79
2065 152 73 78 46
2066 151 73 78
2067 150 72 77
2068 149 72 76
2069 148 72 76
2070 147 71 75 47
2071 146 71 75
2072 145 70 74
2073 144 70 74
2074 143 70 73
2075 142 69 72 47
2076 141 69 72
2077 141 69 72
2078 140 68 71
2079 139 68 71
2080 139 68 70 46
2081 138 68 70
2082 137 67 69
2083 137 67 69
2084 136 67 69
2085 135 66 68 46
2086 135 66 68
2087 134 66 68
2088 134 66 67
2089 133 65 67
2090 132 65 67 46
2091 132 65 67
2092 131 65 66
2093 131 64 66
2094 130 64 66
2095 130 64 65 47
2096 129 64 65
2097 129 63 65
2098 128 63 64
2099 127 63 64
2100 127 62 64 48