Klapkalnciems, Lát-vi-a — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Klapkalnciems, Lát-vi-a

Khám phá bản chất của Klapkalnciems, một thành phố năng động tại trung tâm Lát-vi-a. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Klapkalnciems trong Lát-vi-a vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Klapkalnciems để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Klapkalnciems.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Klapkalnciems.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Klapkalnciems. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Klapkalnciems, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Klapkalnciems hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Klapkalnciems ?

Klapkalnciems trong Lát-vi-a

Dân số nào ở Klapkalnciems ?

Trong ngày Klapkalnciems cuộc sống 148 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Klapkalnciems ?

Trong ngày Klapkalnciems cuộc sống 68 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Klapkalnciems ?

Tính đến hôm nay ở Klapkalnciems trực tiếp 79 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Klapkalnciems ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Klapkalnciems Là 45 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Klapkalnciems ?

Trong ngày Klapkalnciems 6 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 3, những cậu bé - 3. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Klapkalnciems ?

Tính đến hôm nay ở Klapkalnciems 8 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 3 và những cô gái 3. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Klapkalnciems ?

Trong ngày Klapkalnciems có 7 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 4 và những cô gái - 3. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Klapkalnciems ?

Trong ngày Klapkalnciems cuộc sống 7 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 3 , những cậu bé - 3.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Klapkalnciems ?

Trong ngày Klapkalnciems 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Klapkalnciems
148
Nam giới
68
Giống cái
79
Độ tuổi trung bình Klapkalnciems
45
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 21
15-29 tuổi 18
30-44 tuổi 27
45-59 tuổi 27
60-74 tuổi 27
75-89 tuổi 11
90+ tuổi 1
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 10
15-29 tuổi 8
30-44 tuổi 11
45-59 tuổi 12
60-74 tuổi 10
75-89 tuổi 2
90+ tuổi 0
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 9
15-29 tuổi 8
30-44 tuổi 11
45-59 tuổi 13
60-74 tuổi 15
75-89 tuổi 6
90+ tuổi 1

EUR tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Klapkalnciems, Lát-vi-a dân số

1952 160
1955 165
1958 170
1960 175
1962 180
1964 185
1967 190
1970 195
1973 200
1976 205
1983 210
1986 215
1989 220

Klapkalnciems, Lát-vi-a dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Lát-vi-a dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Klapkalnciems, Lát-vi-a

Nam giới 68 46%
Giống cái 79 53%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Klapkalnciems, Lát-vi-a. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Klapkalnciems, Lát-vi-a?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Klapkalnciems, Lát-vi-a

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Klapkalnciems, Lát-vi-a:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Klapkalnciems, Lát-vi-a statistic;
  • Ngân hàng thế giới Klapkalnciems, Lát-vi-a statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Klapkalnciems, Lát-vi-a statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Klapkalnciems, Lát-vi-a chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Klapkalnciems, Lát-vi-a dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Klapkalnciems, Lát-vi-a dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Klapkalnciems, Lát-vi-a cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 160 69 90 30
1951 160 69 90
1952 161 70 91
1953 162 71 91
1954 164 71 92
1955 166 72 93 30
1956 168 73 94
1957 170 74 95
1958 172 75 96
1959 174 76 97
1960 176 78 98 32
1961 179 79 99
1962 181 80 100
1963 183 82 101
1964 186 83 102
1965 188 84 103 33
1966 190 86 104
1967 192 87 104
1968 194 88 105
1969 195 89 106
1970 197 90 107 34
1971 199 91 107
1972 200 92 108
1973 202 93 109
1974 203 93 110
1975 205 94 110 35
1976 206 94 111
1977 207 95 111
1978 207 95 112
1979 208 96 112
1980 209 96 112 35
1981 210 96 113
1982 210 97 113
1983 211 97 114
1984 212 98 114
1985 214 98 115 35
1986 216 100 116
1987 218 101 116
1988 220 102 117
1989 221 103 118
1990 221 103 118 35
1991 220 102 117
1992 217 101 116
1993 214 99 115
1994 211 97 113
1995 208 95 112 36
1996 205 94 111
1997 203 93 110
1998 201 92 109
1999 199 91 108
2000 198 90 107 38
2001 195 89 105
2002 193 88 104
2003 191 87 103
2004 189 86 102
2005 187 85 101 39
2006 184 84 100
2007 182 83 98
2008 180 82 97
2009 178 81 96
2010 175 80 95 41
2011 173 79 94
2012 171 78 93
2013 169 77 92
2014 167 76 90
2015 165 76 89 43
2016 163 75 88
2017 162 74 87
2018 160 73 86
2019 158 72 85
2020 156 72 84 44
2021 155 71 83
2022 153 70 82
2023 152 70 81
2024 150 69 81
2025 149 68 80 45
2026 148 68 79
2027 146 67 78
2028 145 67 78
2029 144 66 77
2030 142 66 76 46
2031 141 65 75
2032 140 65 75
2033 139 64 74
2034 137 64 73
2035 136 63 73 47
2036 135 63 72
2037 134 62 71
2038 133 62 71
2039 132 61 70
2040 131 61 70 49
2041 130 61 69
2042 129 60 68
2043 128 60 68
2044 127 60 67
2045 126 59 67 48
2046 126 59 66
2047 125 59 66
2048 124 58 65
2049 123 58 65
2050 122 58 64 46
2051 122 57 64
2052 121 57 63
2053 120 57 63
2054 119 57 62
2055 118 56 62 45
2056 118 56 61
2057 117 56 61
2058 116 55 60
2059 115 55 60
2060 114 55 59 45
2061 114 54 59
2062 113 54 58
2063 112 54 58
2064 111 53 57
2065 110 53 57 46
2066 110 53 56
2067 109 53 56
2068 108 52 55
2069 107 52 55
2070 107 52 55 47
2071 106 51 54
2072 105 51 54
2073 105 51 53
2074 104 51 53
2075 103 50 53 47
2076 103 50 52
2077 102 50 52
2078 102 50 52
2079 101 49 51
2080 101 49 51 46
2081 100 49 51
2082 100 49 50
2083 99 49 50
2084 99 48 50
2085 98 48 50 46
2086 98 48 49
2087 97 48 49
2088 97 48 49
2089 97 47 49
2090 96 47 48 46
2091 96 47 48
2092 95 47 48
2093 95 47 48
2094 95 46 48
2095 94 46 47 47
2096 94 46 47
2097 93 46 47
2098 93 46 47
2099 92 45 47
2100 92 45 46 48