Mežaparks, Lát-vi-a — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Mežaparks, Lát-vi-a

Khám phá bản chất của Mežaparks, một thành phố năng động tại trung tâm Lát-vi-a. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Mežaparks trong Lát-vi-a vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Mežaparks để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Mežaparks.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Mežaparks.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Mežaparks. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Mežaparks, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Mežaparks hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Mežaparks ?

Mežaparks trong Lát-vi-a

Dân số nào ở Mežaparks ?

Trong ngày Mežaparks cuộc sống 4197 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Mežaparks ?

Trong ngày Mežaparks cuộc sống 1938 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Mežaparks ?

Tính đến hôm nay ở Mežaparks trực tiếp 2258 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Mežaparks ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Mežaparks Là 45 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Mežaparks ?

Trong ngày Mežaparks 203 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 98, những cậu bé - 103. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Mežaparks ?

Tính đến hôm nay ở Mežaparks 261 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 136 và những cô gái 125. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Mežaparks ?

Trong ngày Mežaparks có 216 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 112 và những cô gái - 104. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Mežaparks ?

Trong ngày Mežaparks cuộc sống 227 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 109 , những cậu bé - 116.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Mežaparks ?

Trong ngày Mežaparks 2 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 2.

Dân số Mežaparks
4,197
Nam giới
1,938
Giống cái
2,258
Độ tuổi trung bình Mežaparks
45
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 680
15-29 tuổi 554
30-44 tuổi 849
45-59 tuổi 833
60-74 tuổi 832
75-89 tuổi 367
90+ tuổi 61
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 351
15-29 tuổi 284
30-44 tuổi 431
45-59 tuổi 396
60-74 tuổi 341
75-89 tuổi 105
90+ tuổi 11
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 327
15-29 tuổi 268
30-44 tuổi 416
45-59 tuổi 434
60-74 tuổi 489
75-89 tuổi 258
90+ tuổi 48

EUR tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Mežaparks, Lát-vi-a dân số

1951 4,500
1953 4,550
1954 4,600
1955 4,650
1956 4,700
1957 4,750
1958 4,800
1959 4,850
1959 4,900
1960 4,950
1961 5,000
1969 5,500
1985 6,000

Mežaparks, Lát-vi-a dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Lát-vi-a dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Mežaparks, Lát-vi-a

Nam giới 1,938 46%
Giống cái 2,258 54%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Mežaparks, Lát-vi-a. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Mežaparks, Lát-vi-a?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Mežaparks, Lát-vi-a

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Mežaparks, Lát-vi-a:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Mežaparks, Lát-vi-a statistic;
  • Ngân hàng thế giới Mežaparks, Lát-vi-a statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Mežaparks, Lát-vi-a statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Mežaparks, Lát-vi-a chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Mežaparks, Lát-vi-a dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Mežaparks, Lát-vi-a dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Mežaparks, Lát-vi-a cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 4,500 1,946 2,553 30
1951 4,517 1,959 2,557
1952 4,545 1,977 2,568
1953 4,582 1,997 2,584
1954 4,625 2,020 2,605
1955 4,675 2,044 2,630 30
1956 4,729 2,070 2,658
1957 4,786 2,098 2,687
1958 4,847 2,128 2,718
1959 4,909 2,160 2,749
1960 4,974 2,195 2,778 32
1961 5,039 2,232 2,807
1962 5,105 2,270 2,834
1963 5,170 2,310 2,860
1964 5,234 2,349 2,884
1965 5,295 2,386 2,908 33
1966 5,352 2,422 2,930
1967 5,406 2,455 2,951
1968 5,457 2,486 2,971
1969 5,506 2,515 2,991
1970 5,554 2,543 3,011 34
1971 5,602 2,569 3,032
1972 5,648 2,594 3,053
1973 5,692 2,618 3,074
1974 5,732 2,638 3,094
1975 5,768 2,656 3,111 35
1976 5,797 2,670 3,127
1977 5,823 2,682 3,140
1978 5,845 2,693 3,151
1979 5,866 2,703 3,163
1980 5,889 2,714 3,175 35
1981 5,911 2,724 3,187
1982 5,933 2,734 3,199
1983 5,958 2,746 3,211
1984 5,989 2,762 3,226
1985 6,028 2,784 3,244 35
1986 6,078 2,812 3,265
1987 6,135 2,846 3,289
1988 6,189 2,877 3,311
1989 6,222 2,897 3,324
1990 6,223 2,899 3,323 35
1991 6,187 2,880 3,307
1992 6,120 2,842 3,277
1993 6,032 2,793 3,238
1994 5,941 2,743 3,197
1995 5,859 2,699 3,159 36
1996 5,790 2,663 3,126
1997 5,730 2,634 3,095
1998 5,677 2,609 3,067
1999 5,624 2,585 3,039
2000 5,568 2,559 3,009 38
2001 5,509 2,530 2,978
2002 5,448 2,501 2,946
2003 5,385 2,471 2,914
2004 5,323 2,441 2,881
2005 5,260 2,411 2,848 39
2006 5,197 2,382 2,815
2007 5,134 2,352 2,781
2008 5,071 2,323 2,748
2009 5,009 2,294 2,715
2010 4,949 2,266 2,682 41
2011 4,890 2,239 2,651
2012 4,832 2,212 2,619
2013 4,776 2,187 2,589
2014 4,721 2,162 2,558
2015 4,666 2,138 2,527 43
2016 4,611 2,115 2,495
2017 4,557 2,093 2,464
2018 4,504 2,071 2,432
2019 4,453 2,050 2,403
2020 4,405 2,030 2,375 44
2021 4,360 2,011 2,349
2022 4,318 1,992 2,325
2023 4,278 1,974 2,303
2024 4,239 1,957 2,282
2025 4,201 1,940 2,260 45
2026 4,163 1,923 2,239
2027 4,126 1,907 2,218
2028 4,089 1,892 2,197
2029 4,053 1,876 2,176
2030 4,017 1,861 2,156 46
2031 3,982 1,846 2,136
2032 3,947 1,831 2,115
2033 3,913 1,817 2,096
2034 3,880 1,803 2,076
2035 3,847 1,790 2,057 47
2036 3,816 1,777 2,039
2037 3,785 1,764 2,021
2038 3,756 1,752 2,003
2039 3,727 1,741 1,986
2040 3,699 1,729 1,969 49
2041 3,671 1,719 1,952
2042 3,645 1,708 1,936
2043 3,619 1,698 1,920
2044 3,593 1,688 1,904
2045 3,569 1,679 1,889 48
2046 3,545 1,670 1,874
2047 3,522 1,661 1,860
2048 3,499 1,653 1,846
2049 3,477 1,645 1,831
2050 3,455 1,637 1,817 46
2051 3,433 1,629 1,803
2052 3,411 1,621 1,790
2053 3,389 1,613 1,776
2054 3,367 1,605 1,762
2055 3,345 1,596 1,748 45
2056 3,323 1,588 1,734
2057 3,301 1,580 1,721
2058 3,278 1,571 1,707
2059 3,256 1,562 1,693
2060 3,233 1,554 1,679 45
2061 3,210 1,545 1,665
2062 3,188 1,536 1,651
2063 3,165 1,527 1,638
2064 3,142 1,518 1,624
2065 3,120 1,509 1,611 46
2066 3,098 1,500 1,598
2067 3,076 1,491 1,585
2068 3,055 1,482 1,572
2069 3,034 1,474 1,560
2070 3,014 1,466 1,548 47
2071 2,994 1,458 1,536
2072 2,974 1,450 1,524
2073 2,956 1,442 1,513
2074 2,938 1,435 1,502
2075 2,920 1,428 1,492 47
2076 2,904 1,421 1,482
2077 2,888 1,414 1,473
2078 2,872 1,408 1,464
2079 2,858 1,402 1,455
2080 2,843 1,396 1,447 46
2081 2,830 1,391 1,439
2082 2,816 1,385 1,431
2083 2,803 1,380 1,423
2084 2,791 1,374 1,416
2085 2,778 1,369 1,409 46
2086 2,766 1,364 1,402
2087 2,754 1,358 1,395
2088 2,742 1,353 1,389
2089 2,731 1,348 1,382
2090 2,719 1,343 1,376 46
2091 2,708 1,337 1,370
2092 2,696 1,332 1,364
2093 2,685 1,326 1,358
2094 2,674 1,321 1,352
2095 2,662 1,315 1,346 47
2096 2,651 1,310 1,340
2097 2,639 1,304 1,335
2098 2,627 1,298 1,329
2099 2,615 1,292 1,322
2100 2,603 1,286 1,316 48