Wahl, Lúc-xăm-bua — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Wahl, Lúc-xăm-bua

Khám phá bản chất của Wahl, một thành phố năng động tại trung tâm Lúc-xăm-bua. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Wahl trong Lúc-xăm-bua vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Wahl để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Wahl.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Wahl.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Wahl. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Wahl, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Wahl hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Wahl ?

Wahl trong Lúc-xăm-bua

Dân số nào ở Wahl ?

Trong ngày Wahl cuộc sống 1182 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Wahl ?

Trong ngày Wahl cuộc sống 598 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Wahl ?

Tính đến hôm nay ở Wahl trực tiếp 584 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Wahl ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Wahl Là 41 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Wahl ?

Trong ngày Wahl 61 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 30, những cậu bé - 31. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Wahl ?

Tính đến hôm nay ở Wahl 61 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 31 và những cô gái 30. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Wahl ?

Trong ngày Wahl có 61 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 31 và những cô gái - 30. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Wahl ?

Trong ngày Wahl cuộc sống 62 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 30 , những cậu bé - 31.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Wahl ?

Trong ngày Wahl 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Wahl
1,182
Nam giới
598
Giống cái
584
Độ tuổi trung bình Wahl
41
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 183
15-29 tuổi 210
30-44 tuổi 269
45-59 tuổi 250
60-74 tuổi 176
75-89 tuổi 73
90+ tuổi 8
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 93
15-29 tuổi 106
30-44 tuổi 135
45-59 tuổi 129
60-74 tuổi 88
75-89 tuổi 30
90+ tuổi 2
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 90
15-29 tuổi 102
30-44 tuổi 130
45-59 tuổi 119
60-74 tuổi 87
75-89 tuổi 40
90+ tuổi 5

EUR tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Wahl, Lúc-xăm-bua dân số

1969 600
1993 700
2004 800
2010 900
2015 1,000

Wahl, Lúc-xăm-bua dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Lúc-xăm-bua dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Wahl, Lúc-xăm-bua

Nam giới 598 51%
Giống cái 584 49%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Wahl, Lúc-xăm-bua. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Wahl, Lúc-xăm-bua?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Wahl, Lúc-xăm-bua

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Wahl, Lúc-xăm-bua:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Wahl, Lúc-xăm-bua statistic;
  • Ngân hàng thế giới Wahl, Lúc-xăm-bua statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Wahl, Lúc-xăm-bua statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Wahl, Lúc-xăm-bua chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Wahl, Lúc-xăm-bua dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Wahl, Lúc-xăm-bua dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Wahl, Lúc-xăm-bua cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 529 264 264 35
1951 532 267 265
1952 535 269 266
1953 539 271 268
1954 542 272 269
1955 546 273 272 36
1956 548 274 274
1957 551 275 276
1958 554 275 279
1959 558 276 281
1960 562 277 284 35
1961 567 279 287
1962 573 282 291
1963 579 285 294
1964 585 288 297
1965 590 290 299 35
1966 594 292 302
1967 597 293 304
1968 600 294 306
1969 603 295 307
1970 607 297 309 35
1971 612 299 312
1972 617 302 314
1973 622 305 317
1974 628 308 319
1975 633 310 322 35
1976 637 312 324
1977 642 314 327
1978 645 316 329
1979 648 317 331
1980 651 317 333 35
1981 652 318 334
1982 653 317 335
1983 653 317 335
1984 654 317 336
1985 656 318 337 36
1986 659 320 338
1987 663 323 340
1988 669 326 342
1989 675 330 345
1990 682 334 348 36
1991 691 338 352
1992 700 343 356
1993 709 348 361
1994 719 353 366
1995 730 358 371 37
1996 740 363 376
1997 751 369 381
1998 761 374 386
1999 771 379 391
2000 780 384 395 37
2001 787 387 399
2002 793 391 402
2003 800 394 405
2004 808 398 409
2005 818 404 414 39
2006 832 411 421
2007 849 420 429
2008 868 429 438
2009 888 440 447
2010 908 451 457 39
2011 928 462 466
2012 949 473 475
2013 970 485 485
2014 991 496 495
2015 1,013 508 504 39
2016 1,036 521 515
2017 1,058 533 525
2018 1,080 545 535
2019 1,101 556 544
2020 1,119 566 553 40
2021 1,135 574 560
2022 1,148 581 567
2023 1,160 587 573
2024 1,171 592 578
2025 1,182 598 584 41
2026 1,193 603 589
2027 1,203 609 594
2028 1,214 614 599
2029 1,224 619 604
2030 1,234 624 609 42
2031 1,244 629 614
2032 1,254 634 620
2033 1,264 639 625
2034 1,274 644 630
2035 1,284 649 635 43
2036 1,294 654 639
2037 1,303 658 644
2038 1,312 663 649
2039 1,322 667 654
2040 1,331 672 658 44
2041 1,339 676 663
2042 1,348 680 667
2043 1,357 684 672
2044 1,365 688 676
2045 1,373 692 680 45
2046 1,381 696 685
2047 1,389 700 689
2048 1,397 704 693
2049 1,405 707 697
2050 1,412 711 701 45
2051 1,420 715 705
2052 1,427 718 709
2053 1,434 721 712
2054 1,441 725 716
2055 1,448 728 720 45
2056 1,455 731 723
2057 1,461 734 727
2058 1,468 737 730
2059 1,474 740 734
2060 1,481 744 737 45
2061 1,487 747 740
2062 1,494 750 744
2063 1,500 753 747
2064 1,506 756 750
2065 1,513 759 754 45
2066 1,519 762 757
2067 1,526 765 760
2068 1,532 768 763
2069 1,539 771 767
2070 1,545 775 770 45
2071 1,552 778 773
2072 1,558 781 777
2073 1,565 784 780
2074 1,572 788 783
2075 1,578 791 787 45
2076 1,585 794 790
2077 1,591 798 793
2078 1,598 801 796
2079 1,605 805 800
2080 1,611 808 803 45
2081 1,618 811 806
2082 1,625 815 809
2083 1,631 818 813
2084 1,638 822 816
2085 1,645 825 819 45
2086 1,652 829 823
2087 1,659 833 826
2088 1,667 836 830
2089 1,674 840 834
2090 1,681 844 837 45
2091 1,689 847 841
2092 1,697 851 845
2093 1,704 855 849
2094 1,712 859 853
2095 1,720 863 857 45
2096 1,728 867 861
2097 1,737 871 865
2098 1,745 876 869
2099 1,753 880 873
2100 1,762 884 877 46