Schifflange, Lúc-xăm-bua — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Schifflange, Lúc-xăm-bua

Khám phá bản chất của Schifflange, một thành phố năng động tại trung tâm Lúc-xăm-bua. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Schifflange trong Lúc-xăm-bua vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Schifflange để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Schifflange.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Schifflange.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Schifflange. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Schifflange, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Schifflange hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Schifflange ?

Schifflange trong Lúc-xăm-bua

Dân số nào ở Schifflange ?

Trong ngày Schifflange cuộc sống 8877 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Schifflange ?

Trong ngày Schifflange cuộc sống 4492 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Schifflange ?

Tính đến hôm nay ở Schifflange trực tiếp 4385 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Schifflange ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Schifflange Là 41 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Schifflange ?

Trong ngày Schifflange 461 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 225, những cậu bé - 236. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Schifflange ?

Tính đến hôm nay ở Schifflange 464 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 238 và những cô gái 225. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Schifflange ?

Trong ngày Schifflange có 463 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 237 và những cô gái - 225. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Schifflange ?

Trong ngày Schifflange cuộc sống 466 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 229 , những cậu bé - 236.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Schifflange ?

Trong ngày Schifflange 1 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Schifflange
8,877
Nam giới
4,492
Giống cái
4,385
Độ tuổi trung bình Schifflange
41
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 1,388
15-29 tuổi 1,594
30-44 tuổi 2,029
45-59 tuổi 1,891
60-74 tuổi 1,334
75-89 tuổi 553
90+ tuổi 68
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 711
15-29 tuổi 815
30-44 tuổi 1,027
45-59 tuổi 987
60-74 tuổi 669
75-89 tuổi 244
90+ tuổi 21
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 675
15-29 tuổi 776
30-44 tuổi 999
45-59 tuổi 900
60-74 tuổi 661
75-89 tuổi 307
90+ tuổi 46

EUR tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Schifflange, Lúc-xăm-bua dân số

1952 4,000
1988 5,000
2003 6,000
2012 7,000
2018 8,000
2027 9,000
2041 10,000

Schifflange, Lúc-xăm-bua dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Lúc-xăm-bua dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Schifflange, Lúc-xăm-bua

Nam giới 4,492 51%
Giống cái 4,385 49%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Schifflange, Lúc-xăm-bua. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Schifflange, Lúc-xăm-bua?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Schifflange, Lúc-xăm-bua

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Schifflange, Lúc-xăm-bua:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Schifflange, Lúc-xăm-bua statistic;
  • Ngân hàng thế giới Schifflange, Lúc-xăm-bua statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Schifflange, Lúc-xăm-bua statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Schifflange, Lúc-xăm-bua chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Schifflange, Lúc-xăm-bua dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Schifflange, Lúc-xăm-bua dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Schifflange, Lúc-xăm-bua cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 3,972 1,986 1,986 35
1951 3,993 2,003 1,989
1952 4,018 2,020 1,998
1953 4,045 2,034 2,010
1954 4,071 2,046 2,025
1955 4,096 2,054 2,041 36
1956 4,118 2,060 2,058
1957 4,140 2,064 2,076
1958 4,163 2,068 2,095
1959 4,189 2,074 2,115
1960 4,221 2,084 2,136 35
1961 4,259 2,100 2,159
1962 4,303 2,119 2,183
1963 4,349 2,141 2,207
1964 4,392 2,162 2,230
1965 4,430 2,180 2,250 35
1966 4,460 2,193 2,267
1967 4,485 2,202 2,282
1968 4,506 2,210 2,295
1969 4,529 2,220 2,309
1970 4,558 2,233 2,324 35
1971 4,592 2,250 2,341
1972 4,630 2,270 2,359
1973 4,672 2,292 2,379
1974 4,712 2,313 2,398
1975 4,750 2,332 2,417 35
1976 4,784 2,348 2,436
1977 4,816 2,361 2,455
1978 4,845 2,371 2,473
1979 4,868 2,379 2,488
1980 4,885 2,384 2,500 35
1981 4,894 2,386 2,508
1982 4,899 2,384 2,514
1983 4,901 2,383 2,518
1984 4,908 2,385 2,523
1985 4,923 2,392 2,531 36
1986 4,947 2,405 2,541
1987 4,979 2,424 2,554
1988 5,020 2,448 2,571
1989 5,068 2,476 2,592
1990 5,123 2,506 2,616 36
1991 5,184 2,539 2,645
1992 5,252 2,574 2,677
1993 5,324 2,611 2,713
1994 5,400 2,649 2,750
1995 5,476 2,688 2,787 37
1996 5,555 2,729 2,826
1997 5,635 2,770 2,865
1998 5,714 2,811 2,902
1999 5,787 2,848 2,938
2000 5,852 2,882 2,969 37
2001 5,906 2,910 2,996
2002 5,954 2,934 3,020
2003 6,002 2,958 3,043
2004 6,062 2,989 3,073
2005 6,143 3,031 3,112 39
2006 6,247 3,085 3,162
2007 6,372 3,151 3,221
2008 6,513 3,224 3,288
2009 6,662 3,304 3,358
2010 6,815 3,385 3,429 39
2011 6,968 3,468 3,500
2012 7,123 3,552 3,570
2013 7,280 3,638 3,641
2014 7,440 3,726 3,714
2015 7,605 3,816 3,788 39
2016 7,773 3,908 3,864
2017 7,942 4,001 3,941
2018 8,108 4,091 4,016
2019 8,262 4,174 4,087
2020 8,399 4,248 4,151 40
2021 8,518 4,310 4,207
2022 8,619 4,362 4,257
2023 8,708 4,407 4,300
2024 8,790 4,448 4,342
2025 8,871 4,489 4,382 41
2026 8,952 4,529 4,422
2027 9,031 4,570 4,461
2028 9,109 4,609 4,499
2029 9,187 4,649 4,538
2030 9,263 4,687 4,575 42
2031 9,339 4,725 4,613
2032 9,414 4,763 4,651
2033 9,490 4,800 4,689
2034 9,564 4,837 4,727
2035 9,637 4,873 4,764 43
2036 9,709 4,909 4,800
2037 9,780 4,943 4,836
2038 9,849 4,977 4,872
2039 9,918 5,011 4,907
2040 9,986 5,044 4,942 44
2041 10,052 5,076 4,976
2042 10,117 5,107 5,010
2043 10,181 5,138 5,043
2044 10,244 5,168 5,075
2045 10,306 5,198 5,108 45
2046 10,367 5,227 5,139
2047 10,427 5,255 5,171
2048 10,485 5,283 5,202
2049 10,543 5,311 5,232
2050 10,600 5,338 5,261 45
2051 10,655 5,364 5,291
2052 10,710 5,390 5,319
2053 10,763 5,415 5,347
2054 10,815 5,440 5,375
2055 10,867 5,464 5,402 45
2056 10,918 5,488 5,429
2057 10,967 5,512 5,455
2058 11,017 5,535 5,481
2059 11,065 5,558 5,507
2060 11,114 5,581 5,532 45
2061 11,162 5,604 5,557
2062 11,209 5,627 5,582
2063 11,257 5,650 5,607
2064 11,305 5,673 5,632
2065 11,353 5,696 5,657 45
2066 11,401 5,719 5,682
2067 11,450 5,743 5,706
2068 11,498 5,767 5,731
2069 11,547 5,791 5,756
2070 11,596 5,815 5,781 45
2071 11,646 5,839 5,806
2072 11,695 5,864 5,831
2073 11,745 5,889 5,856
2074 11,794 5,913 5,880
2075 11,844 5,938 5,905 45
2076 11,893 5,963 5,929
2077 11,943 5,989 5,954
2078 11,993 6,014 5,978
2079 12,042 6,040 6,002
2080 12,092 6,065 6,027 45
2081 12,142 6,091 6,051
2082 12,193 6,116 6,076
2083 12,243 6,142 6,100
2084 12,294 6,169 6,125
2085 12,346 6,195 6,151 45
2086 12,399 6,222 6,177
2087 12,453 6,249 6,203
2088 12,507 6,277 6,230
2089 12,562 6,304 6,257
2090 12,618 6,333 6,285 45
2091 12,674 6,361 6,313
2092 12,732 6,390 6,341
2093 12,790 6,420 6,370
2094 12,849 6,449 6,399
2095 12,909 6,480 6,429 45
2096 12,970 6,510 6,459
2097 13,031 6,541 6,490
2098 13,093 6,573 6,520
2099 13,156 6,604 6,551
2100 13,219 6,636 6,583 46