Mantsonyane, Lê-xô-thô (Lesotho) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Mantsonyane, Lê-xô-thô (Lesotho)

Khám phá bản chất của Mantsonyane, một thành phố năng động tại trung tâm Lê-xô-thô (Lesotho). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Mantsonyane trong Lê-xô-thô (Lesotho) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Mantsonyane để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Mantsonyane.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Mantsonyane.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Mantsonyane. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Mantsonyane, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Mantsonyane hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Mantsonyane ?

Mantsonyane trong Lê-xô-thô (Lesotho)

Dân số nào ở Mantsonyane ?

Trong ngày Mantsonyane cuộc sống 6306 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Mantsonyane ?

Trong ngày Mantsonyane cuộc sống 3122 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Mantsonyane ?

Tính đến hôm nay ở Mantsonyane trực tiếp 3184 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Mantsonyane ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Mantsonyane Là 25 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Mantsonyane ?

Trong ngày Mantsonyane 692 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 343, những cậu bé - 348. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Mantsonyane ?

Tính đến hôm nay ở Mantsonyane 665 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 333 và những cô gái 331. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Mantsonyane ?

Trong ngày Mantsonyane có 620 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 310 và những cô gái - 310. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Mantsonyane ?

Trong ngày Mantsonyane cuộc sống 585 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 293 , những cậu bé - 292.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Mantsonyane ?

Trong ngày Mantsonyane 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Mantsonyane
6,306
Nam giới
3,122
Giống cái
3,184
Độ tuổi trung bình Mantsonyane
25
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 1,977
15-29 tuổi 1,697
30-44 tuổi 1,360
45-59 tuổi 761
60-74 tuổi 391
75-89 tuổi 102
90+ tuổi 2
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 991
15-29 tuổi 852
30-44 tuổi 713
45-59 tuổi 371
60-74 tuổi 153
75-89 tuổi 31
90+ tuổi 0
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 984
15-29 tuổi 843
30-44 tuổi 645
45-59 tuổi 390
60-74 tuổi 238
75-89 tuổi 70
90+ tuổi 2

LSL tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Mantsonyane, Lê-xô-thô (Lesotho) dân số

1951 2,000
1972 3,000
1982 4,000
1992 5,000
2019 6,000
2039 7,000
2070 8,000

Mantsonyane, Lê-xô-thô (Lesotho) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Lê-xô-thô (Lesotho) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Mantsonyane, Lê-xô-thô (Lesotho)

Nam giới 3,122 50%
Giống cái 3,184 50%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Mantsonyane, Lê-xô-thô (Lesotho). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Mantsonyane, Lê-xô-thô (Lesotho)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Mantsonyane, Lê-xô-thô (Lesotho)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Mantsonyane, Lê-xô-thô (Lesotho):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Mantsonyane, Lê-xô-thô (Lesotho) statistic;
  • Ngân hàng thế giới Mantsonyane, Lê-xô-thô (Lesotho) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Mantsonyane, Lê-xô-thô (Lesotho) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Mantsonyane, Lê-xô-thô (Lesotho) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Mantsonyane, Lê-xô-thô (Lesotho) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Mantsonyane, Lê-xô-thô (Lesotho) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Mantsonyane, Lê-xô-thô (Lesotho) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 1,993 891 1,102 19
1951 2,028 906 1,121
1952 2,062 921 1,141
1953 2,097 936 1,161
1954 2,133 951 1,182
1955 2,169 966 1,203 18
1956 2,206 981 1,225
1957 2,245 998 1,247
1958 2,285 1,014 1,270
1959 2,326 1,032 1,294
1960 2,369 1,050 1,318 18
1961 2,413 1,069 1,343
1962 2,459 1,089 1,369
1963 2,507 1,110 1,396
1964 2,557 1,132 1,424
1965 2,609 1,156 1,453 17
1966 2,664 1,181 1,483
1967 2,722 1,208 1,514
1968 2,783 1,236 1,547
1969 2,846 1,264 1,581
1970 2,911 1,294 1,617 17
1971 2,978 1,323 1,655
1972 3,047 1,353 1,694
1973 3,120 1,384 1,736
1974 3,199 1,419 1,779
1975 3,284 1,459 1,825 17
1976 3,377 1,504 1,872
1977 3,476 1,553 1,922
1978 3,579 1,606 1,973
1979 3,685 1,659 2,026
1980 3,792 1,711 2,080 17
1981 3,898 1,762 2,135
1982 4,004 1,812 2,191
1983 4,110 1,861 2,248
1984 4,215 1,909 2,305
1985 4,318 1,956 2,362 17
1986 4,418 1,999 2,419
1987 4,517 2,041 2,475
1988 4,614 2,085 2,529
1989 4,715 2,136 2,578
1990 4,820 2,200 2,620 17
1991 4,930 2,276 2,653
1992 5,043 2,364 2,678
1993 5,156 2,455 2,700
1994 5,266 2,539 2,726
1995 5,372 2,610 2,761 18
1996 5,473 2,665 2,807
1997 5,568 2,707 2,861
1998 5,652 2,735 2,916
1999 5,714 2,753 2,961
2000 5,751 2,763 2,988 19
2001 5,760 2,765 2,994
2002 5,743 2,759 2,984
2003 5,710 2,748 2,962
2004 5,675 2,737 2,938
2005 5,648 2,728 2,919 20
2006 5,630 2,723 2,907
2007 5,622 2,721 2,900
2008 5,622 2,724 2,897
2009 5,631 2,732 2,898
2010 5,646 2,744 2,902 22
2011 5,669 2,761 2,908
2012 5,701 2,783 2,917
2013 5,739 2,809 2,930
2014 5,781 2,836 2,945
2015 5,826 2,863 2,962 23
2016 5,871 2,889 2,982
2017 5,918 2,914 3,003
2018 5,965 2,940 3,025
2019 6,013 2,965 3,048
2020 6,061 2,990 3,070 24
2021 6,109 3,016 3,092
2022 6,156 3,041 3,114
2023 6,203 3,067 3,135
2024 6,252 3,093 3,158
2025 6,302 3,120 3,182 25
2026 6,356 3,147 3,208
2027 6,411 3,175 3,236
2028 6,467 3,202 3,264
2029 6,523 3,230 3,293
2030 6,579 3,257 3,321 26
2031 6,633 3,284 3,348
2032 6,686 3,310 3,375
2033 6,738 3,337 3,401
2034 6,790 3,362 3,427
2035 6,842 3,388 3,453 27
2036 6,893 3,414 3,479
2037 6,944 3,439 3,505
2038 6,995 3,464 3,530
2039 7,045 3,489 3,555
2040 7,094 3,513 3,580 28
2041 7,143 3,538 3,605
2042 7,192 3,561 3,630
2043 7,239 3,585 3,654
2044 7,285 3,608 3,677
2045 7,331 3,630 3,701 29
2046 7,375 3,651 3,724
2047 7,419 3,672 3,746
2048 7,461 3,693 3,768
2049 7,502 3,712 3,789
2050 7,541 3,731 3,810 30
2051 7,579 3,749 3,830
2052 7,616 3,766 3,849
2053 7,651 3,782 3,868
2054 7,684 3,798 3,886
2055 7,716 3,813 3,903 31
2056 7,747 3,826 3,920
2057 7,776 3,839 3,936
2058 7,803 3,852 3,951
2059 7,829 3,863 3,965
2060 7,853 3,874 3,979 32
2061 7,875 3,883 3,991
2062 7,896 3,892 4,003
2063 7,915 3,900 4,014
2064 7,933 3,908 4,025
2065 7,949 3,914 4,034 33
2066 7,963 3,920 4,042
2067 7,975 3,925 4,050
2068 7,986 3,929 4,057
2069 7,995 3,932 4,063
2070 8,003 3,935 4,068 34
2071 8,010 3,937 4,072
2072 8,015 3,939 4,076
2073 8,019 3,939 4,079
2074 8,021 3,940 4,081
2075 8,022 3,939 4,083 35
2076 8,022 3,938 4,084
2077 8,021 3,936 4,084
2078 8,018 3,934 4,084
2079 8,014 3,931 4,083
2080 8,009 3,927 4,081 36
2081 8,002 3,923 4,078
2082 7,993 3,918 4,075
2083 7,984 3,912 4,071
2084 7,973 3,906 4,066
2085 7,960 3,899 4,061 38
2086 7,947 3,891 4,055
2087 7,932 3,883 4,049
2088 7,916 3,874 4,042
2089 7,899 3,865 4,034
2090 7,880 3,855 4,025 39
2091 7,861 3,844 4,016
2092 7,839 3,833 4,006
2093 7,817 3,821 3,996
2094 7,793 3,808 3,985
2095 7,769 3,795 3,973 40
2096 7,742 3,782 3,960
2097 7,715 3,767 3,947
2098 7,687 3,753 3,934
2099 7,657 3,737 3,919
2100 7,626 3,721 3,905 41