Ŭndŏk, Bắc Triều Tiên — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Ŭndŏk, Bắc Triều Tiên

Khám phá bản chất của Ŭndŏk, một thành phố năng động tại trung tâm Bắc Triều Tiên. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Ŭndŏk trong Bắc Triều Tiên vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Ŭndŏk để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Ŭndŏk.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Ŭndŏk.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Ŭndŏk. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Ŭndŏk, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Ŭndŏk hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Ŭndŏk ?

Ŭndŏk trong Bắc Triều Tiên

Dân số nào ở Ŭndŏk ?

Trong ngày Ŭndŏk cuộc sống 91803 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Ŭndŏk ?

Trong ngày Ŭndŏk cuộc sống 44910 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Ŭndŏk ?

Tính đến hôm nay ở Ŭndŏk trực tiếp 46892 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Ŭndŏk ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Ŭndŏk Là 36 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Ŭndŏk ?

Trong ngày Ŭndŏk 6061 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 2958, những cậu bé - 3103. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Ŭndŏk ?

Tính đến hôm nay ở Ŭndŏk 6075 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 3109 và những cô gái 2965. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Ŭndŏk ?

Trong ngày Ŭndŏk có 5869 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 3001 và những cô gái - 2866. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Ŭndŏk ?

Trong ngày Ŭndŏk cuộc sống 5861 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 2866 , những cậu bé - 2993.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Ŭndŏk ?

Trong ngày Ŭndŏk 1 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 1.

Dân số Ŭndŏk
91,803
Nam giới
44,910
Giống cái
46,892
Độ tuổi trung bình Ŭndŏk
36
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 18,005
15-29 tuổi 19,082
30-44 tuổi 19,458
45-59 tuổi 19,965
60-74 tuổi 11,366
75-89 tuổi 3,751
90+ tuổi 151
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 9,213
15-29 tuổi 9,742
30-44 tuổi 9,858
45-59 tuổi 9,919
60-74 tuổi 5,086
75-89 tuổi 1,055
90+ tuổi 15
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 8,789
15-29 tuổi 9,336
30-44 tuổi 9,599
45-59 tuổi 10,045
60-74 tuổi 6,278
75-89 tuổi 2,693
90+ tuổi 135

KPW tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Ŭndŏk, Bắc Triều Tiên dân số

1961 40,000
1970 50,000
1979 60,000
1990 70,000
2000 80,000
2020 90,000

Ŭndŏk, Bắc Triều Tiên dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Bắc Triều Tiên dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Ŭndŏk, Bắc Triều Tiên

Nam giới 44,910 49%
Giống cái 46,892 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Ŭndŏk, Bắc Triều Tiên. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Ŭndŏk, Bắc Triều Tiên?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Ŭndŏk, Bắc Triều Tiên

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Ŭndŏk, Bắc Triều Tiên:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Ŭndŏk, Bắc Triều Tiên statistic;
  • Ngân hàng thế giới Ŭndŏk, Bắc Triều Tiên statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Ŭndŏk, Bắc Triều Tiên statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Ŭndŏk, Bắc Triều Tiên chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Ŭndŏk, Bắc Triều Tiên dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Ŭndŏk, Bắc Triều Tiên dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Ŭndŏk, Bắc Triều Tiên cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 36,848 17,016 19,831 18
1951 35,797 16,430 19,366
1952 35,100 16,036 19,064
1953 34,780 15,844 18,935
1954 34,833 15,852 18,980
1955 35,233 16,045 19,187 19
1956 35,928 16,396 19,531
1957 36,841 16,862 19,978
1958 37,877 17,395 20,481
1959 38,929 17,937 20,991
1960 39,904 18,439 21,464 20
1961 40,747 18,873 21,873
1962 41,467 19,243 22,223
1963 42,143 19,590 22,553
1964 42,901 19,978 22,923
1965 43,827 20,453 23,373 21
1966 44,936 21,023 23,913
1967 46,186 21,665 24,520
1968 47,538 22,360 25,177
1969 48,937 23,079 25,857
1970 50,334 23,798 26,536 21
1971 51,728 24,515 27,213
1972 53,119 25,230 27,889
1973 54,466 25,923 28,542
1974 55,719 26,569 29,150
1975 56,846 27,150 29,696 20
1976 57,824 27,656 30,168
1977 58,669 28,094 30,575
1978 59,435 28,492 30,943
1979 60,203 28,891 31,311
1980 61,029 29,320 31,708 22
1981 61,934 29,790 32,143
1982 62,902 30,292 32,610
1983 63,914 30,817 33,097
1984 64,934 31,346 33,587
1985 65,937 31,868 34,068 23
1986 66,913 32,376 34,536
1987 67,874 32,877 34,996
1988 68,839 33,380 35,459
1989 69,837 33,897 35,939
1990 70,882 34,437 36,444 25
1991 71,986 35,005 36,980
1992 73,133 35,593 37,540
1993 74,280 36,177 38,102
1994 75,370 36,729 38,640
1995 76,363 37,227 39,136 27
1996 77,240 37,660 39,579
1997 78,015 38,037 39,977
1998 78,719 38,376 40,342
1999 79,399 38,705 40,694
2000 80,089 39,043 41,046 29
2001 80,802 39,397 41,404
2002 81,523 39,760 41,762
2003 82,232 40,121 42,111
2004 82,897 40,459 42,437
2005 83,495 40,763 42,732 31
2006 84,022 41,029 42,992
2007 84,488 41,264 43,224
2008 84,913 41,477 43,436
2009 85,326 41,684 43,641
2010 85,747 41,896 43,851 33
2011 86,182 42,115 44,066
2012 86,627 42,340 44,286
2013 87,077 42,567 44,510
2014 87,525 42,792 44,732
2015 87,965 43,012 44,952 34
2016 88,398 43,228 45,170
2017 88,824 43,439 45,385
2018 89,243 43,645 45,597
2019 89,650 43,846 45,804
2020 90,043 44,040 46,003 35
2021 90,421 44,227 46,194
2022 90,783 44,406 46,377
2023 91,130 44,578 46,551
2024 91,461 44,742 46,719
2025 91,778 44,898 46,880 36
2026 92,081 45,046 47,034
2027 92,366 45,185 47,181
2028 92,633 45,313 47,319
2029 92,875 45,428 47,447
2030 93,091 45,527 47,563 38
2031 93,279 45,611 47,668
2032 93,440 45,679 47,760
2033 93,574 45,732 47,841
2034 93,681 45,771 47,909
2035 93,762 45,795 47,966 39
2036 93,818 45,805 48,012
2037 93,849 45,802 48,046
2038 93,857 45,787 48,069
2039 93,844 45,762 48,081
2040 93,813 45,729 48,083 40
2041 93,764 45,688 48,076
2042 93,699 45,640 48,058
2043 93,619 45,587 48,032
2044 93,527 45,530 47,997
2045 93,425 45,470 47,954 41
2046 93,313 45,409 47,904
2047 93,193 45,347 47,846
2048 93,064 45,283 47,780
2049 92,925 45,218 47,707
2050 92,778 45,151 47,626 42
2051 92,621 45,082 47,538
2052 92,456 45,012 47,443
2053 92,282 44,940 47,342
2054 92,101 44,867 47,234
2055 91,913 44,793 47,120 42
2056 91,717 44,717 47,000
2057 91,515 44,639 46,875
2058 91,306 44,560 46,745
2059 91,091 44,478 46,612
2060 90,869 44,394 46,475 43
2061 90,641 44,306 46,335
2062 90,408 44,216 46,192
2063 90,169 44,122 46,046
2064 89,924 44,025 45,899
2065 89,675 43,925 45,749 44
2066 89,420 43,821 45,598
2067 89,161 43,715 45,445
2068 88,897 43,606 45,291
2069 88,630 43,494 45,136
2070 88,361 43,381 44,980 45
2071 88,089 43,265 44,823
2072 87,815 43,149 44,666
2073 87,539 43,031 44,508
2074 87,263 42,913 44,349
2075 86,986 42,795 44,190 45
2076 86,710 42,678 44,031
2077 86,433 42,561 43,871
2078 86,156 42,445 43,710
2079 85,878 42,329 43,549
2080 85,599 42,213 43,385 46
2081 85,318 42,097 43,221
2082 85,036 41,980 43,055
2083 84,753 41,864 42,888
2084 84,468 41,747 42,720
2085 84,182 41,630 42,552 46
2086 83,895 41,511 42,383
2087 83,607 41,392 42,215
2088 83,316 41,271 42,045
2089 83,023 41,148 41,875
2090 82,727 41,023 41,703 47
2091 82,427 40,895 41,531
2092 82,124 40,765 41,358
2093 81,817 40,633 41,184
2094 81,509 40,498 41,010
2095 81,197 40,362 40,835 47
2096 80,884 40,223 40,661
2097 80,569 40,082 40,487
2098 80,253 39,939 40,313
2099 79,934 39,794 40,140
2100 79,614 39,646 39,967 48