Hamba, Cô-mô (Comoros) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Hamba, Cô-mô (Comoros)

Khám phá bản chất của Hamba, một thành phố năng động tại trung tâm Cô-mô (Comoros). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Hamba trong Cô-mô (Comoros) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Hamba để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Hamba.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Hamba.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Hamba. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Hamba, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Hamba hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Hamba ?

Hamba trong Cô-mô (Comoros)

Dân số nào ở Hamba ?

Trong ngày Hamba cuộc sống 679 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Hamba ?

Trong ngày Hamba cuộc sống 342 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Hamba ?

Tính đến hôm nay ở Hamba trực tiếp 336 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Hamba ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Hamba Là 21 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Hamba ?

Trong ngày Hamba 90 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 44, những cậu bé - 46. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Hamba ?

Tính đến hôm nay ở Hamba 84 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 43 và những cô gái 41. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Hamba ?

Trong ngày Hamba có 78 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 40 và những cô gái - 38. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Hamba ?

Trong ngày Hamba cuộc sống 70 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 34 , những cậu bé - 35.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Hamba ?

Trong ngày Hamba 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này {place_current_data_population_by_age_male_100+_data} và phụ nữ 0.

Dân số Hamba
679
Nam giới
342
Giống cái
336
Độ tuổi trung bình Hamba
21
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 252
15-29 tuổi 185
30-44 tuổi 127
45-59 tuổi 68
60-74 tuổi 30
75-89 tuổi 4
90+ tuổi 0
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 129
15-29 tuổi 93
30-44 tuổi 64
45-59 tuổi 34
60-74 tuổi 14
75-89 tuổi 1
90+ tuổi 0
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 123
15-29 tuổi 90
30-44 tuổi 63
45-59 tuổi 34
60-74 tuổi 15
75-89 tuổi 2
90+ tuổi 0

KMF tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Hamba, Cô-mô (Comoros) dân số

1978 200
1992 300
2003 400
2012 500
2020 600
2027 700
2034 800
2041 900
2048 1,000

Hamba, Cô-mô (Comoros) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Cô-mô (Comoros) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Hamba, Cô-mô (Comoros)

Nam giới 342 50%
Giống cái 336 49%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Hamba, Cô-mô (Comoros). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Hamba, Cô-mô (Comoros)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Hamba, Cô-mô (Comoros)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Hamba, Cô-mô (Comoros):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Hamba, Cô-mô (Comoros) statistic;
  • Ngân hàng thế giới Hamba, Cô-mô (Comoros) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Hamba, Cô-mô (Comoros) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Hamba, Cô-mô (Comoros) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Hamba, Cô-mô (Comoros) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Hamba, Cô-mô (Comoros) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Hamba, Cô-mô (Comoros) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 112 55 56 21
1951 114 57 57
1952 117 58 58
1953 119 59 59
1954 121 60 61
1955 123 61 62 21
1956 125 62 63
1957 127 63 64
1958 130 64 65
1959 132 65 66
1960 134 66 67 20
1961 136 67 68
1962 138 68 69
1963 140 70 70
1964 143 71 71
1965 145 72 73 19
1966 148 74 74
1967 151 75 76
1968 155 77 77
1969 158 78 79
1970 161 80 81 18
1971 164 82 82
1972 168 83 84
1973 171 85 86
1974 175 87 88
1975 180 90 90 18
1976 186 93 93
1977 193 96 97
1978 201 100 100
1979 209 104 104
1980 216 108 108 17
1981 223 111 111
1982 229 114 114
1983 236 118 118
1984 242 121 121
1985 249 124 124 17
1986 257 128 128
1987 264 132 132
1988 272 136 136
1989 280 140 140
1990 289 145 144 17
1991 297 149 148
1992 306 153 152
1993 315 158 157
1994 324 163 161
1995 334 167 166 17
1996 343 172 170
1997 352 177 175
1998 362 182 180
1999 371 186 184
2000 381 191 189 18
2001 390 196 194
2002 400 201 198
2003 409 206 203
2004 419 211 208
2005 429 216 213 18
2006 440 221 218
2007 450 227 223
2008 461 232 229
2009 473 238 234
2010 484 244 240 19
2011 496 250 246
2012 508 256 252
2013 521 262 258
2014 533 269 264
2015 546 275 270 20
2016 559 282 277
2017 572 288 283
2018 585 295 289
2019 598 301 296
2020 611 308 302 20
2021 624 314 309
2022 637 321 316
2023 651 328 322
2024 664 335 329
2025 678 342 336 21
2026 691 348 342
2027 705 355 349
2028 719 362 356
2029 733 369 363
2030 747 376 370 22
2031 761 383 377
2032 775 390 384
2033 789 397 391
2034 803 405 398
2035 817 412 405 23
2036 832 419 412
2037 846 426 420
2038 861 433 427
2039 875 440 434
2040 890 448 441 24
2041 904 455 449
2042 919 462 456
2043 933 469 463
2044 948 477 470
2045 962 484 478 25
2046 977 491 485
2047 991 498 492
2048 1,005 505 500
2049 1,020 512 507
2050 1,034 519 514 26
2051 1,048 526 521
2052 1,062 533 528
2053 1,076 540 535
2054 1,090 547 542
2055 1,104 554 549 27
2056 1,117 561 556
2057 1,131 567 563
2058 1,144 574 570
2059 1,157 580 577
2060 1,170 587 583 28
2061 1,183 593 590
2062 1,196 599 596
2063 1,209 605 603
2064 1,221 611 609
2065 1,234 618 616 29
2066 1,246 623 622
2067 1,258 629 628
2068 1,270 635 634
2069 1,282 641 640
2070 1,293 646 646 30
2071 1,305 652 652
2072 1,316 657 658
2073 1,327 663 664
2074 1,338 668 669
2075 1,348 673 675 31
2076 1,359 678 680
2077 1,369 683 686
2078 1,379 687 691
2079 1,388 692 696
2080 1,398 697 701 32
2081 1,407 701 706
2082 1,416 705 711
2083 1,425 709 715
2084 1,434 713 720
2085 1,442 717 724 33
2086 1,450 721 728
2087 1,458 725 733
2088 1,465 728 737
2089 1,473 732 741
2090 1,480 735 744 34
2091 1,487 738 748
2092 1,493 741 751
2093 1,499 744 755
2094 1,505 747 758
2095 1,511 750 761 35
2096 1,517 752 764
2097 1,522 754 767
2098 1,527 757 770
2099 1,532 759 772
2100 1,536 761 775 36