Jalal-Abad oblast, Ka-dắc-xtan (Kyrgyzstan) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Jalal-Abad oblast, Ka-dắc-xtan (Kyrgyzstan)

Khám phá bản chất của Jalal-Abad oblast, một thành phố năng động tại trung tâm Ka-dắc-xtan (Kyrgyzstan). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Jalal-Abad oblast trong Ka-dắc-xtan (Kyrgyzstan) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Jalal-Abad oblast để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Jalal-Abad oblast.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Jalal-Abad oblast.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Jalal-Abad oblast. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Jalal-Abad oblast, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Jalal-Abad oblast hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Jalal-Abad oblast ?

Jalal-Abad oblast trong Ka-dắc-xtan (Kyrgyzstan)

Dân số nào ở Jalal-Abad oblast ?

Trong ngày Jalal-Abad oblast cuộc sống 1456627 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Jalal-Abad oblast ?

Trong ngày Jalal-Abad oblast cuộc sống 720487 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Jalal-Abad oblast ?

Tính đến hôm nay ở Jalal-Abad oblast trực tiếp 736139 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Jalal-Abad oblast ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Jalal-Abad oblast Là 27 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Jalal-Abad oblast ?

Trong ngày Jalal-Abad oblast 149022 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 72531, những cậu bé - 76490. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Jalal-Abad oblast ?

Tính đến hôm nay ở Jalal-Abad oblast 157046 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 80565 và những cô gái 76481. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Jalal-Abad oblast ?

Trong ngày Jalal-Abad oblast có 159170 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 81519 và những cô gái - 77649. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Jalal-Abad oblast ?

Trong ngày Jalal-Abad oblast cuộc sống 123854 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 60664 , những cậu bé - 63188.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Jalal-Abad oblast ?

Trong ngày Jalal-Abad oblast 31 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 1 và phụ nữ 30.

Dân số Jalal-Abad oblast
1,456,627
Nam giới
720,487
Giống cái
736,139
Độ tuổi trung bình Jalal-Abad oblast
27
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 465,238
15-29 tuổi 329,984
30-44 tuổi 322,690
45-59 tuổi 197,414
60-74 tuổi 121,572
75-89 tuổi 18,231
90+ tuổi 1,434
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 238,574
15-29 tuổi 168,148
30-44 tuổi 161,564
45-59 tuổi 94,584
60-74 tuổi 52,455
75-89 tuổi 4,929
90+ tuổi 188
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 226,661
15-29 tuổi 161,831
30-44 tuổi 161,123
45-59 tuổi 102,826
60-74 tuổi 69,113
75-89 tuổi 13,300
90+ tuổi 1,245

7 địa điểm hàng đầu ở Jalal-Abad oblast, Ka-dắc-xtan (Kyrgyzstan)

Toktogul District 86,000
Ala-Buka 81,488
Jalal-Abad 75,700
Bazar-Korgon 27,704
Tash-Kumyr 23,594
Toktogul 19,336
Kochkor-Ata 14,814

Danh sách các địa điểm lớn nhất ở Jalal-Abad oblast, Ka-dắc-xtan (Kyrgyzstan) (với dân số đông nhất). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Các địa điểm lớn nhất ở Jalal-Abad oblast, Ka-dắc-xtan (Kyrgyzstan)?" Bạn đã đến đúng nơi!

KGS tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Jalal-Abad oblast, Ka-dắc-xtan (Kyrgyzstan) dân số

1956 400,000
1964 500,000
1969 600,000
1977 700,000
1984 800,000
1990 900,000
1999 1,000,000
2058 2,000,000

Jalal-Abad oblast, Ka-dắc-xtan (Kyrgyzstan) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Ka-dắc-xtan (Kyrgyzstan) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Jalal-Abad oblast, Ka-dắc-xtan (Kyrgyzstan)

Nam giới 720,487 49%
Giống cái 736,139 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Jalal-Abad oblast, Ka-dắc-xtan (Kyrgyzstan). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Jalal-Abad oblast, Ka-dắc-xtan (Kyrgyzstan)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Jalal-Abad oblast, Ka-dắc-xtan (Kyrgyzstan)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Jalal-Abad oblast, Ka-dắc-xtan (Kyrgyzstan):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Jalal-Abad oblast, Ka-dắc-xtan (Kyrgyzstan) statistic;
  • Ngân hàng thế giới Jalal-Abad oblast, Ka-dắc-xtan (Kyrgyzstan) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Jalal-Abad oblast, Ka-dắc-xtan (Kyrgyzstan) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Jalal-Abad oblast, Ka-dắc-xtan (Kyrgyzstan) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Jalal-Abad oblast, Ka-dắc-xtan (Kyrgyzstan) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Jalal-Abad oblast, Ka-dắc-xtan (Kyrgyzstan) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Jalal-Abad oblast, Ka-dắc-xtan (Kyrgyzstan) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 361,182 172,042 189,140 25
1951 366,486 174,302 192,184
1952 372,627 177,054 195,573
1953 379,490 180,213 199,276
1954 387,024 183,735 203,288
1955 395,238 187,607 207,631 25
1956 404,196 191,849 212,346
1957 414,022 196,522 217,499
1958 424,889 201,713 223,176
1959 436,985 207,518 229,467
1960 450,458 214,022 236,436 24
1961 465,335 221,237 244,097
1962 481,461 229,090 252,370
1963 498,485 237,394 261,090
1964 515,913 245,893 270,020
1965 533,355 254,388 278,966 22
1966 550,708 262,813 287,895
1967 567,942 271,164 296,777
1968 584,808 279,377 305,430
1969 601,043 287,403 313,639
1970 616,470 295,205 321,265 19
1971 630,980 302,755 328,224
1972 644,633 310,053 334,580
1973 657,660 317,125 340,535
1974 670,403 324,024 346,379
1975 683,147 330,804 352,343 20
1976 695,921 337,456 358,465
1977 708,732 344,006 364,725
1978 721,787 350,583 371,204
1979 735,339 357,350 377,989
1980 749,550 364,423 385,127 21
1981 764,430 371,804 392,626
1982 779,897 379,454 400,442
1983 795,874 387,371 408,502
1984 812,247 395,551 416,696
1985 828,866 403,951 424,914 22
1986 845,901 412,672 433,228
1987 863,221 421,636 441,584
1988 879,972 430,399 449,573
1989 895,036 438,372 456,664
1990 907,704 445,175 462,529 22
1991 917,407 450,527 466,879
1992 924,582 454,643 469,939
1993 930,737 458,234 472,503
1994 937,995 462,315 475,679
1995 947,810 467,579 480,231 22
1996 960,951 474,382 486,569
1997 976,779 482,414 494,364
1998 993,617 490,894 502,723
1999 1,009,050 498,691 510,359
2000 1,021,420 505,029 516,391 23
2001 1,030,165 509,658 520,506
2002 1,036,109 512,963 523,145
2003 1,040,688 515,581 525,107
2004 1,045,973 518,427 527,545
2005 1,053,517 522,204 531,312 24
2006 1,063,696 527,063 536,633
2007 1,076,152 532,863 543,289
2008 1,090,804 539,669 551,134
2009 1,107,356 547,471 559,884
2010 1,125,537 556,236 569,301 24
2011 1,145,387 566,023 579,364
2012 1,166,904 576,794 590,110
2013 1,189,681 588,282 601,399
2014 1,213,180 600,124 613,056
2015 1,236,970 612,035 624,934 25
2016 1,260,883 623,913 636,969
2017 1,284,837 635,742 649,095
2018 1,308,562 647,413 661,149
2019 1,331,775 658,825 672,950
2020 1,354,263 669,903 684,360 26
2021 1,375,884 680,580 695,303
2022 1,396,625 690,838 705,786
2023 1,416,604 700,725 715,878
2024 1,436,029 710,329 725,700
2025 1,455,070 719,721 735,348 27
2026 1,473,748 728,909 744,838
2027 1,492,047 737,893 754,154
2028 1,510,059 746,718 763,341
2029 1,527,891 755,441 772,450
2030 1,545,631 764,109 781,521 27
2031 1,563,318 772,743 790,574
2032 1,580,976 781,357 799,619
2033 1,598,654 789,978 808,676
2034 1,616,389 798,635 817,754
2035 1,634,213 807,347 826,866 28
2036 1,652,138 816,123 836,015
2037 1,670,163 824,963 845,200
2038 1,688,246 833,850 854,396
2039 1,706,330 842,755 863,575
2040 1,724,360 851,652 872,707 29
2041 1,742,316 860,535 881,781
2042 1,760,187 869,394 890,792
2043 1,777,913 878,200 899,713
2044 1,795,436 886,923 908,512
2045 1,812,706 895,533 917,173 30
2046 1,829,691 904,015 925,675
2047 1,846,375 912,360 934,014
2048 1,862,729 920,551 942,177
2049 1,878,730 928,573 950,156
2050 1,894,356 936,413 957,943 31
2051 1,909,596 944,064 965,531
2052 1,924,438 951,519 972,918
2053 1,938,880 958,773 980,107
2054 1,952,923 965,821 987,101
2055 1,966,570 972,663 993,907 33
2056 1,979,822 979,297 1,000,525
2057 1,992,683 985,724 1,006,958
2058 2,005,173 991,959 1,013,213
2059 2,017,314 998,014 1,019,300
2060 2,029,129 1,003,900 1,025,228 34
2061 2,040,630 1,009,627 1,031,002
2062 2,051,821 1,015,198 1,036,623
2063 2,062,726 1,020,629 1,042,096
2064 2,073,359 1,025,934 1,047,424
2065 2,083,743 1,031,129 1,052,613 34
2066 2,093,883 1,036,219 1,057,664
2067 2,103,787 1,041,210 1,062,577
2068 2,113,461 1,046,106 1,067,355
2069 2,122,917 1,050,918 1,071,999
2070 2,132,154 1,055,646 1,076,508 35
2071 2,141,172 1,060,293 1,080,879
2072 2,149,978 1,064,860 1,085,118
2073 2,158,567 1,069,347 1,089,220
2074 2,166,939 1,073,755 1,093,184
2075 2,175,085 1,078,078 1,097,007 36
2076 2,183,008 1,082,319 1,100,689
2077 2,190,695 1,086,466 1,104,228
2078 2,198,132 1,090,508 1,107,624
2079 2,205,303 1,094,424 1,110,878
2080 2,212,190 1,098,201 1,113,989 37
2081 2,218,788 1,101,831 1,116,957
2082 2,225,086 1,105,308 1,119,777
2083 2,231,073 1,108,619 1,122,454
2084 2,236,728 1,111,749 1,124,978
2085 2,242,044 1,114,690 1,127,354 39
2086 2,247,005 1,117,431 1,129,573
2087 2,251,618 1,119,975 1,131,642
2088 2,255,877 1,122,323 1,133,554
2089 2,259,781 1,124,476 1,135,304
2090 2,263,341 1,126,444 1,136,896 40
2091 2,266,548 1,128,223 1,138,324
2092 2,269,410 1,129,820 1,139,590
2093 2,271,924 1,131,234 1,140,690
2094 2,274,093 1,132,466 1,141,627
2095 2,275,918 1,133,522 1,142,395 41
2096 2,277,409 1,134,409 1,142,999
2097 2,278,571 1,135,134 1,143,436
2098 2,279,416 1,135,711 1,143,705
2099 2,279,957 1,136,151 1,143,805
2100 2,280,206 1,136,472 1,143,734 42

Xem thêm