Muhoroni, Kê-ni-a (Kenya) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Muhoroni, Kê-ni-a (Kenya)

Khám phá bản chất của Muhoroni, một thành phố năng động tại trung tâm Kê-ni-a (Kenya). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Muhoroni trong Kê-ni-a (Kenya) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Muhoroni để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Muhoroni.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Muhoroni.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Muhoroni. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Muhoroni, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Muhoroni hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Muhoroni ?

Muhoroni trong Kê-ni-a (Kenya)

Dân số nào ở Muhoroni ?

Trong ngày Muhoroni cuộc sống 17790 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Muhoroni ?

Trong ngày Muhoroni cuộc sống 8840 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Muhoroni ?

Tính đến hôm nay ở Muhoroni trực tiếp 8949 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Muhoroni ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Muhoroni Là 22 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Muhoroni ?

Trong ngày Muhoroni 2225 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 1101, những cậu bé - 1124. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Muhoroni ?

Tính đến hôm nay ở Muhoroni 2071 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 1045 và những cô gái 1025. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Muhoroni ?

Trong ngày Muhoroni có 2056 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 1034 và những cô gái - 1021. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Muhoroni ?

Trong ngày Muhoroni cuộc sống 1986 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 985 , những cậu bé - 999.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Muhoroni ?

Trong ngày Muhoroni 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Muhoroni
17,790
Nam giới
8,840
Giống cái
8,949
Độ tuổi trung bình Muhoroni
22
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 6,352
15-29 tuổi 5,287
30-44 tuổi 3,435
45-59 tuổi 1,851
60-74 tuổi 716
75-89 tuổi 130
90+ tuổi 2
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 3,203
15-29 tuổi 2,650
30-44 tuổi 1,698
45-59 tuổi 902
60-74 tuổi 322
75-89 tuổi 49
90+ tuổi 0
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 3,147
15-29 tuổi 2,631
30-44 tuổi 1,735
45-59 tuổi 948
60-74 tuổi 391
75-89 tuổi 80
90+ tuổi 1

KES tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Muhoroni, Kê-ni-a (Kenya) dân số

1954 2,000
1967 3,000
1975 4,000
1981 5,000
1986 6,000
1990 7,000
1995 8,000
1999 9,000
2003 10,000
2031 20,000
2059 30,000

Muhoroni, Kê-ni-a (Kenya) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Kê-ni-a (Kenya) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Muhoroni, Kê-ni-a (Kenya)

Nam giới 8,840 50%
Giống cái 8,949 50%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Muhoroni, Kê-ni-a (Kenya). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Muhoroni, Kê-ni-a (Kenya)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Muhoroni, Kê-ni-a (Kenya)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Muhoroni, Kê-ni-a (Kenya):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Muhoroni, Kê-ni-a (Kenya) statistic;
  • Ngân hàng thế giới Muhoroni, Kê-ni-a (Kenya) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Muhoroni, Kê-ni-a (Kenya) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Muhoroni, Kê-ni-a (Kenya) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Muhoroni, Kê-ni-a (Kenya) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Muhoroni, Kê-ni-a (Kenya) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Muhoroni, Kê-ni-a (Kenya) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 1,799 907 891 20
1951 1,848 931 916
1952 1,899 956 942
1953 1,953 983 970
1954 2,010 1,011 998
1955 2,068 1,040 1,028 19
1956 2,130 1,071 1,059
1957 2,194 1,102 1,091
1958 2,261 1,136 1,125
1959 2,331 1,170 1,160
1960 2,404 1,206 1,197 17
1961 2,480 1,244 1,236
1962 2,560 1,283 1,276
1963 2,643 1,324 1,319
1964 2,730 1,367 1,363
1965 2,821 1,411 1,409 16
1966 2,916 1,458 1,458
1967 3,016 1,507 1,508
1968 3,120 1,559 1,561
1969 3,230 1,613 1,617
1970 3,346 1,670 1,675 15
1971 3,468 1,730 1,737
1972 3,596 1,794 1,802
1973 3,730 1,860 1,870
1974 3,872 1,930 1,941
1975 4,019 2,003 2,015 15
1976 4,173 2,080 2,093
1977 4,334 2,160 2,174
1978 4,502 2,243 2,258
1979 4,677 2,331 2,346
1980 4,860 2,422 2,438 15
1981 5,052 2,518 2,534
1982 5,251 2,617 2,633
1983 5,457 2,720 2,737
1984 5,669 2,826 2,843
1985 5,885 2,933 2,951 15
1986 6,106 3,043 3,062
1987 6,331 3,155 3,175
1988 6,559 3,269 3,290
1989 6,790 3,384 3,406
1990 7,024 3,499 3,524 15
1991 7,260 3,616 3,644
1992 7,498 3,733 3,764
1993 7,738 3,851 3,886
1994 7,979 3,970 4,009
1995 8,221 4,089 4,132 16
1996 8,465 4,208 4,256
1997 8,709 4,328 4,381
1998 8,956 4,449 4,507
1999 9,208 4,572 4,635
2000 9,464 4,698 4,766 17
2001 9,726 4,826 4,899
2002 9,993 4,958 5,034
2003 10,268 5,094 5,173
2004 10,551 5,235 5,316
2005 10,844 5,380 5,463 18
2006 11,147 5,531 5,616
2007 11,460 5,687 5,772
2008 11,782 5,848 5,933
2009 12,110 6,012 6,098
2010 12,444 6,179 6,265 18
2011 12,784 6,348 6,436
2012 13,129 6,520 6,609
2013 13,478 6,693 6,784
2014 13,827 6,867 6,959
2015 14,176 7,041 7,134 19
2016 14,523 7,214 7,308
2017 14,870 7,387 7,482
2018 15,216 7,560 7,656
2019 15,566 7,734 7,832
2020 15,921 7,911 8,010 20
2021 16,280 8,090 8,190
2022 16,644 8,271 8,373
2023 17,013 8,454 8,558
2024 17,384 8,638 8,746
2025 17,759 8,825 8,934 22
2026 18,137 9,012 9,125
2027 18,518 9,201 9,317
2028 18,902 9,391 9,510
2029 19,287 9,582 9,705
2030 19,675 9,774 9,900 23
2031 20,064 9,966 10,097
2032 20,454 10,159 10,294
2033 20,844 10,352 10,492
2034 21,234 10,544 10,689
2035 21,622 10,736 10,886 24
2036 22,008 10,926 11,082
2037 22,392 11,115 11,277
2038 22,774 11,303 11,471
2039 23,153 11,489 11,664
2040 23,530 11,673 11,856 26
2041 23,903 11,857 12,046
2042 24,274 12,038 12,235
2043 24,641 12,217 12,423
2044 25,005 12,395 12,609
2045 25,365 12,571 12,794 27
2046 25,722 12,745 12,977
2047 26,075 12,917 13,158
2048 26,425 13,086 13,338
2049 26,771 13,254 13,516
2050 27,114 13,421 13,693 28
2051 27,453 13,585 13,868
2052 27,789 13,747 14,041
2053 28,121 13,907 14,213
2054 28,449 14,066 14,383
2055 28,772 14,221 14,550 29
2056 29,091 14,375 14,715
2057 29,405 14,526 14,879
2058 29,715 14,675 15,039
2059 30,019 14,821 15,198
2060 30,319 14,965 15,353 31
2061 30,613 15,106 15,506
2062 30,901 15,244 15,657
2063 31,184 15,380 15,804
2064 31,461 15,512 15,948
2065 31,732 15,642 16,090 32
2066 31,996 15,768 16,227
2067 32,254 15,891 16,362
2068 32,505 16,011 16,494
2069 32,749 16,127 16,622
2070 32,987 16,241 16,746 33
2071 33,219 16,351 16,867
2072 33,443 16,458 16,985
2073 33,661 16,561 17,099
2074 33,873 16,662 17,210
2075 34,077 16,759 17,318 35
2076 34,276 16,853 17,422
2077 34,467 16,944 17,523
2078 34,652 17,032 17,620
2079 34,830 17,116 17,714
2080 35,002 17,197 17,804 36
2081 35,166 17,275 17,891
2082 35,325 17,350 17,974
2083 35,476 17,422 18,054
2084 35,622 17,491 18,131
2085 35,760 17,557 18,203 37
2086 35,893 17,620 18,273
2087 36,019 17,680 18,339
2088 36,139 17,737 18,402
2089 36,253 17,792 18,461
2090 36,362 17,844 18,517 38
2091 36,464 17,893 18,570
2092 36,560 17,940 18,620
2093 36,651 17,984 18,666
2094 36,736 18,026 18,709
2095 36,816 18,066 18,749 39
2096 36,890 18,103 18,787
2097 36,959 18,138 18,821
2098 37,023 18,171 18,852
2099 37,082 18,202 18,880
2100 37,136 18,230 18,906 40