Muroran, Nhật Bản — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Muroran, Nhật Bản

Khám phá bản chất của Muroran, một thành phố năng động tại trung tâm Nhật Bản. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Muroran trong Nhật Bản vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Muroran để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Muroran.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Muroran.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Muroran. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Muroran, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Muroran hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Muroran ?

Muroran trong Nhật Bản

Dân số nào ở Muroran ?

Trong ngày Muroran cuộc sống 94217 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Muroran ?

Trong ngày Muroran cuộc sống 45955 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Muroran ?

Tính đến hôm nay ở Muroran trực tiếp 48260 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Muroran ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Muroran Là 50 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Muroran ?

Trong ngày Muroran 3344 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 1626, những cậu bé - 1716. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Muroran ?

Tính đến hôm nay ở Muroran 3632 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 1864 và những cô gái 1766. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Muroran ?

Trong ngày Muroran có 4102 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 2105 và những cô gái - 1995. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Muroran ?

Trong ngày Muroran cuộc sống 4250 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 2068 , những cậu bé - 2180.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Muroran ?

Trong ngày Muroran 89 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 10 và phụ nữ 79.

Dân số Muroran
94,217
Nam giới
45,955
Giống cái
48,260
Độ tuổi trung bình Muroran
50
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 11,078
15-29 tuổi 13,158
30-44 tuổi 15,699
45-59 tuổi 20,450
60-74 tuổi 17,445
75-89 tuổi 14,092
90+ tuổi 2,271
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 5,685
15-29 tuổi 6,747
30-44 tuổi 8,025
45-59 tuổi 10,338
60-74 tuổi 8,533
75-89 tuổi 5,995
90+ tuổi 608
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 5,387
15-29 tuổi 6,408
30-44 tuổi 7,671
45-59 tuổi 10,109
60-74 tuổi 8,910
75-89 tuổi 8,094
90+ tuổi 1,662

JPY tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Muroran, Nhật Bản dân số

1952 65,000
1959 70,000
1966 75,000
1971 80,000
1975 85,000
1981 90,000
1992 95,000

Muroran, Nhật Bản dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Nhật Bản dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Muroran, Nhật Bản

Nam giới 45,955 49%
Giống cái 48,260 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Muroran, Nhật Bản. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Muroran, Nhật Bản?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Muroran, Nhật Bản

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Muroran, Nhật Bản:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Muroran, Nhật Bản statistic;
  • Ngân hàng thế giới Muroran, Nhật Bản statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Muroran, Nhật Bản statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Muroran, Nhật Bản chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Muroran, Nhật Bản dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Muroran, Nhật Bản dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Muroran, Nhật Bản cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 62,952 30,869 32,083 22
1951 64,103 31,460 32,642
1952 65,124 31,982 33,141
1953 66,045 32,451 33,593
1954 66,889 32,880 34,008
1955 67,678 33,280 34,398 24
1956 68,427 33,658 34,769
1957 69,149 34,022 35,127
1958 69,852 34,375 35,477
1959 70,540 34,718 35,821
1960 71,217 35,055 36,162 25
1961 71,892 35,388 36,503
1962 72,574 35,725 36,849
1963 73,282 36,073 37,209
1964 74,035 36,444 37,590
1965 74,846 36,847 37,999 27
1966 75,720 37,283 38,436
1967 76,652 37,751 38,901
1968 77,642 38,248 39,393
1969 78,685 38,773 39,911
1970 79,775 39,322 40,453 29
1971 80,913 39,894 41,018
1972 82,091 40,487 41,604
1973 83,271 41,080 42,191
1974 84,407 41,651 42,756
1975 85,465 42,181 43,284 30
1976 86,427 42,661 43,765
1977 87,300 43,096 44,204
1978 88,100 43,493 44,606
1979 88,851 43,864 44,986
1980 89,573 44,220 45,352 33
1981 90,269 44,563 45,705
1982 90,932 44,889 46,043
1983 91,558 45,195 46,363
1984 92,137 45,475 46,661
1985 92,665 45,728 46,936 35
1986 93,140 45,953 47,187
1987 93,569 46,152 47,416
1988 93,958 46,330 47,627
1989 94,318 46,494 47,824
1990 94,658 46,648 48,009 37
1991 94,981 46,795 48,185
1992 95,286 46,934 48,352
1993 95,572 47,063 48,508
1994 95,835 47,179 48,655
1995 96,072 47,281 48,791 39
1996 96,284 47,367 48,916
1997 96,473 47,440 49,032
1998 96,644 47,503 49,140
1999 96,802 47,559 49,243
2000 96,953 47,611 49,341 41
2001 97,097 47,661 49,435
2002 97,233 47,708 49,525
2003 97,359 47,749 49,609
2004 97,470 47,784 49,685
2005 97,563 47,810 49,752 43
2006 97,636 47,826 49,809
2007 97,690 47,834 49,856
2008 97,724 47,832 49,892
2009 97,737 47,821 49,915
2010 97,727 47,801 49,925 45
2011 97,694 47,772 49,921
2012 97,637 47,733 49,903
2013 97,554 47,683 49,870
2014 97,443 47,621 49,822
2015 97,303 47,545 49,758 46
2016 97,135 47,455 49,679
2017 96,937 47,351 49,585
2018 96,708 47,233 49,475
2019 96,448 47,099 49,349
2020 96,156 46,949 49,207 48
2021 95,833 46,783 49,050
2022 95,479 46,601 48,877
2023 95,096 46,405 48,690
2024 94,687 46,196 48,491
2025 94,255 45,975 48,279 50
2026 93,802 45,744 48,057
2027 93,327 45,503 47,824
2028 92,835 45,252 47,582
2029 92,328 44,995 47,333
2030 91,809 44,732 47,077 52
2031 91,280 44,464 46,816
2032 90,742 44,192 46,550
2033 90,196 43,917 46,279
2034 89,641 43,638 46,003
2035 89,078 43,357 45,721 53
2036 88,507 43,073 45,434
2037 87,931 42,787 45,143
2038 87,350 42,501 44,849
2039 86,766 42,215 44,551
2040 86,182 41,930 44,251 54
2041 85,597 41,647 43,950
2042 85,012 41,365 43,647
2043 84,429 41,085 43,344
2044 83,849 40,807 43,041
2045 83,272 40,531 42,740 55
2046 82,699 40,257 42,441
2047 82,129 39,984 42,145
2048 81,563 39,712 41,850
2049 81,000 39,440 41,559
2050 80,440 39,168 41,272 55
2051 79,882 38,895 40,987
2052 79,327 38,620 40,706
2053 78,771 38,344 40,426
2054 78,213 38,066 40,147
2055 77,650 37,783 39,866 55
2056 77,082 37,497 39,584
2057 76,508 37,208 39,300
2058 75,930 36,915 39,014
2059 75,345 36,620 38,724
2060 74,754 36,324 38,430 55
2061 74,158 36,025 38,132
2062 73,557 35,726 37,831
2063 72,953 35,427 37,526
2064 72,348 35,129 37,219
2065 71,744 34,834 36,910 55
2066 71,141 34,542 36,599
2067 70,542 34,253 36,288
2068 69,947 33,970 35,977
2069 69,361 33,692 35,668
2070 68,783 33,422 35,361 55
2071 68,217 33,159 35,058
2072 67,662 32,903 34,758
2073 67,121 32,656 34,465
2074 66,596 32,416 34,179
2075 66,088 32,185 33,902 55
2076 65,599 31,962 33,636
2077 65,127 31,747 33,380
2078 64,673 31,539 33,133
2079 64,233 31,338 32,895
2080 63,805 31,142 32,663 54
2081 63,390 30,951 32,438
2082 62,986 30,765 32,221
2083 62,594 30,584 32,009
2084 62,212 30,407 31,804
2085 61,839 30,234 31,605 54
2086 61,476 30,064 31,411
2087 61,121 29,898 31,222
2088 60,773 29,735 31,038
2089 60,432 29,574 30,857
2090 60,097 29,415 30,681 54
2091 59,767 29,258 30,509
2092 59,442 29,103 30,339
2093 59,122 28,949 30,173
2094 58,806 28,797 30,009
2095 58,494 28,646 29,848 54
2096 58,187 28,498 29,688
2097 57,882 28,351 29,531
2098 57,582 28,207 29,375
2099 57,284 28,064 29,220
2100 56,989 27,923 29,066 54