Cauldwell, Ha-mai-ca — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Cauldwell, Ha-mai-ca

Khám phá bản chất của Cauldwell, một thành phố năng động tại trung tâm Ha-mai-ca. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Cauldwell trong Ha-mai-ca vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Cauldwell để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Cauldwell.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Cauldwell.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Cauldwell. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Cauldwell, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Cauldwell hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Cauldwell ?

Cauldwell trong Ha-mai-ca

Dân số nào ở Cauldwell ?

Trong ngày Cauldwell cuộc sống 1610 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Cauldwell ?

Trong ngày Cauldwell cuộc sống 797 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Cauldwell ?

Tính đến hôm nay ở Cauldwell trực tiếp 813 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Cauldwell ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Cauldwell Là 33 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Cauldwell ?

Trong ngày Cauldwell 116 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 56, những cậu bé - 58. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Cauldwell ?

Tính đến hôm nay ở Cauldwell 121 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 61 và những cô gái 58. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Cauldwell ?

Trong ngày Cauldwell có 123 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 62 và những cô gái - 59. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Cauldwell ?

Trong ngày Cauldwell cuộc sống 117 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 58 , những cậu bé - 59.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Cauldwell ?

Trong ngày Cauldwell 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Cauldwell
1,610
Nam giới
797
Giống cái
813
Độ tuổi trung bình Cauldwell
33
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 360
15-29 tuổi 369
30-44 tuổi 358
45-59 tuổi 270
60-74 tuổi 176
75-89 tuổi 57
90+ tuổi 3
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 181
15-29 tuổi 185
30-44 tuổi 178
45-59 tuổi 126
60-74 tuổi 83
75-89 tuổi 26
90+ tuổi 1
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 173
15-29 tuổi 180
30-44 tuổi 178
45-59 tuổi 143
60-74 tuổi 92
75-89 tuổi 28
90+ tuổi 1

JMD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Cauldwell, Ha-mai-ca dân số

1951 750
1954 800
1959 850
1963 900
1966 950
1970 1,000
1974 1,050
1977 1,100
1980 1,150
1983 1,200
1986 1,250
1991 1,300
1995 1,350
1999 1,400
2004 1,450
2010 1,500
2016 1,550
2024 1,600

Cauldwell, Ha-mai-ca dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Ha-mai-ca dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Cauldwell, Ha-mai-ca

Nam giới 797 50%
Giống cái 813 50%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Cauldwell, Ha-mai-ca. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Cauldwell, Ha-mai-ca?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Cauldwell, Ha-mai-ca

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Cauldwell, Ha-mai-ca:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Cauldwell, Ha-mai-ca statistic;
  • Ngân hàng thế giới Cauldwell, Ha-mai-ca statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Cauldwell, Ha-mai-ca statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Cauldwell, Ha-mai-ca chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Cauldwell, Ha-mai-ca dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Cauldwell, Ha-mai-ca dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Cauldwell, Ha-mai-ca cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 749 364 384 22
1951 767 375 392
1952 784 383 400
1953 799 390 408
1954 812 396 415
1955 823 400 422 22
1956 833 404 428
1957 841 407 433
1958 850 411 439
1959 859 414 444
1960 870 418 451 20
1961 882 423 458
1962 895 429 466
1963 910 435 474
1964 924 442 482
1965 938 449 489 19
1966 951 456 494
1967 963 464 498
1968 975 472 502
1969 988 481 506
1970 1,002 489 512 17
1971 1,017 498 519
1972 1,033 506 527
1973 1,050 514 536
1974 1,067 522 544
1975 1,083 530 552 17
1976 1,098 538 559
1977 1,111 546 565
1978 1,125 553 571
1979 1,139 562 577
1980 1,155 571 584 19
1981 1,173 581 592
1982 1,193 592 601
1983 1,213 602 610
1984 1,232 612 619
1985 1,247 620 627 21
1986 1,259 625 634
1987 1,269 629 639
1988 1,276 631 644
1989 1,284 634 649
1990 1,292 637 654 22
1991 1,303 642 660
1992 1,314 648 666
1993 1,327 655 671
1994 1,340 662 677
1995 1,353 669 683 23
1996 1,366 677 689
1997 1,380 684 695
1998 1,393 692 701
1999 1,406 699 707
2000 1,418 705 712 25
2001 1,429 710 718
2002 1,438 714 724
2003 1,447 718 729
2004 1,455 721 734
2005 1,463 725 738 26
2006 1,471 729 742
2007 1,478 733 745
2008 1,486 737 748
2009 1,493 742 751
2010 1,501 746 754 28
2011 1,509 750 758
2012 1,518 755 763
2013 1,527 759 767
2014 1,536 763 772
2015 1,544 767 776 29
2016 1,552 771 781
2017 1,560 775 785
2018 1,567 778 789
2019 1,575 782 793
2020 1,582 785 796 31
2021 1,588 788 800
2022 1,594 790 803
2023 1,600 793 807
2024 1,606 795 810
2025 1,610 797 813 33
2026 1,615 799 815
2027 1,619 801 818
2028 1,622 802 820
2029 1,625 803 822
2030 1,628 804 824 35
2031 1,630 804 825
2032 1,632 805 826
2033 1,633 805 827
2034 1,633 805 828
2035 1,633 804 828 37
2036 1,633 804 829
2037 1,632 803 829
2038 1,631 802 828
2039 1,629 800 828
2040 1,626 799 827 39
2041 1,624 797 826
2042 1,621 795 825
2043 1,617 793 823
2044 1,613 791 821
2045 1,609 789 820 40
2046 1,604 786 817
2047 1,599 783 815
2048 1,593 780 812
2049 1,587 777 810
2050 1,581 774 807 42
2051 1,575 770 804
2052 1,568 767 800
2053 1,560 763 797
2054 1,553 759 793
2055 1,545 755 789 43
2056 1,536 751 785
2057 1,528 747 781
2058 1,519 742 776
2059 1,509 737 771
2060 1,500 733 767 44
2061 1,490 728 762
2062 1,479 723 756
2063 1,469 717 751
2064 1,458 712 746
2065 1,447 707 740 46
2066 1,436 701 734
2067 1,424 695 728
2068 1,412 689 722
2069 1,400 683 716
2070 1,387 677 710 47
2071 1,374 671 703
2072 1,361 664 697
2073 1,348 658 690
2074 1,335 651 683
2075 1,321 644 676 48
2076 1,307 638 669
2077 1,293 631 662
2078 1,279 624 655
2079 1,265 617 648
2080 1,250 610 640 49
2081 1,236 602 633
2082 1,221 595 625
2083 1,207 588 618
2084 1,192 581 610
2085 1,177 574 603 50
2086 1,162 566 595
2087 1,148 559 588
2088 1,133 552 580
2089 1,118 545 573
2090 1,103 537 565 51
2091 1,089 530 558
2092 1,074 523 550
2093 1,059 516 543
2094 1,045 509 536
2095 1,030 501 528 52
2096 1,016 494 521
2097 1,001 487 513
2098 987 480 506
2099 972 473 499
2100 957 466 491 52