Tucker, Ha-mai-ca — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Tucker, Ha-mai-ca

Khám phá bản chất của Tucker, một thành phố năng động tại trung tâm Ha-mai-ca. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Tucker trong Ha-mai-ca vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Tucker để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Tucker.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Tucker.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Tucker. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Tucker, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Tucker hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Tucker ?

Tucker trong Ha-mai-ca

Dân số nào ở Tucker ?

Trong ngày Tucker cuộc sống 2028 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Tucker ?

Trong ngày Tucker cuộc sống 1004 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Tucker ?

Tính đến hôm nay ở Tucker trực tiếp 1023 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Tucker ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Tucker Là 33 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Tucker ?

Trong ngày Tucker 146 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 71, những cậu bé - 74. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Tucker ?

Tính đến hôm nay ở Tucker 152 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 77 và những cô gái 74. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Tucker ?

Trong ngày Tucker có 155 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 78 và những cô gái - 75. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Tucker ?

Trong ngày Tucker cuộc sống 148 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 73 , những cậu bé - 75.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Tucker ?

Trong ngày Tucker 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Tucker
2,028
Nam giới
1,004
Giống cái
1,023
Độ tuổi trung bình Tucker
33
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 453
15-29 tuổi 466
30-44 tuổi 451
45-59 tuổi 340
60-74 tuổi 223
75-89 tuổi 73
90+ tuổi 5
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 229
15-29 tuổi 235
30-44 tuổi 224
45-59 tuổi 158
60-74 tuổi 104
75-89 tuổi 34
90+ tuổi 2
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 220
15-29 tuổi 228
30-44 tuổi 226
45-59 tuổi 180
60-74 tuổi 116
75-89 tuổi 36
90+ tuổi 2

JMD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Tucker, Ha-mai-ca dân số

1953 1,000
2022 2,000

Tucker, Ha-mai-ca dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Ha-mai-ca dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Tucker, Ha-mai-ca

Nam giới 1,004 50%
Giống cái 1,023 50%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Tucker, Ha-mai-ca. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Tucker, Ha-mai-ca?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Tucker, Ha-mai-ca

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Tucker, Ha-mai-ca:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Tucker, Ha-mai-ca statistic;
  • Ngân hàng thế giới Tucker, Ha-mai-ca statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Tucker, Ha-mai-ca statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Tucker, Ha-mai-ca chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Tucker, Ha-mai-ca dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Tucker, Ha-mai-ca dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Tucker, Ha-mai-ca cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 943 459 484 22
1951 966 472 494
1952 987 482 504
1953 1,006 491 514
1954 1,022 498 523
1955 1,036 504 532 22
1956 1,048 509 539
1957 1,059 513 546
1958 1,070 517 553
1959 1,082 522 560
1960 1,095 527 568 20
1961 1,110 533 577
1962 1,127 540 587
1963 1,145 548 597
1964 1,164 556 607
1965 1,181 565 615 19
1966 1,197 575 622
1967 1,212 585 627
1968 1,228 595 632
1969 1,244 605 638
1970 1,261 616 645 17
1971 1,280 626 653
1972 1,301 637 664
1973 1,323 647 675
1974 1,344 658 685
1975 1,364 668 695 17
1976 1,382 678 704
1977 1,399 687 711
1978 1,416 697 719
1979 1,434 707 726
1980 1,454 719 735 19
1981 1,477 731 746
1982 1,502 745 757
1983 1,527 758 768
1984 1,551 771 780
1985 1,570 780 789 21
1986 1,586 787 798
1987 1,597 792 805
1988 1,607 795 811
1989 1,616 798 818
1990 1,627 803 824 22
1991 1,640 809 831
1992 1,655 816 838
1993 1,671 825 845
1994 1,687 834 853
1995 1,704 843 860 23
1996 1,720 852 868
1997 1,737 862 875
1998 1,754 871 883
1999 1,770 880 890
2000 1,785 888 897 25
2001 1,799 894 904
2002 1,811 899 911
2003 1,822 904 918
2004 1,832 908 924
2005 1,842 913 929 26
2006 1,852 918 934
2007 1,861 923 938
2008 1,871 928 942
2009 1,880 934 946
2010 1,890 939 950 28
2011 1,900 945 955
2012 1,911 950 960
2013 1,922 956 966
2014 1,933 961 972
2015 1,944 966 978 29
2016 1,954 971 983
2017 1,964 975 988
2018 1,973 980 993
2019 1,983 984 998
2020 1,991 988 1,003 31
2021 1,999 992 1,007
2022 2,007 995 1,012
2023 2,015 998 1,016
2024 2,021 1,001 1,020
2025 2,028 1,004 1,023 33
2026 2,033 1,006 1,027
2027 2,038 1,008 1,030
2028 2,043 1,010 1,032
2029 2,046 1,011 1,035
2030 2,050 1,012 1,037 35
2031 2,052 1,013 1,039
2032 2,054 1,013 1,040
2033 2,055 1,013 1,042
2034 2,056 1,013 1,043
2035 2,056 1,013 1,043 37
2036 2,056 1,012 1,043
2037 2,055 1,011 1,043
2038 2,053 1,009 1,043
2039 2,051 1,008 1,042
2040 2,048 1,006 1,041 39
2041 2,044 1,004 1,040
2042 2,040 1,001 1,038
2043 2,036 999 1,036
2044 2,031 996 1,034
2045 2,025 993 1,032 40
2046 2,019 990 1,029
2047 2,013 986 1,026
2048 2,006 982 1,023
2049 1,998 979 1,019
2050 1,991 974 1,016 42
2051 1,982 970 1,012
2052 1,974 966 1,007
2053 1,964 961 1,003
2054 1,955 956 998
2055 1,945 951 993 43
2056 1,934 946 988
2057 1,923 940 983
2058 1,912 934 977
2059 1,900 929 971
2060 1,888 922 965 44
2061 1,876 916 959
2062 1,863 910 952
2063 1,849 903 946
2064 1,836 897 939
2065 1,822 890 932 46
2066 1,807 883 924
2067 1,793 875 917
2068 1,778 868 909
2069 1,762 860 901
2070 1,746 852 893 47
2071 1,730 845 885
2072 1,714 836 877
2073 1,697 828 869
2074 1,680 820 860
2075 1,663 811 851 48
2076 1,646 803 842
2077 1,628 794 834
2078 1,610 785 824
2079 1,592 776 815
2080 1,574 768 806 49
2081 1,556 759 797
2082 1,538 750 787
2083 1,519 740 778
2084 1,501 731 769
2085 1,482 722 759 50
2086 1,463 713 750
2087 1,445 704 740
2088 1,426 695 731
2089 1,408 686 721
2090 1,389 677 712 51
2091 1,371 668 703
2092 1,352 658 693
2093 1,334 649 684
2094 1,315 640 674
2095 1,297 631 665 52
2096 1,279 622 656
2097 1,260 613 647
2098 1,242 604 637
2099 1,224 595 628
2100 1,206 586 619 52