Castel San Niccolò, Italia (Ý) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Castel San Niccolò, Italia (Ý)

Khám phá bản chất của Castel San Niccolò, một thành phố năng động tại trung tâm Italia (Ý). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Castel San Niccolò trong Italia (Ý) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Castel San Niccolò để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Castel San Niccolò.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Castel San Niccolò.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Castel San Niccolò. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Castel San Niccolò, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Castel San Niccolò hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Castel San Niccolò ?

Castel San Niccolò trong Italia (Ý)

Dân số nào ở Castel San Niccolò ?

Trong ngày Castel San Niccolò cuộc sống 2827 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Castel San Niccolò ?

Trong ngày Castel San Niccolò cuộc sống 1380 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Castel San Niccolò ?

Tính đến hôm nay ở Castel San Niccolò trực tiếp 1446 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Castel San Niccolò ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Castel San Niccolò Là 49 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Castel San Niccolò ?

Trong ngày Castel San Niccolò 99 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 47, những cậu bé - 50. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Castel San Niccolò ?

Tính đến hôm nay ở Castel San Niccolò 110 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 56 và những cô gái 52. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Castel San Niccolò ?

Trong ngày Castel San Niccolò có 125 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 64 và những cô gái - 60. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Castel San Niccolò ?

Trong ngày Castel San Niccolò cuộc sống 135 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 65 , những cậu bé - 69.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Castel San Niccolò ?

Trong ngày Castel San Niccolò 1 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 1.

Dân số Castel San Niccolò
2,827
Nam giới
1,380
Giống cái
1,446
Độ tuổi trung bình Castel San Niccolò
49
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 334
15-29 tuổi 417
30-44 tuổi 484
45-59 tuổi 651
60-74 tuổi 553
75-89 tuổi 323
90+ tuổi 44
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 170
15-29 tuổi 213
30-44 tuổi 242
45-59 tuổi 319
60-74 tuổi 264
75-89 tuổi 138
90+ tuổi 12
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 159
15-29 tuổi 201
30-44 tuổi 237
45-59 tuổi 326
60-74 tuổi 289
75-89 tuổi 183
90+ tuổi 31

EUR tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Castel San Niccolò, Italia (Ý) dân số

1953 2,250
1957 2,300
1961 2,350
1963 2,400
1966 2,450
1969 2,500
1972 2,550
1975 2,600
1979 2,650
1993 2,700
2005 2,750
2010 2,800
2014 2,850

Castel San Niccolò, Italia (Ý) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Italia (Ý) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Castel San Niccolò, Italia (Ý)

Nam giới 1,380 49%
Giống cái 1,446 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Castel San Niccolò, Italia (Ý). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Castel San Niccolò, Italia (Ý)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Castel San Niccolò, Italia (Ý)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Castel San Niccolò, Italia (Ý):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Castel San Niccolò, Italia (Ý) statistic;
  • Ngân hàng thế giới Castel San Niccolò, Italia (Ý) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Castel San Niccolò, Italia (Ý) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Castel San Niccolò, Italia (Ý) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Castel San Niccolò, Italia (Ý) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Castel San Niccolò, Italia (Ý) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Castel San Niccolò, Italia (Ý) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 2,201 1,071 1,129 29
1951 2,220 1,080 1,140
1952 2,238 1,088 1,150
1953 2,255 1,096 1,159
1954 2,270 1,103 1,166
1955 2,283 1,109 1,174 30
1956 2,295 1,115 1,180
1957 2,307 1,121 1,186
1958 2,320 1,127 1,192
1959 2,333 1,134 1,199
1960 2,348 1,141 1,206 31
1961 2,364 1,149 1,214
1962 2,383 1,158 1,224
1963 2,402 1,168 1,234
1964 2,422 1,178 1,244
1965 2,441 1,187 1,253 32
1966 2,459 1,196 1,262
1967 2,477 1,205 1,271
1968 2,494 1,214 1,279
1969 2,511 1,223 1,288
1970 2,528 1,231 1,296 33
1971 2,545 1,240 1,305
1972 2,563 1,248 1,314
1973 2,580 1,257 1,323
1974 2,596 1,264 1,331
1975 2,610 1,271 1,339 33
1976 2,623 1,277 1,346
1977 2,635 1,282 1,352
1978 2,645 1,286 1,358
1979 2,654 1,290 1,363
1980 2,662 1,293 1,368 34
1981 2,669 1,297 1,371
1982 2,676 1,301 1,374
1983 2,681 1,304 1,377
1984 2,686 1,307 1,379
1985 2,689 1,308 1,380 36
1986 2,692 1,310 1,382
1987 2,693 1,310 1,382
1988 2,693 1,310 1,383
1989 2,694 1,310 1,384
1990 2,695 1,310 1,384 37
1991 2,697 1,310 1,386
1992 2,699 1,311 1,387
1993 2,702 1,312 1,389
1994 2,702 1,312 1,390
1995 2,701 1,311 1,390 39
1996 2,695 1,307 1,388
1997 2,688 1,302 1,385
1998 2,680 1,298 1,382
1999 2,676 1,295 1,381
2000 2,678 1,296 1,382 40
2001 2,686 1,300 1,386
2002 2,701 1,308 1,392
2003 2,719 1,319 1,400
2004 2,737 1,328 1,408
2005 2,753 1,336 1,416 42
2006 2,765 1,342 1,423
2007 2,775 1,345 1,429
2008 2,783 1,348 1,435
2009 2,792 1,351 1,440
2010 2,802 1,356 1,446 43
2011 2,815 1,362 1,452
2012 2,828 1,369 1,459
2013 2,842 1,377 1,465
2014 2,853 1,383 1,470
2015 2,861 1,388 1,473 45
2016 2,865 1,391 1,474
2017 2,866 1,392 1,473
2018 2,864 1,392 1,471
2019 2,860 1,391 1,468
2020 2,856 1,390 1,465 47
2021 2,851 1,389 1,462
2022 2,847 1,387 1,459
2023 2,841 1,386 1,455
2024 2,835 1,384 1,451
2025 2,828 1,381 1,447 49
2026 2,821 1,378 1,442
2027 2,813 1,375 1,438
2028 2,805 1,372 1,433
2029 2,797 1,368 1,428
2030 2,788 1,365 1,423 51
2031 2,780 1,361 1,419
2032 2,772 1,357 1,414
2033 2,763 1,354 1,409
2034 2,755 1,350 1,404
2035 2,746 1,346 1,399 52
2036 2,737 1,342 1,395
2037 2,728 1,338 1,390
2038 2,719 1,334 1,385
2039 2,710 1,330 1,380
2040 2,700 1,325 1,374 53
2041 2,690 1,320 1,369
2042 2,679 1,315 1,363
2043 2,667 1,310 1,357
2044 2,655 1,304 1,350
2045 2,642 1,298 1,344 53
2046 2,629 1,292 1,337
2047 2,615 1,285 1,329
2048 2,600 1,278 1,321
2049 2,585 1,271 1,313
2050 2,569 1,263 1,305 54
2051 2,552 1,255 1,297
2052 2,535 1,247 1,288
2053 2,518 1,239 1,279
2054 2,500 1,230 1,270
2055 2,482 1,222 1,260 54
2056 2,464 1,213 1,250
2057 2,445 1,204 1,240
2058 2,426 1,195 1,230
2059 2,407 1,186 1,220
2060 2,388 1,177 1,210 54
2061 2,369 1,168 1,200
2062 2,350 1,160 1,190
2063 2,331 1,151 1,180
2064 2,313 1,142 1,170
2065 2,295 1,134 1,160 54
2066 2,277 1,126 1,150
2067 2,260 1,118 1,141
2068 2,243 1,110 1,132
2069 2,227 1,103 1,123
2070 2,211 1,096 1,115 54
2071 2,196 1,089 1,107
2072 2,182 1,082 1,099
2073 2,168 1,076 1,091
2074 2,154 1,070 1,084
2075 2,141 1,064 1,077 54
2076 2,129 1,058 1,070
2077 2,117 1,053 1,064
2078 2,105 1,047 1,057
2079 2,094 1,042 1,051
2080 2,083 1,037 1,046 54
2081 2,072 1,031 1,040
2082 2,061 1,026 1,034
2083 2,051 1,021 1,029
2084 2,041 1,016 1,024
2085 2,030 1,011 1,018 53
2086 2,020 1,007 1,013
2087 2,010 1,002 1,008
2088 2,001 997 1,003
2089 1,991 992 998
2090 1,981 987 994 53
2091 1,972 982 989
2092 1,962 978 984
2093 1,953 973 979
2094 1,943 968 975
2095 1,934 963 970 53
2096 1,925 959 965
2097 1,915 954 961
2098 1,906 950 956
2099 1,898 945 952
2100 1,889 941 947 53