San Felice Circeo, Italia (Ý) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất San Felice Circeo, Italia (Ý)

Khám phá bản chất của San Felice Circeo, một thành phố năng động tại trung tâm Italia (Ý). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như San Felice Circeo trong Italia (Ý) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm San Felice Circeo để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của San Felice Circeo.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của San Felice Circeo.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về San Felice Circeo. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của San Felice Circeo, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến San Felice Circeo hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào San Felice Circeo ?

San Felice Circeo trong Italia (Ý)

Dân số nào ở San Felice Circeo ?

Trong ngày San Felice Circeo cuộc sống 6435 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong San Felice Circeo ?

Trong ngày San Felice Circeo cuộc sống 3142 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó San Felice Circeo ?

Tính đến hôm nay ở San Felice Circeo trực tiếp 3292 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu San Felice Circeo ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân San Felice Circeo Là 49 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó San Felice Circeo ?

Trong ngày San Felice Circeo 228 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 110, những cậu bé - 116. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó San Felice Circeo ?

Tính đến hôm nay ở San Felice Circeo 251 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 129 và những cô gái 121. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong San Felice Circeo ?

Trong ngày San Felice Circeo có 287 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 147 và những cô gái - 139. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó San Felice Circeo ?

Trong ngày San Felice Circeo cuộc sống 310 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 150 , những cậu bé - 158.

Có bao nhiêu lá gan dài trong San Felice Circeo ?

Trong ngày San Felice Circeo 2 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 2.

Dân số San Felice Circeo
6,435
Nam giới
3,142
Giống cái
3,292
Độ tuổi trung bình San Felice Circeo
49
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 766
15-29 tuổi 955
30-44 tuổi 1,108
45-59 tuổi 1,485
60-74 tuổi 1,262
75-89 tuổi 738
90+ tuổi 101
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 392
15-29 tuổi 489
30-44 tuổi 559
45-59 tuổi 734
60-74 tuổi 601
75-89 tuổi 317
90+ tuổi 29
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 370
15-29 tuổi 462
30-44 tuổi 545
45-59 tuổi 748
60-74 tuổi 658
75-89 tuổi 420
90+ tuổi 70

EUR tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của San Felice Circeo, Italia (Ý) dân số

1964 5,500
1978 6,000
2015 6,500

San Felice Circeo, Italia (Ý) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Italia (Ý) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở San Felice Circeo, Italia (Ý)

Nam giới 3,142 49%
Giống cái 3,292 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở San Felice Circeo, Italia (Ý). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở San Felice Circeo, Italia (Ý)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về San Felice Circeo, Italia (Ý)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong San Felice Circeo, Italia (Ý):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) San Felice Circeo, Italia (Ý) statistic;
  • Ngân hàng thế giới San Felice Circeo, Italia (Ý) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) San Felice Circeo, Italia (Ý) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về San Felice Circeo, Italia (Ý) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

San Felice Circeo, Italia (Ý) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của San Felice Circeo, Italia (Ý) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là San Felice Circeo, Italia (Ý) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 5,009 2,438 2,571 29
1951 5,054 2,458 2,595
1952 5,094 2,477 2,617
1953 5,132 2,494 2,637
1954 5,165 2,510 2,655
1955 5,196 2,524 2,671 30
1956 5,224 2,538 2,686
1957 5,252 2,552 2,700
1958 5,279 2,566 2,713
1959 5,309 2,580 2,728
1960 5,343 2,597 2,745 31
1961 5,381 2,616 2,764
1962 5,423 2,637 2,786
1963 5,467 2,658 2,808
1964 5,512 2,681 2,831
1965 5,555 2,702 2,853 32
1966 5,597 2,723 2,873
1967 5,637 2,743 2,893
1968 5,675 2,763 2,912
1969 5,714 2,783 2,931
1970 5,753 2,803 2,950 33
1971 5,793 2,822 2,970
1972 5,833 2,842 2,991
1973 5,872 2,861 3,011
1974 5,908 2,878 3,030
1975 5,941 2,893 3,047 33
1976 5,970 2,906 3,064
1977 5,996 2,917 3,078
1978 6,019 2,927 3,091
1979 6,039 2,936 3,103
1980 6,058 2,944 3,113 34
1981 6,074 2,952 3,122
1982 6,089 2,960 3,128
1983 6,102 2,968 3,134
1984 6,113 2,974 3,138
1985 6,121 2,978 3,142 36
1986 6,126 2,981 3,145
1987 6,128 2,981 3,146
1988 6,130 2,981 3,148
1989 6,131 2,981 3,149
1990 6,133 2,981 3,151 37
1991 6,137 2,982 3,154
1992 6,143 2,985 3,158
1993 6,149 2,987 3,162
1994 6,151 2,987 3,163
1995 6,146 2,983 3,163 39
1996 6,135 2,975 3,159
1997 6,117 2,965 3,152
1998 6,100 2,954 3,146
1999 6,091 2,947 3,143
2000 6,095 2,949 3,145 40
2001 6,114 2,960 3,154
2002 6,147 2,978 3,168
2003 6,188 3,001 3,187
2004 6,230 3,023 3,206
2005 6,265 3,042 3,223 42
2006 6,293 3,054 3,239
2007 6,316 3,063 3,252
2008 6,334 3,069 3,265
2009 6,354 3,075 3,278
2010 6,378 3,086 3,292 43
2011 6,406 3,099 3,306
2012 6,437 3,116 3,321
2013 6,468 3,133 3,334
2014 6,494 3,148 3,345
2015 6,512 3,160 3,352 45
2016 6,521 3,166 3,355
2017 6,523 3,169 3,353
2018 6,518 3,169 3,348
2019 6,509 3,167 3,342
2020 6,500 3,164 3,335 47
2021 6,490 3,162 3,328
2022 6,478 3,158 3,320
2023 6,466 3,154 3,312
2024 6,452 3,149 3,303
2025 6,437 3,143 3,293 49
2026 6,420 3,137 3,283
2027 6,402 3,130 3,272
2028 6,384 3,122 3,261
2029 6,365 3,114 3,251
2030 6,346 3,106 3,240 51
2031 6,327 3,098 3,229
2032 6,308 3,089 3,218
2033 6,289 3,081 3,207
2034 6,269 3,073 3,196
2035 6,250 3,064 3,185 52
2036 6,230 3,055 3,174
2037 6,210 3,046 3,163
2038 6,189 3,036 3,152
2039 6,167 3,027 3,140
2040 6,145 3,016 3,128 53
2041 6,121 3,005 3,115
2042 6,096 2,994 3,102
2043 6,070 2,981 3,088
2044 6,043 2,968 3,074
2045 6,014 2,955 3,058 53
2046 5,983 2,940 3,042
2047 5,951 2,925 3,025
2048 5,917 2,909 3,008
2049 5,882 2,892 2,990
2050 5,846 2,875 2,971 54
2051 5,809 2,857 2,951
2052 5,770 2,839 2,931
2053 5,731 2,820 2,911
2054 5,691 2,801 2,890
2055 5,650 2,781 2,868 54
2056 5,607 2,761 2,846
2057 5,565 2,741 2,823
2058 5,522 2,721 2,801
2059 5,478 2,700 2,778
2060 5,435 2,680 2,755 54
2061 5,391 2,660 2,731
2062 5,348 2,639 2,708
2063 5,305 2,620 2,685
2064 5,263 2,600 2,663
2065 5,222 2,581 2,640 54
2066 5,182 2,563 2,619
2067 5,143 2,545 2,597
2068 5,105 2,528 2,577
2069 5,068 2,511 2,557
2070 5,033 2,495 2,538 54
2071 4,998 2,479 2,519
2072 4,965 2,464 2,501
2073 4,934 2,449 2,484
2074 4,903 2,435 2,467
2075 4,873 2,422 2,451 54
2076 4,845 2,409 2,436
2077 4,818 2,396 2,421
2078 4,791 2,384 2,407
2079 4,765 2,371 2,393
2080 4,740 2,360 2,380 54
2081 4,715 2,348 2,367
2082 4,691 2,336 2,354
2083 4,668 2,325 2,342
2084 4,644 2,314 2,330
2085 4,621 2,302 2,318 53
2086 4,598 2,291 2,307
2087 4,576 2,280 2,295
2088 4,553 2,269 2,284
2089 4,531 2,258 2,273
2090 4,509 2,247 2,262 53
2091 4,487 2,236 2,251
2092 4,466 2,225 2,240
2093 4,444 2,214 2,229
2094 4,423 2,204 2,219
2095 4,401 2,193 2,208 53
2096 4,380 2,182 2,198
2097 4,360 2,172 2,187
2098 4,339 2,162 2,177
2099 4,319 2,152 2,167
2100 4,299 2,142 2,157 53