San Giorgio a Liri, Italia (Ý) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất San Giorgio a Liri, Italia (Ý)

Khám phá bản chất của San Giorgio a Liri, một thành phố năng động tại trung tâm Italia (Ý). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như San Giorgio a Liri trong Italia (Ý) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm San Giorgio a Liri để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của San Giorgio a Liri.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của San Giorgio a Liri.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về San Giorgio a Liri. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của San Giorgio a Liri, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến San Giorgio a Liri hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào San Giorgio a Liri ?

San Giorgio a Liri trong Italia (Ý)

Dân số nào ở San Giorgio a Liri ?

Trong ngày San Giorgio a Liri cuộc sống 2049 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong San Giorgio a Liri ?

Trong ngày San Giorgio a Liri cuộc sống 1000 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó San Giorgio a Liri ?

Tính đến hôm nay ở San Giorgio a Liri trực tiếp 1047 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu San Giorgio a Liri ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân San Giorgio a Liri Là 49 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó San Giorgio a Liri ?

Trong ngày San Giorgio a Liri 71 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 34, những cậu bé - 36. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó San Giorgio a Liri ?

Tính đến hôm nay ở San Giorgio a Liri 79 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 40 và những cô gái 38. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong San Giorgio a Liri ?

Trong ngày San Giorgio a Liri có 90 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 46 và những cô gái - 43. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó San Giorgio a Liri ?

Trong ngày San Giorgio a Liri cuộc sống 98 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 47 , những cậu bé - 49.

Có bao nhiêu lá gan dài trong San Giorgio a Liri ?

Trong ngày San Giorgio a Liri 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số San Giorgio a Liri
2,049
Nam giới
1,000
Giống cái
1,047
Độ tuổi trung bình San Giorgio a Liri
49
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 240
15-29 tuổi 303
30-44 tuổi 350
45-59 tuổi 470
60-74 tuổi 400
75-89 tuổi 234
90+ tuổi 31
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 122
15-29 tuổi 154
30-44 tuổi 176
45-59 tuổi 230
60-74 tuổi 190
75-89 tuổi 100
90+ tuổi 8
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 115
15-29 tuổi 146
30-44 tuổi 170
45-59 tuổi 235
60-74 tuổi 209
75-89 tuổi 133
90+ tuổi 21

EUR tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của San Giorgio a Liri, Italia (Ý) dân số

1951 1,600
1955 1,650
1960 1,700
1964 1,750
1968 1,800
1972 1,850
1976 1,900
1987 1,950
2006 2,000
2013 2,050

San Giorgio a Liri, Italia (Ý) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Italia (Ý) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở San Giorgio a Liri, Italia (Ý)

Nam giới 1,000 49%
Giống cái 1,047 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở San Giorgio a Liri, Italia (Ý). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở San Giorgio a Liri, Italia (Ý)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về San Giorgio a Liri, Italia (Ý)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong San Giorgio a Liri, Italia (Ý):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) San Giorgio a Liri, Italia (Ý) statistic;
  • Ngân hàng thế giới San Giorgio a Liri, Italia (Ý) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) San Giorgio a Liri, Italia (Ý) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về San Giorgio a Liri, Italia (Ý) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

San Giorgio a Liri, Italia (Ý) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của San Giorgio a Liri, Italia (Ý) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là San Giorgio a Liri, Italia (Ý) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 1,595 776 818 29
1951 1,609 783 826
1952 1,622 788 833
1953 1,634 794 839
1954 1,645 799 845
1955 1,654 804 850 30
1956 1,663 808 855
1957 1,672 812 859
1958 1,681 817 864
1959 1,690 821 869
1960 1,701 827 874 31
1961 1,713 833 880
1962 1,727 839 887
1963 1,741 846 894
1964 1,755 853 901
1965 1,769 860 908 32
1966 1,782 867 915
1967 1,795 873 921
1968 1,807 880 927
1969 1,819 886 933
1970 1,832 892 939 33
1971 1,845 898 946
1972 1,857 905 952
1973 1,870 911 958
1974 1,881 916 964
1975 1,892 921 970 33
1976 1,901 925 975
1977 1,909 929 980
1978 1,916 932 984
1979 1,923 935 988
1980 1,929 937 991 34
1981 1,934 940 994
1982 1,939 942 996
1983 1,943 945 998
1984 1,946 947 999
1985 1,949 948 1,000 36
1986 1,950 949 1,001
1987 1,951 949 1,002
1988 1,952 949 1,002
1989 1,952 949 1,003
1990 1,953 949 1,003 37
1991 1,954 949 1,004
1992 1,956 950 1,005
1993 1,958 951 1,006
1994 1,958 951 1,007
1995 1,957 950 1,007 39
1996 1,953 947 1,006
1997 1,948 944 1,004
1998 1,942 940 1,001
1999 1,939 938 1,000
2000 1,940 939 1,001 40
2001 1,947 942 1,004
2002 1,957 948 1,009
2003 1,970 955 1,014
2004 1,983 962 1,021
2005 1,995 968 1,026 42
2006 2,004 972 1,031
2007 2,011 975 1,035
2008 2,017 977 1,039
2009 2,023 979 1,044
2010 2,031 982 1,048 43
2011 2,040 987 1,052
2012 2,050 992 1,057
2013 2,059 997 1,062
2014 2,068 1,002 1,065
2015 2,074 1,006 1,067 45
2016 2,076 1,008 1,068
2017 2,077 1,009 1,067
2018 2,075 1,009 1,066
2019 2,073 1,008 1,064
2020 2,070 1,007 1,062 47
2021 2,066 1,006 1,059
2022 2,063 1,005 1,057
2023 2,059 1,004 1,054
2024 2,054 1,002 1,051
2025 2,050 1,001 1,048 49
2026 2,044 999 1,045
2027 2,039 996 1,042
2028 2,033 994 1,038
2029 2,027 991 1,035
2030 2,021 989 1,031 51
2031 2,015 986 1,028
2032 2,008 984 1,024
2033 2,002 981 1,021
2034 1,996 978 1,018
2035 1,990 975 1,014 52
2036 1,984 973 1,011
2037 1,977 970 1,007
2038 1,971 967 1,003
2039 1,964 963 1,000
2040 1,957 960 996 53
2041 1,949 957 992
2042 1,941 953 988
2043 1,933 949 983
2044 1,924 945 978
2045 1,915 941 974 53
2046 1,905 936 968
2047 1,895 931 963
2048 1,884 926 958
2049 1,873 921 952
2050 1,861 915 946 54
2051 1,850 909 940
2052 1,837 904 933
2053 1,825 898 927
2054 1,812 892 920
2055 1,799 885 913 54
2056 1,785 879 906
2057 1,772 873 899
2058 1,758 866 892
2059 1,744 860 884
2060 1,730 853 877 54
2061 1,717 847 870
2062 1,703 840 862
2063 1,689 834 855
2064 1,676 828 848
2065 1,663 822 841 54
2066 1,650 816 834
2067 1,637 810 827
2068 1,625 805 820
2069 1,614 799 814
2070 1,602 794 808 54
2071 1,591 789 802
2072 1,581 784 796
2073 1,571 780 791
2074 1,561 775 785
2075 1,552 771 780 54
2076 1,543 767 775
2077 1,534 763 771
2078 1,525 759 766
2079 1,517 755 762
2080 1,509 751 758 54
2081 1,501 747 753
2082 1,494 744 749
2083 1,486 740 746
2084 1,479 736 742
2085 1,471 733 738 53
2086 1,464 729 734
2087 1,457 726 731
2088 1,450 722 727
2089 1,443 719 723
2090 1,436 715 720 53
2091 1,429 712 716
2092 1,422 708 713
2093 1,415 705 710
2094 1,408 701 706
2095 1,401 698 703 53
2096 1,395 695 699
2097 1,388 691 696
2098 1,381 688 693
2099 1,375 685 690
2100 1,369 682 686 53