Fellabaer, Ai-xơ-len (Iceland) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Fellabaer, Ai-xơ-len (Iceland)

Khám phá bản chất của Fellabaer, một thành phố năng động tại trung tâm Ai-xơ-len (Iceland). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Fellabaer trong Ai-xơ-len (Iceland) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Fellabaer để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Fellabaer.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Fellabaer.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Fellabaer. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Fellabaer, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Fellabaer hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Fellabaer ?

Fellabaer trong Ai-xơ-len (Iceland)

Dân số nào ở Fellabaer ?

Trong ngày Fellabaer cuộc sống 400 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Fellabaer ?

Trong ngày Fellabaer cuộc sống 201 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Fellabaer ?

Tính đến hôm nay ở Fellabaer trực tiếp 199 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Fellabaer ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Fellabaer Là 39 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Fellabaer ?

Trong ngày Fellabaer 22 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 10, những cậu bé - 11. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Fellabaer ?

Tính đến hôm nay ở Fellabaer 22 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 11 và những cô gái 11. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Fellabaer ?

Trong ngày Fellabaer có 24 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 12 và những cô gái - 11. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Fellabaer ?

Trong ngày Fellabaer cuộc sống 26 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 12 , những cậu bé - 13.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Fellabaer ?

Trong ngày Fellabaer 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Fellabaer
400
Nam giới
201
Giống cái
199
Độ tuổi trung bình Fellabaer
39
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 68
15-29 tuổi 75
30-44 tuổi 80
45-59 tuổi 70
60-74 tuổi 62
75-89 tuổi 26
90+ tuổi 2
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 34
15-29 tuổi 37
30-44 tuổi 40
45-59 tuổi 35
60-74 tuổi 31
75-89 tuổi 13
90+ tuổi 0
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 32
15-29 tuổi 36
30-44 tuổi 39
45-59 tuổi 34
60-74 tuổi 31
75-89 tuổi 13
90+ tuổi 1

ISK tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Fellabaer, Ai-xơ-len (Iceland) dân số

1961 200
1994 300
2026 400

Fellabaer, Ai-xơ-len (Iceland) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Ai-xơ-len (Iceland) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Fellabaer, Ai-xơ-len (Iceland)

Nam giới 201 50%
Giống cái 199 50%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Fellabaer, Ai-xơ-len (Iceland). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Fellabaer, Ai-xơ-len (Iceland)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Fellabaer, Ai-xơ-len (Iceland)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Fellabaer, Ai-xơ-len (Iceland):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Fellabaer, Ai-xơ-len (Iceland) statistic;
  • Ngân hàng thế giới Fellabaer, Ai-xơ-len (Iceland) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Fellabaer, Ai-xơ-len (Iceland) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Fellabaer, Ai-xơ-len (Iceland) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Fellabaer, Ai-xơ-len (Iceland) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Fellabaer, Ai-xơ-len (Iceland) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Fellabaer, Ai-xơ-len (Iceland) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 162 81 81 27
1951 165 82 82
1952 168 84 83
1953 171 86 85
1954 175 88 87
1955 179 90 89 26
1956 183 92 91
1957 187 94 93
1958 191 96 95
1959 196 99 97
1960 200 101 99 25
1961 204 103 101
1962 208 105 102
1963 212 107 104
1964 215 109 106
1965 219 110 108 24
1966 222 112 109
1967 225 113 111
1968 227 115 112
1969 230 116 113
1970 232 117 115 24
1971 236 119 116
1972 239 120 118
1973 242 122 119
1974 245 124 121
1975 248 125 122 25
1976 251 126 124
1977 253 127 125
1978 255 128 126
1979 257 129 127
1980 260 131 129 27
1981 262 132 130
1982 265 133 131
1983 269 135 133
1984 272 136 135
1985 275 138 136 28
1986 278 139 138
1987 281 141 140
1988 284 143 141
1989 287 144 143
1990 290 145 144 30
1991 293 147 146
1992 296 148 147
1993 299 150 149
1994 302 151 150
1995 305 152 152 31
1996 307 154 153
1997 310 155 155
1998 313 157 156
1999 316 158 158
2000 319 159 159 33
2001 322 161 161
2002 325 162 162
2003 328 164 163
2004 331 166 165
2005 336 168 167 34
2006 341 171 170
2007 347 174 173
2008 354 178 176
2009 360 181 178
2010 365 183 181 35
2011 368 185 183
2012 371 186 184
2013 372 187 185
2014 374 188 186
2015 376 188 187 36
2016 378 189 188
2017 381 191 189
2018 383 192 191
2019 386 194 192
2020 388 195 193 37
2021 391 196 194
2022 393 197 195
2023 395 199 196
2024 398 200 198
2025 400 201 199 39
2026 402 202 200
2027 404 203 201
2028 406 204 201
2029 408 205 202
2030 409 206 203 40
2031 411 207 204
2032 413 207 205
2033 414 208 206
2034 416 209 206
2035 417 210 207 42
2036 419 210 208
2037 420 211 208
2038 421 212 209
2039 422 212 210
2040 423 213 210 43
2041 424 213 210
2042 425 214 211
2043 426 214 211
2044 426 214 212
2045 427 215 212 44
2046 428 215 212
2047 428 215 212
2048 428 215 212
2049 429 215 213
2050 429 216 213 45
2051 429 216 213
2052 429 216 213
2053 429 216 213
2054 429 216 213
2055 429 216 213 46
2056 429 216 213
2057 429 216 213
2058 429 216 212
2059 429 216 212
2060 429 216 212 47
2061 428 216 212
2062 428 216 212
2063 428 216 212
2064 428 215 212
2065 427 215 212 48
2066 427 215 212
2067 427 215 211
2068 426 215 211
2069 426 215 211
2070 426 214 211 49
2071 425 214 211
2072 425 214 210
2073 424 214 210
2074 424 213 210
2075 423 213 210 49
2076 422 213 209
2077 422 212 209
2078 421 212 209
2079 420 212 208
2080 420 211 208 49
2081 419 211 208
2082 418 210 207
2083 417 210 207
2084 416 210 206
2085 415 209 206 50
2086 415 209 205
2087 414 208 205
2088 413 208 205
2089 412 207 204
2090 411 207 204 50
2091 410 206 203
2092 409 206 203
2093 408 205 202
2094 407 205 202
2095 407 205 201 50
2096 406 204 201
2097 405 204 201
2098 404 203 200
2099 403 203 200
2100 402 202 199 51