Shahrestān-e Hamadān, I-ran — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Shahrestān-e Hamadān, I-ran

Khám phá bản chất của Shahrestān-e Hamadān, một thành phố năng động tại trung tâm I-ran. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Shahrestān-e Hamadān trong I-ran vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Shahrestān-e Hamadān để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Shahrestān-e Hamadān.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Shahrestān-e Hamadān.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Shahrestān-e Hamadān. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Shahrestān-e Hamadān, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Shahrestān-e Hamadān hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Shahrestān-e Hamadān ?

Shahrestān-e Hamadān trong I-ran

Dân số nào ở Shahrestān-e Hamadān ?

Trong ngày Shahrestān-e Hamadān cuộc sống {place_current_data_population__data} Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Shahrestān-e Hamadān ?

Trong ngày Shahrestān-e Hamadān cuộc sống {place_current_data_population_male__data} đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Shahrestān-e Hamadān ?

Tính đến hôm nay ở Shahrestān-e Hamadān trực tiếp {place_current_data_population_female__data} đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Shahrestān-e Hamadān ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Shahrestān-e Hamadān Là 34 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Shahrestān-e Hamadān ?

Trong ngày Shahrestān-e Hamadān 57526 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 28053, những cậu bé - 29473. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Shahrestān-e Hamadān ?

Tính đến hôm nay ở Shahrestān-e Hamadān 62905 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 32231 và những cô gái 30674. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Shahrestān-e Hamadān ?

Trong ngày Shahrestān-e Hamadān có 57281 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 29483 và những cô gái - 27796. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Shahrestān-e Hamadān ?

Trong ngày Shahrestān-e Hamadān cuộc sống 51240 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 24987 , những cậu bé - 26252.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Shahrestān-e Hamadān ?

Trong ngày Shahrestān-e Hamadān 6 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 2 và phụ nữ 3.

Dân số Shahrestān-e Hamadān
0
Nam giới
0
Giống cái
0
Độ tuổi trung bình Shahrestān-e Hamadān
34
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 177,712
15-29 tuổi 142,018
30-44 tuổi 192,906
45-59 tuổi 133,352
60-74 tuổi 70,947
75-89 tuổi 16,507
90+ tuổi 823
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 91,187
15-29 tuổi 72,301
30-44 tuổi 95,920
45-59 tuổi 66,992
60-74 tuổi 35,117
75-89 tuổi 8,148
90+ tuổi 449
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 86,523
15-29 tuổi 69,715
30-44 tuổi 96,982
45-59 tuổi 66,357
60-74 tuổi 35,827
75-89 tuổi 8,358
90+ tuổi 373

IRR tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Shahrestān-e Hamadān, I-ran dân số

1964 200,000
1979 300,000
1986 400,000
1994 500,000
2009 600,000

Shahrestān-e Hamadān, I-ran dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của I-ran dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Shahrestān-e Hamadān, I-ran

Nam giới 0 nan%
Giống cái 0 nan%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Shahrestān-e Hamadān, I-ran. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Shahrestān-e Hamadān, I-ran?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Shahrestān-e Hamadān, I-ran

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Shahrestān-e Hamadān, I-ran:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Shahrestān-e Hamadān, I-ran statistic;
  • Ngân hàng thế giới Shahrestān-e Hamadān, I-ran statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Shahrestān-e Hamadān, I-ran statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Shahrestān-e Hamadān, I-ran chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Shahrestān-e Hamadān, I-ran dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Shahrestān-e Hamadān, I-ran dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Shahrestān-e Hamadān, I-ran cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 141,496 71,989 69,506 22
1951 144,780 73,760 71,020
1952 148,226 75,610 72,615
1953 151,826 77,535 74,290
1954 155,575 79,531 76,044
1955 159,472 81,596 77,875 21
1956 163,511 83,728 79,782
1957 167,691 85,926 81,764
1958 172,010 88,191 83,819
1959 176,469 90,523 85,946
1960 181,067 92,923 88,144 20
1961 185,807 95,392 90,414
1962 190,691 97,933 92,758
1963 195,724 100,545 95,178
1964 200,912 103,232 97,679
1965 206,259 105,994 100,265 18
1966 211,793 108,846 102,947
1967 217,524 111,794 105,729
1968 223,432 114,830 108,602
1969 229,485 117,935 111,550
1970 235,676 121,107 114,569 18
1971 242,021 124,347 117,673
1972 248,581 127,689 120,892
1973 255,445 131,195 124,250
1974 262,725 134,946 127,779
1975 270,521 139,007 131,514 18
1976 278,821 143,387 135,434
1977 287,658 148,089 139,568
1978 297,227 153,160 144,067
1979 307,776 158,654 149,122
1980 319,456 164,599 154,856 18
1981 332,264 170,972 161,292
1982 346,062 177,724 168,337
1983 360,672 184,825 175,846
1984 375,846 192,230 183,616
1985 391,339 199,874 191,464 17
1986 407,151 207,777 199,374
1987 423,132 215,843 207,289
1988 438,700 223,753 214,947
1989 453,121 231,096 222,024
1990 465,884 237,583 228,301 17
1991 476,735 243,081 233,653
1992 485,838 247,684 238,154
1993 493,635 251,613 242,021
1994 500,800 255,212 245,588
1995 507,842 258,739 249,103 19
1996 514,887 262,246 252,640
1997 521,841 265,686 256,154
1998 528,747 269,102 259,644
1999 535,599 272,520 263,078
2000 542,398 275,958 266,439 21
2001 549,222 279,483 269,739
2002 556,130 283,106 273,023
2003 563,057 286,718 276,339
2004 569,904 290,160 279,743
2005 576,607 293,332 283,274 24
2006 583,157 296,183 286,974
2007 589,618 298,790 290,827
2008 596,099 301,348 294,751
2009 602,746 304,123 298,623
2010 609,670 307,305 302,364 27
2011 616,881 310,958 305,922
2012 624,360 315,014 309,345
2013 632,147 319,372 312,775
2014 640,278 323,869 316,409
2015 648,762 328,382 320,380 30
2016 657,621 332,881 324,739
2017 666,795 337,381 329,413
2018 676,104 341,844 334,260
2019 685,309 346,233 339,076
2020 694,228 350,518 343,709 32