Sanguem, Ấn Độ — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Sanguem, Ấn Độ

Khám phá bản chất của Sanguem, một thành phố năng động tại trung tâm Ấn Độ. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Sanguem trong Ấn Độ vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Sanguem để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Sanguem.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Sanguem.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Sanguem. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Sanguem, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Sanguem hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Sanguem ?

Sanguem trong Ấn Độ

Dân số nào ở Sanguem ?

Trong ngày Sanguem cuộc sống 6540 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Sanguem ?

Trong ngày Sanguem cuộc sống 3396 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Sanguem ?

Tính đến hôm nay ở Sanguem trực tiếp 3144 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Sanguem ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Sanguem Là 30 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Sanguem ?

Trong ngày Sanguem 524 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 249, những cậu bé - 274. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Sanguem ?

Tính đến hôm nay ở Sanguem 523 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 274 và những cô gái 248. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Sanguem ?

Trong ngày Sanguem có 530 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 277 và những cô gái - 251. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Sanguem ?

Trong ngày Sanguem cuộc sống 566 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 268 , những cậu bé - 297.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Sanguem ?

Trong ngày Sanguem 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Sanguem
6,540
Nam giới
3,396
Giống cái
3,144
Độ tuổi trung bình Sanguem
30
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 1,577
15-29 tuổi 1,678
30-44 tuổi 1,486
45-59 tuổi 1,042
60-74 tuổi 587
75-89 tuổi 145
90+ tuổi 6
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 825
15-29 tuổi 885
30-44 tuổi 778
45-59 tuổi 532
60-74 tuổi 294
75-89 tuổi 66
90+ tuổi 2
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 748
15-29 tuổi 792
30-44 tuổi 707
45-59 tuổi 509
60-74 tuổi 293
75-89 tuổi 77
90+ tuổi 3

INR tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Sanguem, Ấn Độ dân số

1960 2,000
1978 3,000
1991 4,000
2003 5,000
2017 6,000
2035 7,000

Sanguem, Ấn Độ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Ấn Độ dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Sanguem, Ấn Độ

Nam giới 3,396 52%
Giống cái 3,144 48%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Sanguem, Ấn Độ. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Sanguem, Ấn Độ?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Sanguem, Ấn Độ

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Sanguem, Ấn Độ:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Sanguem, Ấn Độ statistic;
  • Ngân hàng thế giới Sanguem, Ấn Độ statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Sanguem, Ấn Độ statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Sanguem, Ấn Độ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Sanguem, Ấn Độ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Sanguem, Ấn Độ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Sanguem, Ấn Độ cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 1,702 873 828 21
1951 1,729 888 841
1952 1,758 903 855
1953 1,789 919 869
1954 1,821 936 884
1955 1,854 954 899 21
1956 1,888 972 916
1957 1,923 991 932
1958 1,960 1,010 949
1959 1,998 1,030 967
1960 2,038 1,051 986 20
1961 2,079 1,073 1,005
1962 2,122 1,096 1,025
1963 2,166 1,119 1,046
1964 2,211 1,143 1,068
1965 2,257 1,167 1,090 20
1966 2,305 1,192 1,112
1967 2,354 1,218 1,136
1968 2,404 1,244 1,159
1969 2,456 1,271 1,184
1970 2,511 1,300 1,211 19
1971 2,568 1,330 1,238
1972 2,628 1,361 1,267
1973 2,690 1,393 1,296
1974 2,754 1,426 1,327
1975 2,818 1,460 1,358 20
1976 2,884 1,494 1,389
1977 2,951 1,529 1,422
1978 3,019 1,564 1,454
1979 3,089 1,600 1,488
1980 3,161 1,638 1,523 20
1981 3,236 1,677 1,559
1982 3,312 1,716 1,595
1983 3,390 1,757 1,632
1984 3,469 1,798 1,670
1985 3,548 1,839 1,708 21
1986 3,627 1,881 1,746
1987 3,708 1,923 1,784
1988 3,788 1,965 1,822
1989 3,869 2,007 1,861
1990 3,950 2,050 1,900 21
1991 4,031 2,093 1,938
1992 4,113 2,135 1,977
1993 4,195 2,178 2,016
1994 4,277 2,222 2,055
1995 4,360 2,265 2,094 22
1996 4,444 2,309 2,134
1997 4,527 2,353 2,174
1998 4,611 2,397 2,214
1999 4,695 2,441 2,254
2000 4,779 2,485 2,294 23
2001 4,863 2,529 2,334
2002 4,945 2,572 2,373
2003 5,028 2,615 2,412
2004 5,110 2,658 2,451
2005 5,191 2,700 2,490 24
2006 5,272 2,743 2,529
2007 5,352 2,784 2,567
2008 5,431 2,826 2,605
2009 5,508 2,866 2,642
2010 5,583 2,905 2,678 25
2011 5,656 2,942 2,713
2012 5,726 2,978 2,747
2013 5,794 3,013 2,780
2014 5,861 3,047 2,813
2015 5,926 3,081 2,845 27
2016 5,991 3,115 2,876
2017 6,055 3,148 2,907
2018 6,119 3,180 2,938
2019 6,181 3,212 2,968
2020 6,242 3,244 2,998 28
2021 6,303 3,275 3,028
2022 6,363 3,305 3,057
2023 6,422 3,335 3,086
2024 6,480 3,365 3,114
2025 6,536 3,394 3,142 30
2026 6,592 3,422 3,170
2027 6,647 3,450 3,196
2028 6,700 3,476 3,223
2029 6,751 3,502 3,249
2030 6,802 3,528 3,274 32
2031 6,850 3,552 3,298
2032 6,898 3,575 3,322
2033 6,943 3,598 3,345
2034 6,987 3,619 3,367
2035 7,028 3,639 3,388 33
2036 7,068 3,658 3,409
2037 7,105 3,676 3,428
2038 7,140 3,693 3,447
2039 7,173 3,709 3,464
2040 7,205 3,723 3,481 35
2041 7,234 3,737 3,496
2042 7,261 3,749 3,511
2043 7,286 3,761 3,525
2044 7,309 3,771 3,538
2045 7,331 3,780 3,550 37
2046 7,351 3,789 3,561
2047 7,369 3,797 3,572
2048 7,386 3,804 3,582
2049 7,401 3,810 3,591
2050 7,415 3,815 3,599 38
2051 7,427 3,820 3,607
2052 7,438 3,824 3,614
2053 7,447 3,827 3,620
2054 7,455 3,829 3,625
2055 7,461 3,830 3,630 39
2056 7,465 3,831 3,634
2057 7,468 3,831 3,637
2058 7,470 3,830 3,640
2059 7,470 3,828 3,641
2060 7,468 3,826 3,642 40
2061 7,465 3,822 3,642
2062 7,461 3,818 3,642
2063 7,455 3,814 3,641
2064 7,447 3,808 3,638
2065 7,438 3,802 3,636 42
2066 7,427 3,795 3,632
2067 7,415 3,787 3,628
2068 7,402 3,779 3,622
2069 7,387 3,770 3,616
2070 7,370 3,760 3,610 43
2071 7,353 3,750 3,603
2072 7,334 3,739 3,595
2073 7,314 3,727 3,586
2074 7,293 3,715 3,577
2075 7,270 3,703 3,567 44
2076 7,247 3,690 3,557
2077 7,224 3,677 3,547
2078 7,199 3,663 3,535
2079 7,173 3,649 3,524
2080 7,147 3,635 3,512 44
2081 7,121 3,620 3,500
2082 7,093 3,606 3,487
2083 7,065 3,591 3,474
2084 7,037 3,576 3,461
2085 7,008 3,560 3,447 45
2086 6,979 3,545 3,433
2087 6,949 3,530 3,419
2088 6,920 3,514 3,405
2089 6,889 3,499 3,390
2090 6,859 3,483 3,376 46
2091 6,828 3,467 3,361
2092 6,798 3,452 3,346
2093 6,766 3,436 3,330
2094 6,735 3,420 3,315
2095 6,704 3,404 3,299 46
2096 6,672 3,388 3,284
2097 6,641 3,372 3,268
2098 6,609 3,356 3,252
2099 6,577 3,341 3,236
2100 6,546 3,325 3,220 47