Ấn Độ — số liệu thống kê
Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất về Ấn Độ.
Khám phá phân tích thống kê toàn diện nhất của Ấn Độ cho năm 2024, mở rộng đến dự báo đến năm 2100. Nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu sâu rộng trên các tiêu chí khác nhau, đáp ứng nhu cầu thông tin đa dạng.
- Phân tích dân số: Cung cấp thông tin chi tiết về kích thước dân số, phân bố theo giới tính, các nhóm tuổi, bao gồm dữ liệu cụ thể về trẻ em, thanh thiếu niên và dân số cao tuổi.
- Chỉ số kinh tế: Tìm hiểu về GDP, GDP bình quân đầu người và mã ISO quốc tế của đồng tiền quốc gia. Những thông tin này rất quan trọng để hiểu về tình hình kinh tế và phát triển của Ấn Độ.
- Chi tiết địa lý: Thông tin về tổng diện tích đất nước, mật độ dân số, các trung tâm đô thị lớn và phân bố dân số theo khu vực, cung cấp cái nhìn địa lý.
- Xu hướng tương lai: Dự báo dân số đến năm 2100, cung cấp thông tin quý giá cho kế hoạch chiến lược và phân tích dài hạn.
FAQ
Khu vực nào của Ấn Độ ?
Dân số của Ấn Độ ?
GDP trong Ấn Độ ?
Mã tiền tệ quốc gia của Ấn Độ ?
Có bao nhiêu người đàn ông trong Ấn Độ ?
Có bao nhiêu phụ nữ trong Ấn Độ ?
Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Ấn Độ ?
Có bao nhiêu em bé ở đó Ấn Độ ?
Có bao nhiêu trẻ nhỏ trong Ấn Độ ?
Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Ấn Độ ?
Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Ấn Độ ?
Có bao nhiêu lá gan dài trong Ấn Độ ?
Các thành phố lớn nhất ở Ấn Độ ?
Các khu vực lớn nhất ở Ấn Độ?
7 địa điểm hàng đầu ở Ấn Độ
Top 7 khu vực lớn nhất ở Ấn Độ
Uttar Pradesh | 199,812,341 |
State of Mahārāshtra | 112,374,333 |
State of Bihār | 104,099,452 |
Tây Bengal | 91,276,115 |
Madhya Pradesh | 72,626,809 |
State of Tamil Nādu | 72,147,030 |
State of Rājasthān | 68,548,437 |
Danh sách các khu vực lớn nhất ở Ấn Độ (với dân số đông nhất). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Các khu vực lớn nhất ở Ấn Độ?" Bạn đã đến đúng nơi!
INR tỷ giá
Các cột mốc chính của Ấn Độ dân số
1954 | 400,000,000 |
1966 | 500,000,000 |
1974 | 600,000,000 |
1981 | 700,000,000 |
1986 | 800,000,000 |
1992 | 900,000,000 |
1997 | 1,000,000,000 |
2003 | 1,100,000,000 |
2008 | 1,200,000,000 |
2015 | 1,300,000,000 |
2022 | 1,400,000,000 |
2030 | 1,500,000,000 |
2042 | 1,600,000,000 |
Ấn Độ dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Ấn Độ dân số
Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Ấn Độ
Các nguồn dữ liệu chính về dân số, tỷ lệ mắc coronavirus và các nguồn khác trong Ấn Độ:
- Liên hợp quốc (LHQ) Ấn Độ statistic;
- Ngân hàng thế giới Ấn Độ statistic
- Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Ấn Độ statistic;
Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Ấn Độ chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!
Thống kê chi tiết
- Dân số
- Dân số theo độ tuổi
- Nam theo tuổi
- Nữ theo độ tuổi
Ấn Độ dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100
Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Ấn Độ dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Ấn Độ cư dân.
Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.
Năm | Dân số | Nam giới | Giống cái | Độ tuổi trung bình |
---|---|---|---|---|
1950 | 376,325,200 | 193,108,098 | 183,217,102 | 21 |
1951 | 382,376,945 | 196,321,041 | 186,055,904 | — |
1952 | 388,799,076 | 199,733,944 | 189,065,132 | — |
1953 | 395,544,365 | 203,320,096 | 192,224,269 | — |
1954 | 402,578,594 | 207,059,894 | 195,518,700 | — |
1955 | 409,880,606 | 210,940,825 | 198,939,781 | 21 |
1956 | 417,442,811 | 214,957,773 | 202,485,038 | — |
1957 | 425,270,709 | 219,112,756 | 206,157,953 | — |
1958 | 433,380,978 | 223,413,885 | 209,967,093 | — |
1959 | 441,798,571 | 227,873,797 | 213,924,774 | — |
1960 | 450,547,675 | 232,504,739 | 218,042,936 | 20 |
1961 | 459,642,166 | 237,313,422 | 222,328,744 | — |
1962 | 469,077,191 | 242,296,455 | 226,780,736 | — |
1963 | 478,825,602 | 247,438,408 | 231,387,194 | — |
1964 | 488,848,139 | 252,717,318 | 236,130,821 | — |
1965 | 499,123,328 | 258,120,909 | 241,002,419 | 20 |
1966 | 509,631,509 | 263,638,006 | 245,993,503 | — |
1967 | 520,400,577 | 269,283,162 | 251,117,415 | — |
1968 | 531,513,834 | 275,100,846 | 256,412,988 | — |
1969 | 543,084,333 | 281,151,623 | 261,932,710 | — |
1970 | 555,189,797 | 287,477,050 | 267,712,747 | 19 |
1971 | 567,868,021 | 294,098,355 | 273,769,666 | — |
1972 | 581,087,255 | 300,998,426 | 280,088,829 | — |
1973 | 594,770,136 | 308,133,555 | 286,636,581 | — |
1974 | 608,802,595 | 315,439,599 | 293,362,996 | — |
1975 | 623,102,900 | 322,871,275 | 300,231,625 | 20 |
1976 | 637,630,085 | 330,405,801 | 307,224,284 | — |
1977 | 652,408,766 | 338,059,105 | 314,349,661 | — |
1978 | 667,499,815 | 345,870,441 | 321,629,374 | — |
1979 | 682,995,348 | 353,898,047 | 329,097,301 | — |
1980 | 698,952,837 | 362,179,435 | 336,773,402 | 20 |
1981 | 715,384,997 | 370,724,075 | 344,660,922 | — |
1982 | 732,239,498 | 379,503,283 | 352,736,215 | — |
1983 | 749,428,958 | 388,469,530 | 360,959,428 | — |
1984 | 766,833,411 | 397,556,538 | 369,276,873 | — |
1985 | 784,360,012 | 406,713,092 | 377,646,920 | 21 |
1986 | 801,975,250 | 415,921,170 | 386,054,080 | — |
1987 | 819,682,095 | 425,183,245 | 394,498,850 | — |
1988 | 837,468,938 | 434,493,475 | 402,975,463 | — |
1989 | 855,334,675 | 443,851,777 | 411,482,898 | — |
1990 | 873,277,799 | 453,257,379 | 420,020,420 | 21 |
1991 | 891,273,202 | 462,697,149 | 428,576,053 | — |
1992 | 909,307,018 | 472,162,606 | 437,144,412 | — |
1993 | 927,403,866 | 481,663,763 | 445,740,103 | — |
1994 | 945,601,828 | 491,216,887 | 454,384,941 | — |
1995 | 963,922,586 | 500,830,598 | 463,091,988 | 22 |
1996 | 982,365,248 | 510,502,547 | 471,862,701 | — |
1997 | 1,000,900,028 | 520,217,326 | 480,682,702 | — |
1998 | 1,019,483,586 | 529,954,039 | 489,529,547 | — |
1999 | 1,038,058,154 | 539,685,380 | 498,372,774 | — |
2000 | 1,056,575,548 | 549,387,864 | 507,187,684 | 23 |
2001 | 1,075,000,094 | 559,042,845 | 515,957,249 | — |
2002 | 1,093,317,187 | 568,640,650 | 524,676,537 | — |
2003 | 1,111,523,146 | 578,176,499 | 533,346,647 | — |
2004 | 1,129,623,466 | 587,649,484 | 541,973,982 | — |
2005 | 1,147,609,924 | 597,052,213 | 550,557,711 | 24 |
2006 | 1,165,486,291 | 606,386,475 | 559,099,816 | — |
2007 | 1,183,209,471 | 615,629,520 | 567,579,951 | — |
2008 | 1,200,669,762 | 624,720,983 | 575,948,779 | — |
2009 | 1,217,726,217 | 633,583,576 | 584,142,641 | — |
2010 | 1,234,281,163 | 642,164,181 | 592,116,982 | 25 |
2011 | 1,250,287,939 | 650,436,593 | 599,851,346 | — |
2012 | 1,265,780,243 | 658,420,351 | 607,359,892 | — |
2013 | 1,280,842,119 | 666,165,661 | 614,676,458 | — |
2014 | 1,295,600,768 | 673,747,770 | 621,852,998 | — |
2015 | 1,310,152,392 | 681,223,332 | 628,929,060 | 27 |
2016 | 1,324,517,250 | 688,604,687 | 635,912,563 | — |
2017 | 1,338,676,779 | 695,880,522 | 642,796,257 | — |
2018 | 1,352,642,283 | 703,055,580 | 649,586,703 | — |
2019 | 1,366,417,756 | 710,129,572 | 656,288,184 | — |
2020 | 1,380,004,385 | 717,100,970 | 662,903,415 | 28 |
2021 | 1,393,409,033 | 723,973,437 | 669,435,596 | — |
2022 | 1,406,631,781 | 730,746,615 | 675,885,166 | — |
2023 | 1,419,655,800 | 737,408,384 | 682,247,416 | — |
2024 | 1,432,456,474 | 743,941,630 | 688,514,844 | — |
2025 | 1,445,011,620 | 750,331,537 | 694,680,083 | 30 |
2026 | 1,457,308,849 | 756,570,247 | 700,738,602 | — |
2027 | 1,469,338,564 | 762,652,855 | 706,685,709 | — |
2028 | 1,481,083,336 | 768,570,453 | 712,512,883 | — |
2029 | 1,492,524,276 | 774,313,964 | 718,210,312 | — |
2030 | 1,503,642,327 | 779,874,097 | 723,768,230 | 32 |
2031 | 1,514,427,160 | 785,245,431 | 729,181,729 | — |
2032 | 1,524,862,024 | 790,419,016 | 734,443,008 | — |
2033 | 1,534,913,994 | 795,378,093 | 739,535,901 | — |
2034 | 1,544,544,368 | 800,103,046 | 744,441,322 | — |
2035 | 1,553,723,810 | 804,579,183 | 749,144,627 | 33 |
2036 | 1,562,439,276 | 808,800,406 | 753,638,870 | — |
2037 | 1,570,690,440 | 812,767,206 | 757,923,234 | — |
2038 | 1,578,478,176 | 816,480,714 | 761,997,462 | — |
2039 | 1,585,809,325 | 819,945,181 | 765,864,144 | — |
2040 | 1,592,691,520 | 823,165,467 | 769,526,053 | 35 |
2041 | 1,599,123,528 | 826,141,352 | 772,982,176 | — |
2042 | 1,605,109,395 | 828,876,165 | 776,233,230 | — |
2043 | 1,610,669,933 | 831,383,378 | 779,286,555 | — |
2044 | 1,615,832,467 | 833,680,476 | 782,151,991 | — |
2045 | 1,620,619,203 | 835,781,504 | 784,837,699 | 37 |
2046 | 1,625,039,273 | 837,692,765 | 787,346,508 | — |
2047 | 1,629,096,126 | 839,416,129 | 789,679,997 | — |
2048 | 1,632,799,155 | 840,955,600 | 791,843,555 | — |
2049 | 1,636,156,868 | 842,313,937 | 793,842,931 | — |
2050 | 1,639,176,036 | 843,493,623 | 795,682,413 | 38 |
2051 | 1,641,863,424 | 844,498,318 | 797,365,106 | — |
2052 | 1,644,222,216 | 845,330,850 | 798,891,366 | — |
2053 | 1,646,250,536 | 845,991,422 | 800,259,114 | — |
2054 | 1,647,943,596 | 846,479,099 | 801,464,497 | — |
2055 | 1,649,297,977 | 846,793,351 | 802,504,626 | 39 |
2056 | 1,650,314,901 | 846,935,709 | 803,379,192 | — |
2057 | 1,650,996,767 | 846,907,719 | 804,089,048 | — |
2058 | 1,651,342,347 | 846,708,727 | 804,633,620 | — |
2059 | 1,651,349,931 | 846,337,570 | 805,012,361 | — |
2060 | 1,651,018,523 | 845,793,781 | 805,224,742 | 40 |
2061 | 1,650,350,924 | 845,079,180 | 805,271,744 | — |
2062 | 1,649,348,991 | 844,195,792 | 805,153,199 | — |
2063 | 1,648,010,013 | 843,143,864 | 804,866,149 | — |
2064 | 1,646,330,105 | 841,923,402 | 804,406,703 | — |
2065 | 1,644,308,538 | 840,535,670 | 803,772,868 | 42 |
2066 | 1,641,949,501 | 838,983,698 | 802,965,803 | — |
2067 | 1,639,261,372 | 837,272,168 | 801,989,204 | — |
2068 | 1,636,253,507 | 835,406,464 | 800,847,043 | — |
2069 | 1,632,937,511 | 833,392,949 | 799,544,562 | — |
2070 | 1,629,325,556 | 831,238,257 | 798,087,299 | 43 |
2071 | 1,625,426,468 | 828,947,669 | 796,478,799 | — |
2072 | 1,621,251,731 | 826,527,580 | 794,724,151 | — |
2073 | 1,616,819,911 | 823,987,374 | 792,832,537 | — |
2074 | 1,612,152,497 | 821,337,657 | 790,814,840 | — |
2075 | 1,607,268,682 | 818,588,162 | 788,680,520 | 44 |
2076 | 1,602,182,799 | 815,746,266 | 786,436,533 | — |
2077 | 1,596,905,843 | 812,818,369 | 784,087,474 | — |
2078 | 1,591,449,717 | 809,812,040 | 781,637,677 | — |
2079 | 1,585,825,265 | 806,734,743 | 779,090,522 | — |
2080 | 1,580,043,792 | 803,593,655 | 776,450,137 | 44 |
2081 | 1,574,115,574 | 800,394,616 | 773,720,958 | — |
2082 | 1,568,053,265 | 797,143,887 | 770,909,378 | — |
2083 | 1,561,872,802 | 793,849,272 | 768,023,530 | — |
2084 | 1,555,591,485 | 790,518,923 | 765,072,562 | — |
2085 | 1,549,223,739 | 787,159,637 | 762,064,102 | 45 |
2086 | 1,542,781,212 | 783,777,389 | 759,003,823 | — |
2087 | 1,536,270,161 | 780,375,411 | 755,894,750 | — |
2088 | 1,529,692,596 | 776,954,176 | 752,738,420 | — |
2089 | 1,523,047,401 | 773,512,423 | 749,534,978 | — |
2090 | 1,516,335,379 | 770,050,017 | 746,285,362 | 46 |
2091 | 1,509,561,139 | 766,569,061 | 742,992,078 | — |
2092 | 1,502,732,380 | 763,073,460 | 739,658,920 | — |
2093 | 1,495,858,466 | 759,568,123 | 736,290,343 | — |
2094 | 1,488,948,813 | 756,058,022 | 732,890,791 | — |
2095 | 1,482,011,297 | 752,547,313 | 729,463,984 | 46 |
2096 | 1,475,051,740 | 749,039,009 | 726,012,731 | — |
2097 | 1,468,073,583 | 745,534,836 | 722,538,747 | — |
2098 | 1,461,077,821 | 742,035,138 | 719,042,683 | — |
2099 | 1,454,063,085 | 738,538,972 | 715,524,113 | — |
2100 | 1,447,025,612 | 735,044,077 | 711,981,535 | 47 |