‘En Gedi, Israel (Do Thái) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất ‘En Gedi, Israel (Do Thái)

Khám phá bản chất của ‘En Gedi, một thành phố năng động tại trung tâm Israel (Do Thái). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như ‘En Gedi trong Israel (Do Thái) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm ‘En Gedi để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của ‘En Gedi.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của ‘En Gedi.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về ‘En Gedi. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của ‘En Gedi, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến ‘En Gedi hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào ‘En Gedi ?

‘En Gedi trong Israel (Do Thái)

Dân số nào ở ‘En Gedi ?

Trong ngày ‘En Gedi cuộc sống 632 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong ‘En Gedi ?

Trong ngày ‘En Gedi cuộc sống 315 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó ‘En Gedi ?

Tính đến hôm nay ở ‘En Gedi trực tiếp 316 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu ‘En Gedi ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân ‘En Gedi Là 31 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó ‘En Gedi ?

Trong ngày ‘En Gedi 57 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 28, những cậu bé - 29. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó ‘En Gedi ?

Tính đến hôm nay ở ‘En Gedi 57 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 29 và những cô gái 28. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong ‘En Gedi ?

Trong ngày ‘En Gedi có 55 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 28 và những cô gái - 27. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó ‘En Gedi ?

Trong ngày ‘En Gedi cuộc sống 50 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 24 , những cậu bé - 25.

Có bao nhiêu lá gan dài trong ‘En Gedi ?

Trong ngày ‘En Gedi 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số ‘En Gedi
632
Nam giới
315
Giống cái
316
Độ tuổi trung bình ‘En Gedi
31
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 169
15-29 tuổi 137
30-44 tuổi 114
45-59 tuổi 97
60-74 tuổi 68
75-89 tuổi 31
90+ tuổi 3
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 86
15-29 tuổi 69
30-44 tuổi 57
45-59 tuổi 47
60-74 tuổi 32
75-89 tuổi 14
90+ tuổi 1
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 83
15-29 tuổi 66
30-44 tuổi 57
45-59 tuổi 48
60-74 tuổi 35
75-89 tuổi 17
90+ tuổi 1

ILS tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của ‘En Gedi, Israel (Do Thái) dân số

1951 90
1953 100
1972 200
1990 300
2000 400
2011 500
2022 600
2033 700
2044 800
2055 900
2066 1,000

‘En Gedi, Israel (Do Thái) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Israel (Do Thái) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở ‘En Gedi, Israel (Do Thái)

Nam giới 315 50%
Giống cái 316 50%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở ‘En Gedi, Israel (Do Thái). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở ‘En Gedi, Israel (Do Thái)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về ‘En Gedi, Israel (Do Thái)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong ‘En Gedi, Israel (Do Thái):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) ‘En Gedi, Israel (Do Thái) statistic;
  • Ngân hàng thế giới ‘En Gedi, Israel (Do Thái) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) ‘En Gedi, Israel (Do Thái) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về ‘En Gedi, Israel (Do Thái) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

‘En Gedi, Israel (Do Thái) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của ‘En Gedi, Israel (Do Thái) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là ‘En Gedi, Israel (Do Thái) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 85 43 41 26
1951 91 46 44
1952 97 49 47
1953 103 52 50
1954 109 55 53
1955 114 58 56 25
1956 119 60 59
1957 124 63 61
1958 129 65 63
1959 134 68 66
1960 139 70 68 24
1961 145 73 71
1962 151 76 74
1963 157 79 77
1964 163 82 80
1965 169 85 83 23
1966 173 87 85
1967 177 89 88
1968 181 91 89
1969 185 93 92
1970 190 96 94 24
1971 196 99 97
1972 203 102 100
1973 210 105 104
1974 217 109 108
1975 223 112 111 24
1976 229 115 114
1977 235 117 117
1978 241 120 120
1979 246 123 123
1980 251 125 125 25
1981 255 127 128
1982 260 130 130
1983 264 132 132
1984 269 134 134
1985 273 136 137 25
1986 278 139 139
1987 282 141 141
1988 287 143 143
1989 294 146 147
1990 301 150 151 26
1991 311 155 156
1992 322 160 162
1993 334 165 168
1994 346 171 175
1995 357 176 181 27
1996 368 181 186
1997 377 186 191
1998 386 190 196
1999 395 194 200
2000 403 198 204 28
2001 411 202 208
2002 418 206 212
2003 426 210 216
2004 434 214 220
2005 443 218 224 29
2006 453 223 229
2007 464 229 235
2008 476 235 241
2009 488 240 247
2010 498 246 252 30
2011 508 251 257
2012 516 255 261
2013 525 259 265
2014 533 264 268
2015 541 268 273 30
2016 550 273 277
2017 559 277 281
2018 568 282 286
2019 578 287 290
2020 587 292 295 30
2021 596 297 299
2022 605 301 303
2023 614 306 308
2024 623 311 312
2025 632 315 316 31
2026 641 320 320
2027 650 325 325
2028 659 329 329
2029 668 334 333
2030 677 339 338 31
2031 686 343 342
2032 695 348 346
2033 704 353 351
2034 713 358 355
2035 722 362 359 32
2036 732 367 364
2037 741 372 368
2038 750 377 373
2039 759 382 377
2040 769 386 382 32
2041 778 391 386
2042 788 396 391
2043 797 401 395
2044 806 406 400
2045 816 411 404 33
2046 825 416 409
2047 835 421 413
2048 844 426 418
2049 854 431 422
2050 863 435 427 34
2051 872 440 431
2052 881 445 436
2053 891 450 440
2054 900 454 445
2055 909 459 449 35
2056 917 464 453
2057 926 468 458
2058 935 473 462
2059 944 477 466
2060 952 481 470 36
2061 961 486 474
2062 969 490 478
2063 977 494 482
2064 985 499 486
2065 993 503 490 37
2066 1,001 507 494
2067 1,009 511 498
2068 1,017 515 502
2069 1,025 519 506
2070 1,033 523 509 38
2071 1,041 527 513
2072 1,049 531 517
2073 1,056 535 521
2074 1,064 539 525
2075 1,072 543 528 39
2076 1,079 547 532
2077 1,087 550 536
2078 1,094 554 539
2079 1,101 558 543
2080 1,109 562 547 40
2081 1,116 565 550
2082 1,123 569 554
2083 1,130 572 557
2084 1,137 576 561
2085 1,144 579 564 41
2086 1,151 583 567
2087 1,157 586 571
2088 1,164 589 574
2089 1,170 592 577
2090 1,176 596 580 42
2091 1,182 599 583
2092 1,188 601 586
2093 1,194 604 589
2094 1,199 607 592
2095 1,205 610 594 43
2096 1,210 612 597
2097 1,215 615 600
2098 1,220 617 602
2099 1,225 620 605
2100 1,230 622 607 44