Killimor, Ireland (Ái Nhĩ Lan) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Killimor, Ireland (Ái Nhĩ Lan)

Khám phá bản chất của Killimor, một thành phố năng động tại trung tâm Ireland (Ái Nhĩ Lan). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Killimor trong Ireland (Ái Nhĩ Lan) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Killimor để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Killimor.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Killimor.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Killimor. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Killimor, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Killimor hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Killimor ?

Killimor trong Ireland (Ái Nhĩ Lan)

Dân số nào ở Killimor ?

Trong ngày Killimor cuộc sống 352 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Killimor ?

Trong ngày Killimor cuộc sống 175 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Killimor ?

Tính đến hôm nay ở Killimor trực tiếp 177 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Killimor ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Killimor Là 40 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Killimor ?

Trong ngày Killimor 18 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 9, những cậu bé - 9. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Killimor ?

Tính đến hôm nay ở Killimor 20 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 10 và những cô gái 9. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Killimor ?

Trong ngày Killimor có 23 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 11 và những cô gái - 11. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Killimor ?

Trong ngày Killimor cuộc sống 24 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 12 , những cậu bé - 12.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Killimor ?

Trong ngày Killimor 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Killimor
352
Nam giới
175
Giống cái
177
Độ tuổi trung bình Killimor
40
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 61
15-29 tuổi 66
30-44 tuổi 64
45-59 tuổi 72
60-74 tuổi 49
75-89 tuổi 23
90+ tuổi 1
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 30
15-29 tuổi 33
30-44 tuổi 30
45-59 tuổi 35
60-74 tuổi 24
75-89 tuổi 9
90+ tuổi 0
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 29
15-29 tuổi 32
30-44 tuổi 30
45-59 tuổi 35
60-74 tuổi 24
75-89 tuổi 12
90+ tuổi 0

EUR tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Killimor, Ireland (Ái Nhĩ Lan) dân số

2008 300

Killimor, Ireland (Ái Nhĩ Lan) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Ireland (Ái Nhĩ Lan) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Killimor, Ireland (Ái Nhĩ Lan)

Nam giới 175 50%
Giống cái 177 50%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Killimor, Ireland (Ái Nhĩ Lan). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Killimor, Ireland (Ái Nhĩ Lan)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Killimor, Ireland (Ái Nhĩ Lan)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Killimor, Ireland (Ái Nhĩ Lan):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Killimor, Ireland (Ái Nhĩ Lan) statistic;
  • Ngân hàng thế giới Killimor, Ireland (Ái Nhĩ Lan) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Killimor, Ireland (Ái Nhĩ Lan) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Killimor, Ireland (Ái Nhĩ Lan) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Killimor, Ireland (Ái Nhĩ Lan) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Killimor, Ireland (Ái Nhĩ Lan) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Killimor, Ireland (Ái Nhĩ Lan) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 201 102 98 30
1951 201 102 98
1952 200 101 98
1953 200 101 98
1954 199 101 98
1955 198 100 97 30
1956 197 99 97
1957 195 98 96
1958 194 97 96
1959 193 97 96
1960 192 96 95 29
1961 192 96 95
1962 192 96 95
1963 193 97 96
1964 194 97 96
1965 194 97 97 27
1966 195 98 97
1967 196 98 97
1968 197 99 98
1969 198 99 99
1970 200 100 100 26
1971 203 101 101
1972 206 103 102
1973 209 105 104
1974 212 106 106
1975 216 108 107 26
1976 220 110 109
1977 223 112 111
1978 227 114 113
1979 230 115 114
1980 233 117 116 26
1981 236 118 117
1982 238 119 118
1983 240 120 119
1984 241 120 120
1985 242 121 121 27
1986 242 121 121
1987 242 121 121
1988 242 120 121
1989 242 120 121
1990 242 120 121 28
1991 242 120 122
1992 243 121 122
1993 244 121 123
1994 246 122 123
1995 247 123 124 30
1996 249 124 125
1997 252 125 126
1998 254 126 128
1999 257 127 129
2000 261 129 131 32
2001 265 131 133
2002 269 134 135
2003 274 136 137
2004 280 139 140
2005 285 142 143 33
2006 292 145 146
2007 298 148 149
2008 304 151 152
2009 310 154 155
2010 314 156 158 34
2011 316 157 159
2012 318 157 160
2013 318 157 160
2014 319 158 161
2015 321 158 162 37
2016 324 160 163
2017 328 162 165
2018 332 164 167
2019 337 167 169
2020 340 169 171 38
2021 343 170 173
2022 346 172 174
2023 348 173 175
2024 350 174 176
2025 352 175 177 40
2026 354 176 178
2027 356 177 179
2028 358 178 180
2029 360 179 181
2030 362 180 182 41
2031 363 180 183
2032 365 181 183
2033 367 182 184
2034 369 183 185
2035 370 184 186 42
2036 372 185 187
2037 374 186 188
2038 375 186 188
2039 377 187 189
2040 378 188 190 43
2041 380 189 191
2042 381 190 191
2043 383 190 192
2044 384 191 193
2045 386 192 193 43
2046 387 193 194
2047 388 193 195
2048 389 194 195
2049 390 194 196
2050 391 195 196 44
2051 392 195 196
2052 393 196 197
2053 394 196 197
2054 394 196 197
2055 395 197 198 45
2056 395 197 198
2057 395 197 198
2058 395 197 198
2059 396 197 198
2060 396 197 198 47
2061 396 197 198
2062 395 197 198
2063 395 197 198
2064 395 197 197
2065 395 197 197 48
2066 395 197 197
2067 394 197 197
2068 394 197 197
2069 394 197 197
2070 394 197 196 48
2071 393 197 196
2072 393 197 196
2073 393 197 196
2074 393 197 196
2075 393 197 196 48
2076 393 197 195
2077 393 197 195
2078 393 197 195
2079 393 197 195
2080 393 197 195 48
2081 393 197 195
2082 393 197 195
2083 393 197 195
2084 393 198 195
2085 394 198 195 48
2086 394 198 195
2087 394 198 196
2088 394 198 196
2089 394 198 196
2090 394 198 196 49
2091 394 198 196
2092 394 198 196
2093 394 198 196
2094 394 198 196
2095 394 198 196 50
2096 393 197 195
2097 393 197 195
2098 393 197 195
2099 392 197 195
2100 392 197 195 50