Kota Palu, In-đô-nê-xi-a (Nam Dương) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Kota Palu, In-đô-nê-xi-a (Nam Dương)

Khám phá bản chất của Kota Palu, một thành phố năng động tại trung tâm In-đô-nê-xi-a (Nam Dương). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Kota Palu trong In-đô-nê-xi-a (Nam Dương) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Kota Palu để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Kota Palu.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Kota Palu.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Kota Palu. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Kota Palu, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Kota Palu hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Kota Palu ?

Kota Palu trong In-đô-nê-xi-a (Nam Dương)

Dân số nào ở Kota Palu ?

Trong ngày Kota Palu cuộc sống 361221 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Kota Palu ?

Trong ngày Kota Palu cuộc sống 181729 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Kota Palu ?

Tính đến hôm nay ở Kota Palu trực tiếp 179492 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Kota Palu ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Kota Palu Là 31 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Kota Palu ?

Trong ngày Kota Palu 29046 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 14200, những cậu bé - 14845. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Kota Palu ?

Tính đến hôm nay ở Kota Palu 29595 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 15124 và những cô gái 14470. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Kota Palu ?

Trong ngày Kota Palu có 30456 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 15557 và những cô gái - 14898. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Kota Palu ?

Trong ngày Kota Palu cuộc sống 28765 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 13975 , những cậu bé - 14788.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Kota Palu ?

Trong ngày Kota Palu 3 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 2.

Dân số Kota Palu
361,221
Nam giới
181,729
Giống cái
179,492
Độ tuổi trung bình Kota Palu
31
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 89,097
15-29 tuổi 85,995
30-44 tuổi 77,191
45-59 tuổi 65,777
60-74 tuổi 34,974
75-89 tuổi 7,860
90+ tuổi 294
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 45,526
15-29 tuổi 44,232
30-44 tuổi 38,776
45-59 tuổi 32,926
60-74 tuổi 16,932
75-89 tuổi 3,219
90+ tuổi 89
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 43,568
15-29 tuổi 41,759
30-44 tuổi 38,413
45-59 tuổi 32,847
60-74 tuổi 18,038
75-89 tuổi 4,639
90+ tuổi 204

IDR tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Kota Palu, In-đô-nê-xi-a (Nam Dương) dân số

1952 90,000
1957 100,000
1984 200,000
2009 300,000
2040 400,000

Kota Palu, In-đô-nê-xi-a (Nam Dương) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của In-đô-nê-xi-a (Nam Dương) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Kota Palu, In-đô-nê-xi-a (Nam Dương)

Nam giới 181,729 50%
Giống cái 179,492 50%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Kota Palu, In-đô-nê-xi-a (Nam Dương). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Kota Palu, In-đô-nê-xi-a (Nam Dương)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Kota Palu, In-đô-nê-xi-a (Nam Dương)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Kota Palu, In-đô-nê-xi-a (Nam Dương):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Kota Palu, In-đô-nê-xi-a (Nam Dương) statistic;
  • Ngân hàng thế giới Kota Palu, In-đô-nê-xi-a (Nam Dương) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Kota Palu, In-đô-nê-xi-a (Nam Dương) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Kota Palu, In-đô-nê-xi-a (Nam Dương) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Kota Palu, In-đô-nê-xi-a (Nam Dương) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Kota Palu, In-đô-nê-xi-a (Nam Dương) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Kota Palu, In-đô-nê-xi-a (Nam Dương) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 87,436 43,373 44,063 20
1951 89,078 44,182 44,896
1952 90,870 45,070 45,800
1953 92,814 46,037 46,776
1954 94,910 47,083 47,826
1955 97,155 48,206 48,949 20
1956 99,543 49,402 50,140
1957 102,066 50,667 51,398
1958 104,712 51,996 52,716
1959 107,470 53,382 54,088
1960 110,329 54,820 55,508 20
1961 113,280 56,306 56,973
1962 116,322 57,839 58,483
1963 119,462 59,421 60,040
1964 122,707 61,056 61,651
1965 126,065 62,747 63,317 19
1966 129,533 64,493 65,040
1967 133,104 66,289 66,814
1968 136,768 68,132 68,636
1969 140,513 70,015 70,497
1970 144,328 71,934 72,394 19
1971 148,210 73,887 74,323
1972 152,154 75,871 76,283
1973 156,155 77,884 78,271
1974 160,207 79,923 80,284
1975 164,304 81,984 82,319 19
1976 168,436 84,065 84,370
1977 172,599 86,164 86,434
1978 176,803 88,283 88,519
1979 181,062 90,427 90,635
1980 185,385 92,598 92,786 19
1981 189,773 94,794 94,979
1982 194,212 97,008 97,203
1983 198,664 99,235 99,429
1984 203,082 101,467 101,615
1985 207,431 103,697 103,733 20
1986 211,696 105,927 105,768
1987 215,881 108,150 107,730
1988 219,996 110,344 109,652
1989 224,061 112,478 111,582
1990 228,090 114,535 113,555 21
1991 232,086 116,503 115,582
1992 236,044 118,394 117,649
1993 239,956 120,229 119,726
1994 243,811 122,041 121,769
1995 247,604 123,855 123,748 23
1996 251,334 125,679 125,655
1997 255,012 127,511 127,501
1998 258,656 129,355 129,301
1999 262,290 131,214 131,076
2000 265,935 133,089 132,845 24
2001 269,598 134,984 134,613
2002 273,282 136,903 136,379
2003 276,994 138,847 138,146
2004 280,736 140,819 139,916
2005 284,512 142,819 141,693 26
2006 288,320 144,846 143,474
2007 292,163 146,898 145,264
2008 296,055 148,972 147,082
2009 300,016 151,062 148,953
2010 304,057 153,164 150,892 27
2011 308,183 155,275 152,908
2012 312,377 157,389 154,987
2013 316,593 159,494 157,098
2014 320,771 161,574 159,197
2015 324,864 163,615 161,248 29
2016 328,853 165,612 163,241
2017 332,744 167,563 165,181
2018 336,540 169,468 167,071
2019 340,256 171,331 168,924
2020 343,899 173,152 170,747 30
2021 347,468 174,929 172,539
2022 350,954 176,660 174,293
2023 354,361 178,347 176,013
2024 357,694 179,993 177,700
2025 360,956 181,599 179,357 31
2026 364,148 183,165 180,982
2027 367,267 184,691 182,576
2028 370,314 186,176 184,137
2029 373,285 187,620 185,665
2030 376,180 189,022 187,157 32
2031 378,998 190,383 188,615
2032 381,737 191,701 190,036
2033 384,396 192,977 191,419
2034 386,973 194,209 192,763
2035 389,466 195,398 194,067 34
2036 391,872 196,542 195,329
2037 394,192 197,643 196,549
2038 396,425 198,700 197,725
2039 398,568 199,713 198,855
2040 400,621 200,682 199,939 35
2041 402,584 201,608 200,975
2042 404,456 202,491 201,964
2043 406,235 203,331 202,904
2044 407,919 204,125 203,793
2045 409,507 204,875 204,632 36
2046 411,000 205,579 205,420
2047 412,397 206,239 206,158
2048 413,702 206,856 206,845
2049 414,917 207,433 207,484
2050 416,044 207,969 208,075 37
2051 417,086 208,468 208,618
2052 418,043 208,928 209,114
2053 418,919 209,352 209,566
2054 419,716 209,742 209,974
2055 420,438 210,098 210,339 39
2056 421,087 210,423 210,664
2057 421,666 210,716 210,949
2058 422,176 210,980 211,196
2059 422,623 211,217 211,406
2060 423,009 211,427 211,582 40
2061 423,336 211,612 211,724
2062 423,607 211,773 211,834
2063 423,824 211,911 211,913
2064 423,989 212,026 211,962
2065 424,103 212,120 211,983 41
2066 424,169 212,193 211,976
2067 424,189 212,246 211,942
2068 424,164 212,280 211,884
2069 424,097 212,295 211,802
2070 423,991 212,292 211,698 42
2071 423,845 212,272 211,573
2072 423,662 212,235 211,427
2073 423,442 212,180 211,262
2074 423,184 212,107 211,077
2075 422,890 212,015 210,874 42
2076 422,560 211,906 210,653
2077 422,193 211,778 210,415
2078 421,790 211,631 210,158
2079 421,348 211,466 209,882
2080 420,867 211,280 209,586 43
2081 420,346 211,074 209,272
2082 419,786 210,848 208,938
2083 419,187 210,602 208,584
2084 418,547 210,336 208,211
2085 417,866 210,048 207,817 44
2086 417,144 209,741 207,403
2087 416,382 209,412 206,969
2088 415,581 209,065 206,516
2089 414,742 208,698 206,043
2090 413,865 208,313 205,551 45
2091 412,953 207,911 205,041
2092 412,005 207,492 204,513
2093 411,024 207,056 203,967
2094 410,009 206,604 203,405
2095 408,963 206,137 202,826 46
2096 407,887 205,655 202,231
2097 406,782 205,159 201,622
2098 405,650 204,651 200,999
2099 404,495 204,131 200,364
2100 403,318 203,601 199,716 46