Budapest XXIII., Hung-ga-ri (Hungary) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Budapest XXIII., Hung-ga-ri (Hungary)

Khám phá bản chất của Budapest XXIII., một thành phố năng động tại trung tâm Hung-ga-ri (Hungary). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Budapest XXIII. trong Hung-ga-ri (Hungary) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Budapest XXIII. để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Budapest XXIII..
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Budapest XXIII..
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Budapest XXIII.. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Budapest XXIII., với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Budapest XXIII. hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Budapest XXIII. ?

Budapest XXIII. trong Hung-ga-ri (Hungary)

Dân số nào ở Budapest XXIII. ?

Trong ngày Budapest XXIII. cuộc sống 23018 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Budapest XXIII. ?

Trong ngày Budapest XXIII. cuộc sống 10980 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Budapest XXIII. ?

Tính đến hôm nay ở Budapest XXIII. trực tiếp 12038 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Budapest XXIII. ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Budapest XXIII. Là 45 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Budapest XXIII. ?

Trong ngày Budapest XXIII. 1075 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 522, những cậu bé - 552. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Budapest XXIII. ?

Tính đến hôm nay ở Budapest XXIII. 1116 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 573 và những cô gái 542. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Budapest XXIII. ?

Trong ngày Budapest XXIII. có 1083 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 555 và những cô gái - 528. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Budapest XXIII. ?

Trong ngày Budapest XXIII. cuộc sống 1174 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 573 , những cậu bé - 601.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Budapest XXIII. ?

Trong ngày Budapest XXIII. 4 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 3.

Dân số Budapest XXIII.
23,018
Nam giới
10,980
Giống cái
12,038
Độ tuổi trung bình Budapest XXIII.
45
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 3,274
15-29 tuổi 3,624
30-44 tuổi 4,572
45-59 tuổi 5,280
60-74 tuổi 4,100
75-89 tuổi 1,978
90+ tuổi 171
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 1,680
15-29 tuổi 1,855
30-44 tuổi 2,322
45-59 tuổi 2,608
60-74 tuổi 1,779
75-89 tuổi 675
90+ tuổi 39
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 1,592
15-29 tuổi 1,766
30-44 tuổi 2,247
45-59 tuổi 2,666
60-74 tuổi 2,318
75-89 tuổi 1,301
90+ tuổi 129

HUF tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Budapest XXIII., Hung-ga-ri (Hungary) dân số

1952 23,000
1954 23,500
1958 24,000
1964 24,500
1970 25,000
1976 25,500
1980 26,000

Budapest XXIII., Hung-ga-ri (Hungary) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hung-ga-ri (Hungary) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Budapest XXIII., Hung-ga-ri (Hungary)

Nam giới 10,980 48%
Giống cái 12,038 52%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Budapest XXIII., Hung-ga-ri (Hungary). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Budapest XXIII., Hung-ga-ri (Hungary)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Budapest XXIII., Hung-ga-ri (Hungary)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Budapest XXIII., Hung-ga-ri (Hungary):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Budapest XXIII., Hung-ga-ri (Hungary) statistic;
  • Ngân hàng thế giới Budapest XXIII., Hung-ga-ri (Hungary) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Budapest XXIII., Hung-ga-ri (Hungary) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Budapest XXIII., Hung-ga-ri (Hungary) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Budapest XXIII., Hung-ga-ri (Hungary) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Budapest XXIII., Hung-ga-ri (Hungary) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Budapest XXIII., Hung-ga-ri (Hungary) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 22,597 10,876 11,721 30
1951 22,943 11,068 11,874
1952 23,227 11,223 12,004
1953 23,457 11,344 12,113
1954 23,640 11,436 12,204
1955 23,785 11,503 12,281 31
1956 23,899 11,552 12,347
1957 23,990 11,587 12,403
1958 24,066 11,614 12,451
1959 24,135 11,640 12,494
1960 24,202 11,670 12,532 32
1961 24,274 11,706 12,568
1962 24,351 11,750 12,601
1963 24,435 11,800 12,634
1964 24,522 11,852 12,669
1965 24,611 11,904 12,706 33
1966 24,704 11,957 12,747
1967 24,802 12,010 12,791
1968 24,901 12,063 12,837
1969 24,997 12,113 12,883
1970 25,086 12,159 12,927 34
1971 25,164 12,197 12,966
1972 25,231 12,229 13,002
1973 25,298 12,259 13,038
1974 25,377 12,296 13,080
1975 25,475 12,343 13,132 34
1976 25,599 12,403 13,195
1977 25,741 12,473 13,267
1978 25,878 12,541 13,336
1979 25,980 12,589 13,390
1980 26,025 12,607 13,418 34
1981 26,007 12,590 13,416
1982 25,932 12,543 13,389
1983 25,820 12,475 13,344
1984 25,693 12,401 13,291
1985 25,571 12,330 13,240 35
1986 25,457 12,264 13,192
1987 25,348 12,203 13,145
1988 25,252 12,147 13,104
1989 25,172 12,100 13,072
1990 25,113 12,060 13,052 36
1991 25,079 12,032 13,046
1992 25,068 12,014 13,053
1993 25,069 12,001 13,067
1994 25,065 11,986 13,079
1995 25,045 11,964 13,081 38
1996 25,005 11,933 13,071
1997 24,947 11,895 13,051
1998 24,877 11,852 13,024
1999 24,804 11,809 12,995
2000 24,734 11,767 12,966 39
2001 24,668 11,728 12,940
2002 24,605 11,691 12,914
2003 24,542 11,655 12,887
2004 24,477 11,619 12,858
2005 24,408 11,582 12,825 39
2006 24,335 11,545 12,789
2007 24,259 11,508 12,750
2008 24,180 11,470 12,709
2009 24,102 11,434 12,667
2010 24,024 11,399 12,625 40
2011 23,948 11,365 12,582
2012 23,872 11,333 12,539
2013 23,798 11,301 12,496
2014 23,728 11,272 12,456
2015 23,663 11,245 12,417 42
2016 23,602 11,220 12,382
2017 23,546 11,197 12,349
2018 23,492 11,174 12,317
2019 23,437 11,152 12,285
2020 23,378 11,128 12,250 43
2021 23,315 11,102 12,213
2022 23,247 11,074 12,173
2023 23,176 11,045 12,131
2024 23,101 11,014 12,087
2025 23,025 10,983 12,042 45
2026 22,946 10,950 11,995
2027 22,864 10,916 11,947
2028 22,779 10,880 11,898
2029 22,690 10,844 11,846
2030 22,599 10,806 11,793 46
2031 22,504 10,766 11,738
2032 22,407 10,726 11,681
2033 22,307 10,684 11,622
2034 22,204 10,641 11,562
2035 22,099 10,598 11,501 47
2036 21,992 10,554 11,438
2037 21,884 10,510 11,374
2038 21,774 10,465 11,309
2039 21,664 10,420 11,244
2040 21,554 10,375 11,178 47
2041 21,444 10,331 11,113
2042 21,334 10,286 11,047
2043 21,225 10,242 10,982
2044 21,117 10,199 10,918
2045 21,010 10,155 10,854 48
2046 20,905 10,113 10,791
2047 20,801 10,071 10,729
2048 20,699 10,029 10,669
2049 20,598 9,988 10,609
2050 20,498 9,948 10,550 48
2051 20,400 9,907 10,492
2052 20,302 9,867 10,434
2053 20,206 9,828 10,378
2054 20,110 9,788 10,322
2055 20,014 9,748 10,265 48
2056 19,918 9,709 10,209
2057 19,823 9,669 10,153
2058 19,726 9,629 10,097
2059 19,630 9,589 10,040
2060 19,532 9,548 9,983 48
2061 19,433 9,507 9,926
2062 19,334 9,466 9,867
2063 19,233 9,424 9,809
2064 19,133 9,383 9,750
2065 19,032 9,341 9,691 48
2066 18,932 9,299 9,632
2067 18,831 9,258 9,573
2068 18,732 9,217 9,514
2069 18,633 9,176 9,457
2070 18,536 9,136 9,400 48
2071 18,441 9,096 9,344
2072 18,348 9,057 9,290
2073 18,257 9,019 9,237
2074 18,168 8,982 9,185
2075 18,081 8,945 9,135 48
2076 17,997 8,910 9,087
2077 17,916 8,875 9,040
2078 17,838 8,842 8,995
2079 17,761 8,809 8,952
2080 17,688 8,777 8,910 48
2081 17,616 8,746 8,870
2082 17,547 8,715 8,831
2083 17,480 8,686 8,794
2084 17,416 8,657 8,758
2085 17,353 8,629 8,723 47
2086 17,292 8,602 8,689
2087 17,232 8,576 8,656
2088 17,174 8,550 8,624
2089 17,118 8,524 8,593
2090 17,064 8,500 8,563 47
2091 17,011 8,476 8,535
2092 16,959 8,452 8,507
2093 16,910 8,429 8,480
2094 16,861 8,407 8,454
2095 16,814 8,385 8,428 48
2096 16,767 8,363 8,404
2097 16,722 8,342 8,380
2098 16,678 8,321 8,356
2099 16,635 8,301 8,334
2100 16,594 8,281 8,312 48