Veszprém, Hung-ga-ri (Hungary) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Veszprém, Hung-ga-ri (Hungary)

Khám phá bản chất của Veszprém, một thành phố năng động tại trung tâm Hung-ga-ri (Hungary). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Veszprém trong Hung-ga-ri (Hungary) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Veszprém để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Veszprém.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Veszprém.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Veszprém. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Veszprém, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Veszprém hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Veszprém ?

Veszprém trong Hung-ga-ri (Hungary)

Dân số nào ở Veszprém ?

Trong ngày Veszprém cuộc sống 60389 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Veszprém ?

Trong ngày Veszprém cuộc sống 28806 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Veszprém ?

Tính đến hôm nay ở Veszprém trực tiếp 31582 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Veszprém ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Veszprém Là 45 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Veszprém ?

Trong ngày Veszprém 2823 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 1371, những cậu bé - 1451. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Veszprém ?

Tính đến hôm nay ở Veszprém 2929 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 1505 và những cô gái 1423. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Veszprém ?

Trong ngày Veszprém có 2844 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 1457 và những cô gái - 1386. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Veszprém ?

Trong ngày Veszprém cuộc sống 3083 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 1504 , những cậu bé - 1579.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Veszprém ?

Trong ngày Veszprém 11 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 2 và phụ nữ 8.

Dân số Veszprém
60,389
Nam giới
28,806
Giống cái
31,582
Độ tuổi trung bình Veszprém
45
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 8,596
15-29 tuổi 9,514
30-44 tuổi 12,002
45-59 tuổi 13,854
60-74 tuổi 10,758
75-89 tuổi 5,196
90+ tuổi 450
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 4,413
15-29 tuổi 4,874
30-44 tuổi 6,098
45-59 tuổi 6,847
60-74 tuổi 4,672
75-89 tuổi 1,777
90+ tuổi 106
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 4,180
15-29 tuổi 4,637
30-44 tuổi 5,902
45-59 tuổi 7,003
60-74 tuổi 6,085
75-89 tuổi 3,417
90+ tuổi 342

HUF tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Veszprém, Hung-ga-ri (Hungary) dân số

1951 60,000
1967 65,000

Veszprém, Hung-ga-ri (Hungary) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hung-ga-ri (Hungary) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Veszprém, Hung-ga-ri (Hungary)

Nam giới 28,806 48%
Giống cái 31,582 52%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Veszprém, Hung-ga-ri (Hungary). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Veszprém, Hung-ga-ri (Hungary)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Veszprém, Hung-ga-ri (Hungary)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Veszprém, Hung-ga-ri (Hungary):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Veszprém, Hung-ga-ri (Hungary) statistic;
  • Ngân hàng thế giới Veszprém, Hung-ga-ri (Hungary) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Veszprém, Hung-ga-ri (Hungary) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Veszprém, Hung-ga-ri (Hungary) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Veszprém, Hung-ga-ri (Hungary) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Veszprém, Hung-ga-ri (Hungary) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Veszprém, Hung-ga-ri (Hungary) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 59,286 28,535 30,750 30
1951 60,193 29,038 31,154
1952 60,938 29,444 31,493
1953 61,541 29,762 31,779
1954 62,022 30,003 32,019
1955 62,402 30,180 32,221 31
1956 62,701 30,307 32,393
1957 62,940 30,399 32,540
1958 63,139 30,472 32,667
1959 63,319 30,540 32,779
1960 63,497 30,616 32,880 32
1961 63,684 30,711 32,972
1962 63,887 30,827 33,060
1963 64,106 30,958 33,148
1964 64,335 31,096 33,238
1965 64,569 31,233 33,336 33
1966 64,813 31,370 33,442
1967 65,070 31,511 33,558
1968 65,330 31,650 33,680
1969 65,582 31,781 33,800
1970 65,815 31,900 33,914 34
1971 66,018 32,001 34,017
1972 66,196 32,084 34,111
1973 66,371 32,164 34,206
1974 66,577 32,260 34,317
1975 66,835 32,383 34,452 34
1976 67,160 32,541 34,618
1977 67,532 32,725 34,806
1978 67,893 32,903 34,989
1979 68,160 33,030 35,130
1980 68,280 33,076 35,203 34
1981 68,230 33,032 35,198
1982 68,036 32,908 35,127
1983 67,739 32,730 35,008
1984 67,406 32,535 34,871
1985 67,086 32,348 34,738 35
1986 66,788 32,176 34,611
1987 66,503 32,015 34,488
1988 66,249 31,869 34,379
1989 66,040 31,744 34,295
1990 65,885 31,642 34,243 36
1991 65,796 31,567 34,228
1992 65,767 31,520 34,247
1993 65,770 31,486 34,284
1994 65,761 31,447 34,313
1995 65,708 31,390 34,318 38
1996 65,601 31,309 34,292
1997 65,449 31,209 34,240
1998 65,266 31,096 34,169
1999 65,074 30,981 34,092
2000 64,891 30,872 34,018 39
2001 64,719 30,770 33,949
2002 64,553 30,672 33,880
2003 64,388 30,577 33,810
2004 64,217 30,483 33,734
2005 64,036 30,387 33,648 39
2006 63,844 30,289 33,554
2007 63,644 30,191 33,452
2008 63,439 30,094 33,344
2009 63,233 29,999 33,234
2010 63,029 29,907 33,122 40
2011 62,828 29,818 33,010
2012 62,629 29,732 32,897
2013 62,436 29,650 32,785
2014 62,252 29,573 32,678
2015 62,081 29,502 32,578 42
2016 61,922 29,436 32,485
2017 61,775 29,376 32,399
2018 61,633 29,317 32,316
2019 61,489 29,258 32,230
2020 61,334 29,194 32,139 43
2021 61,168 29,126 32,041
2022 60,991 29,054 31,936
2023 60,803 28,977 31,826
2024 60,608 28,897 31,711
2025 60,407 28,814 31,593 45
2026 60,199 28,728 31,471
2027 59,984 28,639 31,345
2028 59,761 28,546 31,215
2029 59,530 28,450 31,080
2030 59,290 28,350 30,940 46
2031 59,042 28,247 30,795
2032 58,786 28,140 30,646
2033 58,523 28,031 30,492
2034 58,254 27,919 30,334
2035 57,978 27,805 30,173 47
2036 57,698 27,690 30,008
2037 57,414 27,573 29,840
2038 57,127 27,456 29,671
2039 56,838 27,338 29,499
2040 56,548 27,220 29,327 47
2041 56,259 27,103 29,155
2042 55,971 26,987 28,984
2043 55,685 26,872 28,813
2044 55,401 26,757 28,644
2045 55,121 26,644 28,477 48
2046 54,845 26,532 28,312
2047 54,573 26,422 28,150
2048 54,304 26,313 27,990
2049 54,039 26,206 27,833
2050 53,778 26,099 27,678 48
2051 53,520 25,993 27,526
2052 53,265 25,888 27,376
2053 53,012 25,784 27,227
2054 52,760 25,680 27,080
2055 52,509 25,576 26,932 48
2056 52,257 25,472 26,785
2057 52,006 25,367 26,638
2058 51,754 25,263 26,491
2059 51,500 25,157 26,342
2060 51,243 25,051 26,192 48
2061 50,984 24,943 26,041
2062 50,723 24,835 25,888
2063 50,460 24,726 25,734
2064 50,196 24,617 25,579
2065 49,932 24,507 25,425 48
2066 49,669 24,398 25,270
2067 49,405 24,289 25,116
2068 49,144 24,181 24,962
2069 48,885 24,074 24,811
2070 48,631 23,969 24,662 48
2071 48,381 23,865 24,516
2072 48,137 23,763 24,373
2073 47,897 23,663 24,234
2074 47,664 23,565 24,099
2075 47,438 23,470 23,968 48
2076 47,218 23,376 23,841
2077 47,005 23,285 23,719
2078 46,798 23,197 23,601
2079 46,598 23,111 23,487
2080 46,405 23,027 23,377 48
2081 46,218 22,945 23,272
2082 46,037 22,866 23,170
2083 45,861 22,789 23,072
2084 45,692 22,713 22,978
2085 45,526 22,640 22,886 47
2086 45,366 22,569 22,797
2087 45,210 22,499 22,710
2088 45,058 22,431 22,627
2089 44,911 22,365 22,546
2090 44,768 22,300 22,467 47
2091 44,629 22,237 22,392
2092 44,495 22,176 22,319
2093 44,364 22,115 22,248
2094 44,236 22,057 22,179
2095 44,112 21,999 22,113 48
2096 43,991 21,942 22,048
2097 43,873 21,887 21,985
2098 43,757 21,832 21,924
2099 43,645 21,779 21,865
2100 43,535 21,726 21,808 48