Pazin, Crô-a-ti-a (Croatia) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Pazin, Crô-a-ti-a (Croatia)

Khám phá bản chất của Pazin, một thành phố năng động tại trung tâm Crô-a-ti-a (Croatia). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Pazin trong Crô-a-ti-a (Croatia) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Pazin để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Pazin.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Pazin.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Pazin. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Pazin, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Pazin hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Pazin ?

Pazin trong Crô-a-ti-a (Croatia)

Dân số nào ở Pazin ?

Trong ngày Pazin cuộc sống 4890 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Pazin ?

Trong ngày Pazin cuộc sống 2363 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Pazin ?

Tính đến hôm nay ở Pazin trực tiếp 2525 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Pazin ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Pazin Là 46 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Pazin ?

Trong ngày Pazin 204 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 98, những cậu bé - 104. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Pazin ?

Tính đến hôm nay ở Pazin 223 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 114 và những cô gái 108. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Pazin ?

Trong ngày Pazin có 245 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 126 và những cô gái - 118. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Pazin ?

Trong ngày Pazin cuộc sống 256 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 124 , những cậu bé - 131.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Pazin ?

Trong ngày Pazin 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Pazin
4,890
Nam giới
2,363
Giống cái
2,525
Độ tuổi trung bình Pazin
46
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 672
15-29 tuổi 780
30-44 tuổi 938
45-59 tuổi 1,006
60-74 tuổi 987
75-89 tuổi 448
90+ tuổi 40
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 344
15-29 tuổi 398
30-44 tuổi 474
45-59 tuổi 498
60-74 tuổi 455
75-89 tuổi 164
90+ tuổi 9
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 324
15-29 tuổi 378
30-44 tuổi 459
45-59 tuổi 503
60-74 tuổi 528
75-89 tuổi 282
90+ tuổi 31

HRK tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Pazin, Crô-a-ti-a (Croatia) dân số

1951 4,750
1952 4,800
1954 4,850
1955 4,900
1956 4,950
1957 5,000
1975 5,500

Pazin, Crô-a-ti-a (Croatia) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Crô-a-ti-a (Croatia) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Pazin, Crô-a-ti-a (Croatia)

Nam giới 2,363 48%
Giống cái 2,525 52%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Pazin, Crô-a-ti-a (Croatia). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Pazin, Crô-a-ti-a (Croatia)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Pazin, Crô-a-ti-a (Croatia)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Pazin, Crô-a-ti-a (Croatia):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Pazin, Crô-a-ti-a (Croatia) statistic;
  • Ngân hàng thế giới Pazin, Crô-a-ti-a (Croatia) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Pazin, Crô-a-ti-a (Croatia) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Pazin, Crô-a-ti-a (Croatia) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Pazin, Crô-a-ti-a (Croatia) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Pazin, Crô-a-ti-a (Croatia) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Pazin, Crô-a-ti-a (Croatia) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 4,717 2,247 2,469 28
1951 4,761 2,271 2,489
1952 4,805 2,295 2,510
1953 4,850 2,318 2,531
1954 4,894 2,341 2,552
1955 4,937 2,364 2,573 28
1956 4,979 2,385 2,593
1957 5,020 2,406 2,614
1958 5,060 2,426 2,633
1959 5,098 2,446 2,652
1960 5,136 2,466 2,669 29
1961 5,173 2,486 2,686
1962 5,208 2,506 2,702
1963 5,242 2,525 2,716
1964 5,274 2,543 2,730
1965 5,303 2,560 2,743 31
1966 5,330 2,574 2,755
1967 5,354 2,588 2,766
1968 5,377 2,600 2,777
1969 5,398 2,611 2,787
1970 5,418 2,622 2,796 32
1971 5,438 2,632 2,805
1972 5,456 2,642 2,814
1973 5,475 2,652 2,822
1974 5,494 2,662 2,831
1975 5,514 2,672 2,841 33
1976 5,535 2,682 2,852
1977 5,557 2,693 2,863
1978 5,580 2,704 2,876
1979 5,606 2,716 2,890
1980 5,633 2,728 2,904 33
1981 5,661 2,741 2,920
1982 5,691 2,755 2,936
1983 5,720 2,768 2,952
1984 5,750 2,782 2,967
1985 5,777 2,796 2,981 34
1986 5,804 2,809 2,994
1987 5,829 2,823 3,006
1988 5,848 2,833 3,014
1989 5,856 2,839 3,017
1990 5,851 2,837 3,014 36
1991 5,831 2,827 3,004
1992 5,798 2,810 2,988
1993 5,755 2,787 2,967
1994 5,706 2,762 2,943
1995 5,656 2,735 2,920 38
1996 5,604 2,708 2,896
1997 5,552 2,680 2,872
1998 5,503 2,653 2,849
1999 5,459 2,630 2,829
2000 5,424 2,611 2,813 39
2001 5,400 2,598 2,801
2002 5,385 2,591 2,793
2003 5,376 2,588 2,788
2004 5,370 2,585 2,784
2005 5,363 2,582 2,780 41
2006 5,354 2,579 2,775
2007 5,344 2,574 2,770
2008 5,332 2,568 2,763
2009 5,318 2,562 2,756
2010 5,302 2,553 2,748 42
2011 5,284 2,544 2,739
2012 5,262 2,532 2,730
2013 5,239 2,520 2,718
2014 5,213 2,507 2,706
2015 5,185 2,493 2,692 43
2016 5,156 2,479 2,676
2017 5,124 2,465 2,658
2018 5,092 2,451 2,640
2019 5,060 2,438 2,622
2020 5,029 2,424 2,604 44
2021 5,000 2,412 2,588
2022 4,973 2,400 2,572
2023 4,946 2,389 2,557
2024 4,920 2,377 2,542
2025 4,893 2,365 2,527 46
2026 4,865 2,353 2,511
2027 4,837 2,341 2,495
2028 4,808 2,328 2,480
2029 4,779 2,315 2,464
2030 4,750 2,301 2,448 47
2031 4,720 2,288 2,432
2032 4,691 2,275 2,416
2033 4,661 2,261 2,400
2034 4,631 2,247 2,383
2035 4,601 2,234 2,367 48
2036 4,571 2,220 2,350
2037 4,540 2,206 2,334
2038 4,509 2,191 2,317
2039 4,477 2,177 2,300
2040 4,446 2,163 2,282 49
2041 4,414 2,149 2,265
2042 4,382 2,134 2,247
2043 4,350 2,120 2,229
2044 4,317 2,106 2,211
2045 4,285 2,091 2,193 50
2046 4,253 2,077 2,175
2047 4,220 2,063 2,157
2048 4,187 2,048 2,139
2049 4,155 2,034 2,120
2050 4,122 2,019 2,102 51
2051 4,089 2,005 2,084
2052 4,056 1,990 2,065
2053 4,023 1,976 2,047
2054 3,990 1,961 2,029
2055 3,957 1,946 2,010 51
2056 3,924 1,931 1,992
2057 3,891 1,916 1,974
2058 3,858 1,901 1,956
2059 3,824 1,886 1,938
2060 3,792 1,871 1,920 52
2061 3,759 1,855 1,903
2062 3,726 1,840 1,885
2063 3,693 1,825 1,868
2064 3,660 1,810 1,850
2065 3,628 1,794 1,833 52
2066 3,595 1,779 1,816
2067 3,563 1,764 1,799
2068 3,531 1,749 1,782
2069 3,499 1,733 1,765
2070 3,467 1,718 1,748 53
2071 3,435 1,703 1,732
2072 3,404 1,688 1,715
2073 3,373 1,674 1,699
2074 3,342 1,659 1,683
2075 3,312 1,644 1,667 53
2076 3,282 1,630 1,651
2077 3,252 1,616 1,636
2078 3,223 1,602 1,620
2079 3,194 1,588 1,605
2080 3,166 1,575 1,591 52
2081 3,138 1,561 1,576
2082 3,110 1,548 1,562
2083 3,084 1,535 1,548
2084 3,057 1,522 1,534
2085 3,031 1,510 1,521 52
2086 3,005 1,497 1,507
2087 2,979 1,485 1,494
2088 2,954 1,472 1,481
2089 2,929 1,460 1,468
2090 2,905 1,448 1,456 52
2091 2,880 1,437 1,443
2092 2,856 1,425 1,431
2093 2,833 1,413 1,419
2094 2,809 1,402 1,407
2095 2,786 1,390 1,395 52
2096 2,763 1,379 1,384
2097 2,741 1,368 1,372
2098 2,718 1,357 1,361
2099 2,696 1,346 1,350
2100 2,674 1,335 1,339 52