La Trinidad, Hôn-đu-rát (Honduras) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất La Trinidad, Hôn-đu-rát (Honduras)

Khám phá bản chất của La Trinidad, một thành phố năng động tại trung tâm Hôn-đu-rát (Honduras). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như La Trinidad trong Hôn-đu-rát (Honduras) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm La Trinidad để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của La Trinidad.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của La Trinidad.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về La Trinidad. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của La Trinidad, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến La Trinidad hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào La Trinidad ?

La Trinidad trong Hôn-đu-rát (Honduras)

Dân số nào ở La Trinidad ?

Trong ngày La Trinidad cuộc sống 982 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong La Trinidad ?

Trong ngày La Trinidad cuộc sống 490 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó La Trinidad ?

Tính đến hôm nay ở La Trinidad trực tiếp 490 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu La Trinidad ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân La Trinidad Là 26 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó La Trinidad ?

Trong ngày La Trinidad 93 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 45, những cậu bé - 47. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó La Trinidad ?

Tính đến hôm nay ở La Trinidad 92 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 47 và những cô gái 45. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong La Trinidad ?

Trong ngày La Trinidad có 90 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 46 và những cô gái - 44. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó La Trinidad ?

Trong ngày La Trinidad cuộc sống 92 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 44 , những cậu bé - 46.

Có bao nhiêu lá gan dài trong La Trinidad ?

Trong ngày La Trinidad 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số La Trinidad
982
Nam giới
490
Giống cái
490
Độ tuổi trung bình La Trinidad
26
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 275
15-29 tuổi 276
30-44 tuổi 212
45-59 tuổi 126
60-74 tuổi 61
75-89 tuổi 17
90+ tuổi 1
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 140
15-29 tuổi 139
30-44 tuổi 105
45-59 tuổi 61
60-74 tuổi 27
75-89 tuổi 7
90+ tuổi 0
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 134
15-29 tuổi 134
30-44 tuổi 105
45-59 tuổi 64
60-74 tuổi 31
75-89 tuổi 10
90+ tuổi 0

HNL tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của La Trinidad, Hôn-đu-rát (Honduras) dân số

1963 200
1977 300
1986 400
1994 500
2000 600
2007 700
2013 800
2020 900
2027 1,000

La Trinidad, Hôn-đu-rát (Honduras) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hôn-đu-rát (Honduras) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở La Trinidad, Hôn-đu-rát (Honduras)

Nam giới 490 50%
Giống cái 490 50%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở La Trinidad, Hôn-đu-rát (Honduras). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở La Trinidad, Hôn-đu-rát (Honduras)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về La Trinidad, Hôn-đu-rát (Honduras)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong La Trinidad, Hôn-đu-rát (Honduras):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) La Trinidad, Hôn-đu-rát (Honduras) statistic;
  • Ngân hàng thế giới La Trinidad, Hôn-đu-rát (Honduras) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) La Trinidad, Hôn-đu-rát (Honduras) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về La Trinidad, Hôn-đu-rát (Honduras) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

La Trinidad, Hôn-đu-rát (Honduras) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của La Trinidad, Hôn-đu-rát (Honduras) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là La Trinidad, Hôn-đu-rát (Honduras) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 141 71 70 19
1951 145 73 72
1952 149 75 74
1953 153 77 76
1954 158 79 78
1955 162 81 80 18
1956 167 84 83
1957 171 86 85
1958 176 88 88
1959 181 91 90
1960 187 93 93 17
1961 192 96 95
1962 197 99 98
1963 203 101 101
1964 209 104 104
1965 215 107 107 16
1966 221 110 110
1967 228 113 114
1968 235 117 117
1969 242 120 121
1970 249 124 125 16
1971 256 127 128
1972 264 131 132
1973 272 135 136
1974 280 139 141
1975 289 143 145 16
1976 298 148 150
1977 307 152 154
1978 317 157 159
1979 327 162 164
1980 337 167 169 16
1981 348 172 175
1982 358 178 180
1983 370 183 186
1984 381 189 191
1985 392 195 197 16
1986 404 201 203
1987 416 207 209
1988 429 213 216
1989 441 219 222
1990 454 225 228 17
1991 467 232 235
1992 481 239 242
1993 495 245 249
1994 509 253 256
1995 524 260 263 17
1996 539 267 271
1997 554 275 279
1998 570 283 287
1999 587 291 295
2000 603 300 303 18
2001 619 308 311
2002 636 316 319
2003 652 324 327
2004 668 332 335
2005 684 340 343 19
2006 700 349 351
2007 716 357 359
2008 732 365 367
2009 748 373 375
2010 763 380 382 21
2011 778 388 390
2012 793 395 397
2013 807 403 404
2014 821 410 411
2015 836 417 418 23
2016 850 424 426
2017 865 432 433
2018 880 439 440
2019 894 446 447
2020 909 454 454 24
2021 923 461 462
2022 938 468 469
2023 952 476 476
2024 967 483 483
2025 981 490 490 26
2026 995 497 497
2027 1,009 504 504
2028 1,023 511 511
2029 1,037 518 518
2030 1,050 525 525 28
2031 1,064 532 531
2032 1,077 538 538
2033 1,090 545 544
2034 1,102 551 551
2035 1,115 557 557 30
2036 1,127 563 563
2037 1,139 569 569
2038 1,150 575 575
2039 1,161 581 580
2040 1,173 586 586 32
2041 1,183 592 591
2042 1,194 597 596
2043 1,204 602 601
2044 1,214 607 606
2045 1,224 612 611 34
2046 1,234 617 616
2047 1,243 622 621
2048 1,252 626 625
2049 1,261 631 629
2050 1,269 635 634 36
2051 1,277 639 638
2052 1,285 643 641
2053 1,293 647 645
2054 1,300 650 649
2055 1,307 654 652 38
2056 1,313 657 656
2057 1,320 661 659
2058 1,326 664 662
2059 1,332 667 664
2060 1,337 670 667 39
2061 1,342 672 670
2062 1,347 675 672
2063 1,352 677 674
2064 1,356 679 676
2065 1,360 681 678 41
2066 1,363 683 680
2067 1,367 685 681
2068 1,369 686 682
2069 1,372 688 684
2070 1,374 689 685 43
2071 1,376 690 685
2072 1,378 691 686
2073 1,379 692 687
2074 1,380 692 687
2075 1,380 693 687 44
2076 1,381 693 687
2077 1,381 693 687
2078 1,380 693 687
2079 1,380 693 686
2080 1,379 693 686 45
2081 1,378 692 685
2082 1,376 691 684
2083 1,374 691 683
2084 1,372 690 682
2085 1,370 689 681 46
2086 1,368 688 680
2087 1,365 686 678
2088 1,362 685 677
2089 1,359 684 675
2090 1,356 682 673 47
2091 1,352 680 671
2092 1,349 678 670
2093 1,345 677 668
2094 1,341 675 666
2095 1,337 673 663 48
2096 1,332 671 661
2097 1,328 668 659
2098 1,323 666 657
2099 1,319 664 655
2100 1,314 662 652 49