San José de Río Tinto, Hôn-đu-rát (Honduras) — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất San José de Río Tinto, Hôn-đu-rát (Honduras)

Khám phá bản chất của San José de Río Tinto, một thành phố năng động tại trung tâm Hôn-đu-rát (Honduras). Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như San José de Río Tinto trong Hôn-đu-rát (Honduras) vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm San José de Río Tinto để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của San José de Río Tinto.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của San José de Río Tinto.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về San José de Río Tinto. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của San José de Río Tinto, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến San José de Río Tinto hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào San José de Río Tinto ?

San José de Río Tinto trong Hôn-đu-rát (Honduras)

Dân số nào ở San José de Río Tinto ?

Trong ngày San José de Río Tinto cuộc sống 1195 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong San José de Río Tinto ?

Trong ngày San José de Río Tinto cuộc sống 597 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó San José de Río Tinto ?

Tính đến hôm nay ở San José de Río Tinto trực tiếp 597 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu San José de Río Tinto ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân San José de Río Tinto Là 26 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó San José de Río Tinto ?

Trong ngày San José de Río Tinto 113 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 55, những cậu bé - 58. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó San José de Río Tinto ?

Tính đến hôm nay ở San José de Río Tinto 112 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 57 và những cô gái 55. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong San José de Río Tinto ?

Trong ngày San José de Río Tinto có 110 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 56 và những cô gái - 53. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó San José de Río Tinto ?

Trong ngày San José de Río Tinto cuộc sống 112 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 54 , những cậu bé - 56.

Có bao nhiêu lá gan dài trong San José de Río Tinto ?

Trong ngày San José de Río Tinto 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số San José de Río Tinto
1,195
Nam giới
597
Giống cái
597
Độ tuổi trung bình San José de Río Tinto
26
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 335
15-29 tuổi 337
30-44 tuổi 259
45-59 tuổi 154
60-74 tuổi 73
75-89 tuổi 22
90+ tuổi 1
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 171
15-29 tuổi 169
30-44 tuổi 129
45-59 tuổi 74
60-74 tuổi 33
75-89 tuổi 9
90+ tuổi 0
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 163
15-29 tuổi 164
30-44 tuổi 127
45-59 tuổi 79
60-74 tuổi 39
75-89 tuổi 12
90+ tuổi 1

HNL tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của San José de Río Tinto, Hôn-đu-rát (Honduras) dân số

1956 200
1970 300
1980 400
1987 500
1993 600
1999 700
2004 800
2009 900
2015 1,000

San José de Río Tinto, Hôn-đu-rát (Honduras) dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hôn-đu-rát (Honduras) dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở San José de Río Tinto, Hôn-đu-rát (Honduras)

Nam giới 597 50%
Giống cái 597 50%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở San José de Río Tinto, Hôn-đu-rát (Honduras). Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở San José de Río Tinto, Hôn-đu-rát (Honduras)?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về San José de Río Tinto, Hôn-đu-rát (Honduras)

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong San José de Río Tinto, Hôn-đu-rát (Honduras):

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) San José de Río Tinto, Hôn-đu-rát (Honduras) statistic;
  • Ngân hàng thế giới San José de Río Tinto, Hôn-đu-rát (Honduras) statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) San José de Río Tinto, Hôn-đu-rát (Honduras) statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về San José de Río Tinto, Hôn-đu-rát (Honduras) chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

San José de Río Tinto, Hôn-đu-rát (Honduras) dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của San José de Río Tinto, Hôn-đu-rát (Honduras) dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là San José de Río Tinto, Hôn-đu-rát (Honduras) cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 172 86 85 19
1951 177 89 88
1952 182 91 90
1953 187 94 93
1954 192 96 95
1955 197 99 98 18
1956 203 102 101
1957 209 105 104
1958 215 108 107
1959 221 111 110
1960 227 114 113 17
1961 234 117 116
1962 240 120 120
1963 247 124 123
1964 254 127 127
1965 262 131 130 16
1966 269 134 134
1967 277 138 139
1968 286 142 143
1969 294 146 147
1970 303 151 152 16
1971 312 155 156
1972 321 160 161
1973 331 165 166
1974 341 170 171
1975 352 175 177 16
1976 363 180 182
1977 374 186 188
1978 386 191 194
1979 398 197 200
1980 410 204 206 16
1981 423 210 213
1982 436 217 219
1983 450 223 226
1984 464 230 233
1985 478 237 240 16
1986 492 244 247
1987 507 252 255
1988 522 259 262
1989 537 267 270
1990 553 274 278 17
1991 569 282 286
1992 585 291 294
1993 602 299 303
1994 619 307 311
1995 637 316 320 17
1996 656 326 330
1997 675 335 339
1998 694 345 349
1999 714 355 359
2000 734 365 369 18
2001 754 375 379
2002 774 385 388
2003 793 395 398
2004 813 405 408
2005 833 414 418 19
2006 852 424 427
2007 872 434 437
2008 891 444 447
2009 910 454 456
2010 929 463 465 21
2011 947 472 474
2012 965 481 483
2013 982 490 492
2014 1,000 499 501
2015 1,017 508 509 23
2016 1,035 517 518
2017 1,053 526 527
2018 1,071 534 536
2019 1,088 543 544
2020 1,106 552 553 24
2021 1,124 561 562
2022 1,141 570 571
2023 1,159 579 579
2024 1,176 588 588
2025 1,194 597 597 26
2026 1,211 605 605
2027 1,228 614 614
2028 1,245 622 622
2029 1,262 631 631
2030 1,278 639 639 28
2031 1,295 647 647
2032 1,311 655 655
2033 1,326 663 663
2034 1,342 671 670
2035 1,357 678 678 30
2036 1,371 686 685
2037 1,386 693 692
2038 1,400 700 699
2039 1,414 707 706
2040 1,427 714 713 32
2041 1,440 720 719
2042 1,453 727 726
2043 1,466 733 732
2044 1,478 739 738
2045 1,490 745 744 34
2046 1,501 751 750
2047 1,513 757 755
2048 1,524 762 761
2049 1,534 768 766
2050 1,545 773 771 36
2051 1,554 778 776
2052 1,564 783 781
2053 1,573 787 785
2054 1,582 792 790
2055 1,590 796 794 38
2056 1,599 800 798
2057 1,606 804 802
2058 1,614 808 805
2059 1,621 812 809
2060 1,628 815 812 39
2061 1,634 818 815
2062 1,640 821 818
2063 1,645 824 821
2064 1,650 827 823
2065 1,655 829 825 41
2066 1,659 832 827
2067 1,663 834 829
2068 1,667 836 831
2069 1,670 837 832
2070 1,673 839 833 43
2071 1,675 840 834
2072 1,677 841 835
2073 1,678 842 836
2074 1,679 843 836
2075 1,680 843 836 44
2076 1,680 844 836
2077 1,680 844 836
2078 1,680 844 836
2079 1,679 843 835
2080 1,678 843 835 45
2081 1,677 842 834
2082 1,675 842 833
2083 1,673 841 832
2084 1,670 840 830
2085 1,668 838 829 46
2086 1,665 837 827
2087 1,661 835 825
2088 1,658 834 824
2089 1,654 832 822
2090 1,650 830 819 47
2091 1,646 828 817
2092 1,641 826 815
2093 1,637 824 813
2094 1,632 821 810
2095 1,627 819 808 48
2096 1,622 816 805
2097 1,616 814 802
2098 1,611 811 800
2099 1,605 808 797
2100 1,600 805 794 49