Wan Chai, Hồng Kông — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Wan Chai, Hồng Kông

Khám phá bản chất của Wan Chai, một thành phố năng động tại trung tâm Hồng Kông. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Wan Chai trong Hồng Kông vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Wan Chai để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Wan Chai.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Wan Chai.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Wan Chai. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Wan Chai, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Wan Chai hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Wan Chai ?

Wan Chai trong Hồng Kông

Dân số nào ở Wan Chai ?

Trong ngày Wan Chai cuộc sống 160758 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Wan Chai ?

Trong ngày Wan Chai cuộc sống 73224 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Wan Chai ?

Tính đến hôm nay ở Wan Chai trực tiếp 87533 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Wan Chai ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Wan Chai Là 46 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Wan Chai ?

Trong ngày Wan Chai 7919 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 3821, những cậu bé - 4098. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Wan Chai ?

Tính đến hôm nay ở Wan Chai 7622 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 3961 và những cô gái 3661. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Wan Chai ?

Trong ngày Wan Chai có 6353 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 3377 và những cô gái - 2975. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Wan Chai ?

Trong ngày Wan Chai cuộc sống 6355 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 3010 , những cậu bé - 3344.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Wan Chai ?

Trong ngày Wan Chai 111 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 18 và phụ nữ 93.

Dân số Wan Chai
160,758
Nam giới
73,224
Giống cái
87,533
Độ tuổi trung bình Wan Chai
46
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 21,894
15-29 tuổi 20,766
30-44 tuổi 34,371
45-59 tuổi 35,058
60-74 tuổi 33,898
75-89 tuổi 12,535
90+ tuổi 2,210
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 11,436
15-29 tuổi 10,299
30-44 tuổi 14,393
45-59 tuổi 14,544
60-74 tuổi 16,076
75-89 tuổi 5,759
90+ tuổi 697
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 10,457
15-29 tuổi 10,464
30-44 tuổi 19,974
45-59 tuổi 20,511
60-74 tuổi 17,818
75-89 tuổi 6,775
90+ tuổi 1,510

HKD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Wan Chai, Hồng Kông dân số

1955 50,000
1959 60,000
1964 70,000
1971 80,000
1977 90,000
1980 100,000

Wan Chai, Hồng Kông dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Hồng Kông dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Wan Chai, Hồng Kông

Nam giới 73,224 46%
Giống cái 87,533 54%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Wan Chai, Hồng Kông. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Wan Chai, Hồng Kông?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Wan Chai, Hồng Kông

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Wan Chai, Hồng Kông:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Wan Chai, Hồng Kông statistic;
  • Ngân hàng thế giới Wan Chai, Hồng Kông statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Wan Chai, Hồng Kông statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Wan Chai, Hồng Kông chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Wan Chai, Hồng Kông dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Wan Chai, Hồng Kông dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Wan Chai, Hồng Kông cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 40,893 21,010 19,883 24
1951 42,628 21,887 20,740
1952 44,541 22,878 21,662
1953 46,625 23,967 22,658
1954 48,862 25,137 23,725
1955 51,223 26,366 24,856 24
1956 53,665 27,633 26,032
1957 56,137 28,909 27,227
1958 58,575 30,167 28,407
1959 60,915 31,379 29,536
1960 63,101 32,520 30,581 23
1961 65,101 33,574 31,526
1962 66,918 34,541 32,376
1963 68,600 35,435 33,164
1964 70,218 36,279 33,939
1965 71,826 37,091 34,735 21
1966 73,455 37,888 35,567
1967 75,094 38,670 36,424
1968 76,714 39,423 37,291
1969 78,268 40,123 38,145
1970 79,734 40,765 38,968 22
1971 81,073 41,319 39,754
1972 82,329 41,813 40,515
1973 83,646 42,364 41,282
1974 85,225 43,132 42,092
1975 87,192 44,219 42,973 23
1976 89,624 45,685 43,938
1977 92,442 47,467 44,975
1978 95,439 49,384 46,054
1979 98,315 51,182 47,132
1980 100,860 52,681 48,179 26
1981 102,993 53,813 49,180
1982 104,782 54,635 50,146
1983 106,349 55,251 51,097
1984 107,885 55,819 52,065
1985 109,525 56,454 53,071 28
1986 111,316 57,187 54,128
1987 113,206 57,980 55,226
1988 115,126 58,797 56,329
1989 116,968 59,579 57,388
1990 118,659 60,285 58,374 31
1991 120,153 60,895 59,258
1992 121,493 61,433 60,060
1993 122,811 61,955 60,856
1994 124,287 62,537 61,750
1995 126,040 63,229 62,811 34
1996 128,140 64,063 64,076
1997 130,508 65,004 65,504
1998 132,934 65,948 66,985
1999 135,119 66,753 68,365
2000 136,856 67,321 69,535 36
2001 138,067 67,612 70,454
2002 138,833 67,669 71,163
2003 139,308 67,574 71,734
2004 139,720 67,444 72,275
2005 140,238 67,371 72,867 39
2006 140,911 67,379 73,532
2007 141,697 67,449 74,248
2008 142,564 67,570 74,993
2009 143,450 67,718 75,732
2010 144,314 67,876 76,437 41
2011 145,148 68,044 77,104
2012 145,982 68,234 77,747
2013 146,851 68,458 78,392
2014 147,801 68,728 79,072
2015 148,864 69,053 79,810 43
2016 150,057 69,440 80,616
2017 151,357 69,880 81,476
2018 152,712 70,350 82,361
2019 154,047 70,817 83,229
2020 155,307 71,256 84,051 45
2021 156,463 71,651 84,811
2022 157,530 72,012 85,518
2023 158,548 72,363 86,184
2024 159,579 72,745 86,833
2025 160,663 73,183 87,480 46
2026 161,816 73,687 88,128
2027 163,008 74,240 88,768
2028 164,175 74,799 89,376
2029 165,231 75,307 89,924
2030 166,114 75,723 90,391 48
2031 166,802 76,033 90,769
2032 167,313 76,247 91,065
2033 167,682 76,386 91,296
2034 167,962 76,479 91,483
2035 168,192 76,548 91,644 50
2036 168,381 76,598 91,782
2037 168,521 76,625 91,896
2038 168,613 76,629 91,983
2039 168,650 76,608 92,042
2040 168,634 76,563 92,070 51
2041 168,567 76,496 92,070
2042 168,458 76,413 92,045
2043 168,310 76,315 91,995
2044 168,130 76,209 91,920
2045 167,919 76,096 91,822 53
2046 167,682 75,980 91,701
2047 167,423 75,863 91,559
2048 167,148 75,749 91,399
2049 166,864 75,640 91,224
2050 166,578 75,540 91,037 53
2051 166,291 75,451 90,839
2052 166,007 75,374 90,632
2053 165,726 75,310 90,416
2054 165,450 75,259 90,191
2055 165,179 75,222 89,957 53
2056 164,915 75,199 89,716
2057 164,658 75,190 89,467
2058 164,406 75,195 89,211
2059 164,159 75,211 88,948
2060 163,914 75,237 88,676 51
2061 163,672 75,274 88,397
2062 163,430 75,319 88,111
2063 163,188 75,370 87,817
2064 162,941 75,424 87,517
2065 162,688 75,478 87,209 50
2066 162,427 75,532 86,895
2067 162,159 75,584 86,574
2068 161,881 75,634 86,247
2069 161,591 75,680 85,911
2070 161,286 75,720 85,565 50
2071 160,966 75,755 85,211
2072 160,633 75,784 84,849
2073 160,291 75,809 84,481
2074 159,943 75,833 84,110
2075 159,593 75,856 83,737 50
2076 159,243 75,879 83,364
2077 158,897 75,904 82,993
2078 158,557 75,931 82,626
2079 158,230 75,962 82,267
2080 157,919 76,000 81,918 50
2081 157,626 76,044 81,582
2082 157,356 76,096 81,260
2083 157,112 76,157 80,955
2084 156,901 76,229 80,672
2085 156,728 76,312 80,415 50
2086 156,593 76,407 80,185
2087 156,498 76,515 79,983
2088 156,443 76,634 79,809
2089 156,426 76,765 79,660
2090 156,444 76,906 79,537 49
2091 156,497 77,058 79,438
2092 156,585 77,219 79,365
2093 156,708 77,390 79,318
2094 156,866 77,568 79,297
2095 157,057 77,754 79,302 49
2096 157,280 77,946 79,333
2097 157,532 78,143 79,388
2098 157,809 78,343 79,466
2099 158,107 78,544 79,563
2100 158,419 78,743 79,676 49