Hagåtña, Đảo Gu-am — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Hagåtña, Đảo Gu-am

Khám phá bản chất của Hagåtña, một thành phố năng động tại trung tâm Đảo Gu-am. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Hagåtña trong Đảo Gu-am vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Hagåtña để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Hagåtña.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Hagåtña.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Hagåtña. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Hagåtña, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Hagåtña hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Hagåtña ?

Hagåtña trong Đảo Gu-am

Dân số nào ở Hagåtña ?

Trong ngày Hagåtña cuộc sống 1111 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Hagåtña ?

Trong ngày Hagåtña cuộc sống 559 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Hagåtña ?

Tính đến hôm nay ở Hagåtña trực tiếp 552 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Hagåtña ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Hagåtña Là 33 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Hagåtña ?

Trong ngày Hagåtña 85 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 41, những cậu bé - 43. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Hagåtña ?

Tính đến hôm nay ở Hagåtña 84 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 43 và những cô gái 41. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Hagåtña ?

Trong ngày Hagåtña có 82 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 42 và những cô gái - 40. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Hagåtña ?

Trong ngày Hagåtña cuộc sống 82 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 39 , những cậu bé - 42.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Hagåtña ?

Trong ngày Hagåtña 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Hagåtña
1,111
Nam giới
559
Giống cái
552
Độ tuổi trung bình Hagåtña
33
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 251
15-29 tuổi 252
30-44 tuổi 217
45-59 tuổi 182
60-74 tuổi 143
75-89 tuổi 47
90+ tuổi 3
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 128
15-29 tuổi 129
30-44 tuổi 109
45-59 tuổi 91
60-74 tuổi 69
75-89 tuổi 18
90+ tuổi 0
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 122
15-29 tuổi 121
30-44 tuổi 107
45-59 tuổi 89
60-74 tuổi 71
75-89 tuổi 27
90+ tuổi 2

USD tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Hagåtña, Đảo Gu-am dân số

1956 400
1968 500
1976 600
1983 700
1989 800
1994 900
2004 1,000

Hagåtña, Đảo Gu-am dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Đảo Gu-am dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Hagåtña, Đảo Gu-am

Nam giới 559 50%
Giống cái 552 50%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Hagåtña, Đảo Gu-am. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Hagåtña, Đảo Gu-am?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Hagåtña, Đảo Gu-am

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Hagåtña, Đảo Gu-am:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Hagåtña, Đảo Gu-am statistic;
  • Ngân hàng thế giới Hagåtña, Đảo Gu-am statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Hagåtña, Đảo Gu-am statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Hagåtña, Đảo Gu-am chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Hagåtña, Đảo Gu-am dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Hagåtña, Đảo Gu-am dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Hagåtña, Đảo Gu-am cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 378 256 121 23
1951 382 256 125
1952 385 255 130
1953 389 254 135
1954 393 253 140
1955 397 251 145 22
1956 401 249 151
1957 405 247 157
1958 410 246 163
1959 416 246 169
1960 423 247 175 21
1961 431 250 181
1962 441 254 186
1963 451 259 192
1964 463 265 197
1965 474 271 203 21
1966 485 276 209
1967 497 281 215
1968 508 286 221
1969 520 291 228
1970 531 296 235 21
1971 543 301 242
1972 555 305 249
1973 567 310 256
1974 579 314 264
1975 591 319 272 22
1976 604 323 281
1977 618 327 290
1978 631 332 299
1979 645 337 307
1980 660 344 315 23
1981 675 351 323
1982 690 360 330
1983 706 369 336
1984 722 379 342
1985 739 389 349 24
1986 755 400 355
1987 773 410 362
1988 790 421 369
1989 808 431 376
1990 827 441 385 25
1991 846 450 396
1992 866 459 407
1993 886 467 419
1994 905 474 431
1995 922 480 441 26
1996 938 486 451
1997 952 492 460
1998 965 496 468
1999 976 500 475
2000 984 503 481 27
2001 991 506 485
2002 996 508 488
2003 999 509 490
2004 1,002 511 491
2005 1,004 511 492 28
2006 1,005 512 493
2007 1,007 512 494
2008 1,008 513 495
2009 1,009 513 496
2010 1,010 513 497 29
2011 1,012 514 498
2012 1,014 514 499
2013 1,017 515 501
2014 1,020 517 503
2015 1,026 519 506 30
2016 1,033 522 510
2017 1,041 526 515
2018 1,051 530 520
2019 1,060 535 525
2020 1,070 539 530 31
2021 1,078 543 535
2022 1,087 547 539
2023 1,095 551 543
2024 1,103 555 548
2025 1,111 559 552 33
2026 1,119 563 556
2027 1,126 566 560
2028 1,134 570 564
2029 1,141 573 568
2030 1,148 576 571 34
2031 1,155 579 575
2032 1,161 583 578
2033 1,167 585 581
2034 1,173 588 584
2035 1,178 591 587 36
2036 1,183 593 590
2037 1,188 595 592
2038 1,192 597 595
2039 1,196 599 597
2040 1,200 601 599 37
2041 1,204 602 601
2042 1,207 604 602
2043 1,209 605 604
2044 1,212 606 605
2045 1,214 607 606 39
2046 1,216 608 608
2047 1,218 609 608
2048 1,219 609 609
2049 1,221 610 610
2050 1,222 611 611 40
2051 1,223 611 611
2052 1,223 611 612
2053 1,224 611 612
2054 1,224 612 612
2055 1,225 612 612 41
2056 1,225 612 613
2057 1,225 612 613
2058 1,224 611 612
2059 1,224 611 612
2060 1,224 611 612 42
2061 1,223 611 612
2062 1,222 610 611
2063 1,221 610 611
2064 1,220 609 610
2065 1,219 609 610 43
2066 1,218 608 609
2067 1,216 607 608
2068 1,214 606 607
2069 1,212 605 607
2070 1,210 604 606 44
2071 1,208 603 604
2072 1,206 602 603
2073 1,203 600 602
2074 1,200 599 601
2075 1,197 597 599 46
2076 1,194 595 598
2077 1,190 594 596
2078 1,187 592 594
2079 1,183 590 593
2080 1,179 587 591 47
2081 1,174 585 589
2082 1,170 583 587
2083 1,165 580 584
2084 1,160 577 582
2085 1,155 575 580 48
2086 1,150 572 577
2087 1,144 569 575
2088 1,139 566 572
2089 1,133 563 569
2090 1,127 560 567 49
2091 1,121 557 564
2092 1,115 554 561
2093 1,109 551 558
2094 1,103 548 555
2095 1,097 544 552 49
2096 1,090 541 549
2097 1,084 538 546
2098 1,077 534 542
2099 1,071 531 539
2100 1,064 528 536 50