Pueblo Nuevo Viñas, Goa-tê-ma-la — số liệu thống kê


Chúng tôi cung cấp cho bạn thông tin thống kê tại chỗ đầy đủ, phong phú và toàn diện nhất Pueblo Nuevo Viñas, Goa-tê-ma-la

Khám phá bản chất của Pueblo Nuevo Viñas, một thành phố năng động tại trung tâm Goa-tê-ma-la. Các thành phố là nền tảng của nền văn minh hiện đại, đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển văn hóa, kinh tế và xã hội của mỗi quốc gia. Chúng là trung tâm của sự đổi mới, văn hóa và lịch sử, thường xuyên phản ánh di sản và tiến bộ của một quốc gia. Vai trò của các thành phố như Pueblo Nuevo Viñas trong Goa-tê-ma-la vượt ra ngoài ý nghĩa địa lý của chúng; chúng là trung tâm thương mại, giáo dục và lối sống.

Định Nghĩa Các Thành Phố Và Tầm Quan Trọng Của Chúng

Thành phố không chỉ là khu vực có dân cư đông đúc; nó là một hệ sinh thái động lực cung cấp sự kết hợp độc đáo của cơ hội và thách thức. Các thành phố thúc đẩy nền kinh tế quốc gia, chứa các khu vực kinh doanh quan trọng và ngành công nghiệp. Chúng là trung tâm văn hóa, bảo tồn di tích lịch sử trong khi thúc đẩy nghệ thuật và giải trí đương đại. Hơn nữa, các thành phố là nơi hội tụ của sự đa dạng, là nhà của nhiều dân tộc, văn hóa và truyền thống.

Nhóm Người Dùng Chính Sẽ Được Hưởng Lợi Từ Thông Tin Này

  • Du khách: Những người có kế hoạch thăm Pueblo Nuevo Viñas để trải nghiệm di sản văn hóa phong phú và các địa điểm du lịch.
  • Chuyên gia Kinh Doanh: Cá nhân tìm kiếm cơ hội kinh doanh hoặc thông tin về cảnh quan kinh tế của Pueblo Nuevo Viñas.
  • Sinh viên và Nghiên cứu: Học giả nghiên cứu về lịch sử, văn hóa hoặc dân số học của Pueblo Nuevo Viñas.
  • Cư dân Địa phương: Những người tìm kiếm thông tin cập nhật về sự phát triển của thành phố họ và xu hướng tương lai.

Nguồn Dữ Liệu và Mô Hình Dự Đoán Của Chúng Tôi

Cơ sở dữ liệu rộng lớn của chúng tôi được cập nhật mỗi 3 giờ để đảm bảo bạn có thông tin mới nhất về Pueblo Nuevo Viñas. Chúng tôi sử dụng dữ liệu từ các nguồn đáng tin cậy và có thẩm quyền để đảm bảo độ chính xác và tin cậy. Mô hình dự đoán sáng tạo của chúng tôi cung cấp cái nhìn sâu sắc về xu hướng dân số trong tương lai của Pueblo Nuevo Viñas, với dự đoán dân số hàng năm cho đến năm 2100. Tính năng này vô cùng quý giá cho các nhà quy hoạch, nhà nghiên cứu và bất kỳ ai quan tâm đến sự phát triển lâu dài của thành phố.

Sự Phổ Biến

Thông tin mà chúng tôi cung cấp vượt qua các ranh giới địa phương, cung cấp cái nhìn toàn cầu phù hợp với mọi thành phố trên thế giới. Dù bạn quan tâm đến Pueblo Nuevo Viñas hay bất kỳ thành phố nào khác trên toàn cầu, nền tảng của chúng tôi cung cấp dữ liệu thành phố được cá nhân hóa, toàn diện và cập nhật.

FAQ

Ở quốc gia nào Pueblo Nuevo Viñas ?

Pueblo Nuevo Viñas trong Goa-tê-ma-la

Dân số nào ở Pueblo Nuevo Viñas ?

Trong ngày Pueblo Nuevo Viñas cuộc sống 4786 Mọi người

Có bao nhiêu người đàn ông trong Pueblo Nuevo Viñas ?

Trong ngày Pueblo Nuevo Viñas cuộc sống 2361 đàn ông

Có bao nhiêu phụ nữ ở đó Pueblo Nuevo Viñas ?

Tính đến hôm nay ở Pueblo Nuevo Viñas trực tiếp 2425 đàn bà

Tuổi trung bình của cư dân là bao nhiêu Pueblo Nuevo Viñas ?

Ngày nay tuổi trung bình của cư dân Pueblo Nuevo Viñas Là 25 năm

Có bao nhiêu em bé ở đó Pueblo Nuevo Viñas ?

Trong ngày Pueblo Nuevo Viñas 514 đứa trẻ. Trong số này, các cô gái - 251, những cậu bé - 263. Đối với trẻ sơ sinh, chúng tôi muốn nói đến trẻ nhỏ dưới 4 tuổi

Có bao nhiêu đứa trẻ ở đó Pueblo Nuevo Viñas ?

Tính đến hôm nay ở Pueblo Nuevo Viñas 501 những đứa trẻ con. Của những cậu bé này - 256 và những cô gái 245. Đây là những trẻ từ 5 đến 9 tuổi.

Có bao nhiêu trẻ em trong Pueblo Nuevo Viñas ?

Trong ngày Pueblo Nuevo Viñas có 481 bọn trẻ. Trong số này, các chàng trai - 246 và những cô gái - 235. Đây là các em nhỏ từ 10 đến 14 tuổi

Có bao nhiêu thanh thiếu niên trong đó Pueblo Nuevo Viñas ?

Trong ngày Pueblo Nuevo Viñas cuộc sống 466 thanh thiếu niên. Đây là những người từ 14 đến 19 tuổi. Trong số này, các cô gái là - 228 , những cậu bé - 238.

Có bao nhiêu lá gan dài trong Pueblo Nuevo Viñas ?

Trong ngày Pueblo Nuevo Viñas 0 gan dài. Đây là những người đã hơn 100 tuổi. Của những người đàn ông này 0 và phụ nữ 0.

Dân số Pueblo Nuevo Viñas
4,786
Nam giới
2,361
Giống cái
2,425
Độ tuổi trung bình Pueblo Nuevo Viñas
25
Dân số theo độ tuổi
0-14 tuổi 1,496
15-29 tuổi 1,367
30-44 tuổi 992
45-59 tuổi 543
60-74 tuổi 272
75-89 tuổi 92
90+ tuổi 7
Nam theo tuổi
0-14 tuổi 765
15-29 tuổi 693
30-44 tuổi 485
45-59 tuổi 247
60-74 tuổi 119
75-89 tuổi 40
90+ tuổi 2
Nữ theo độ tuổi
0-14 tuổi 731
15-29 tuổi 671
30-44 tuổi 506
45-59 tuổi 295
60-74 tuổi 151
75-89 tuổi 52
90+ tuổi 5

GTQ tỷ giá

Tỷ giá hối đoái đại diện bởi ExchangesBoard

Các cột mốc chính của Pueblo Nuevo Viñas, Goa-tê-ma-la dân số

1952 800
1956 900
1960 1,000
1985 2,000
2003 3,000
2016 4,000
2028 5,000
2042 6,000
2058 7,000

Pueblo Nuevo Viñas, Goa-tê-ma-la dân số không ngừng tăng lên và chúng tôi có thể ước tính các mốc chính của Goa-tê-ma-la dân số

Tỷ lệ nam và nữ ở Pueblo Nuevo Viñas, Goa-tê-ma-la

Nam giới 2,361 49%
Giống cái 2,425 51%

Tỷ số hiện tại của nam và nữ về giá trị tuyệt đối và tương đối ở Pueblo Nuevo Viñas, Goa-tê-ma-la. Nếu bạn quan tâm đến câu trả lời cho câu hỏi "Có bao nhiêu nam và nữ ở Pueblo Nuevo Viñas, Goa-tê-ma-la?" Bạn đã đến đúng nơi!

Nguồn dữ liệu của chúng tôi về Pueblo Nuevo Viñas, Goa-tê-ma-la

Các nguồn dữ liệu chính về dân số và các nguồn khác trong Pueblo Nuevo Viñas, Goa-tê-ma-la:

  • liên Hiệp Quốc (lHQ) Pueblo Nuevo Viñas, Goa-tê-ma-la statistic;
  • Ngân hàng thế giới Pueblo Nuevo Viñas, Goa-tê-ma-la statistic
  • Tổ chức Y tế Thế giới (TYT) Pueblo Nuevo Viñas, Goa-tê-ma-la statistic;

Chúng tôi liên tục cập nhật thông tin về Pueblo Nuevo Viñas, Goa-tê-ma-la chỉ cung cấp cho bạn dữ liệu đáng tin cậy và đã được xác minh!

Thống kê chi tiết

Pueblo Nuevo Viñas, Goa-tê-ma-la dân số, nhân khẩu học và dự báo đến năm 2100

Biểu đồ này cung cấp thông tin về động lực của những thay đổi trong định lượng Thành phần của Pueblo Nuevo Viñas, Goa-tê-ma-la dân số: Tổng số dân, số nam, số lượng phụ nữ và độ tuổi trung bình là Pueblo Nuevo Viñas, Goa-tê-ma-la cư dân.

Trong bảng, chúng tôi trình bày dữ liệu tương tự, có tính đến dự báo cho đến năm 2100.

Năm Dân số Nam giới Giống cái Độ tuổi trung bình
1950 760 383 376 18
1951 784 396 388
1952 808 408 399
1953 833 421 412
1954 858 434 424
1955 885 447 437 18
1956 912 461 450
1957 940 475 464
1958 968 490 478
1959 998 505 492
1960 1,028 520 507 17
1961 1,058 536 522
1962 1,089 551 538
1963 1,121 568 553
1964 1,154 584 570
1965 1,188 602 586 17
1966 1,223 619 604
1967 1,259 637 622
1968 1,296 656 640
1969 1,334 675 658
1970 1,372 694 677 17
1971 1,411 714 697
1972 1,450 733 716
1973 1,490 753 736
1974 1,530 773 757
1975 1,570 793 777 17
1976 1,611 812 798
1977 1,651 832 819
1978 1,692 852 840
1979 1,734 872 862
1980 1,778 893 884 17
1981 1,822 914 907
1982 1,868 937 931
1983 1,915 959 956
1984 1,963 982 980
1985 2,011 1,005 1,006 17
1986 2,060 1,028 1,031
1987 2,109 1,052 1,057
1988 2,158 1,075 1,083
1989 2,209 1,099 1,110
1990 2,261 1,123 1,137 17
1991 2,315 1,148 1,166
1992 2,370 1,174 1,195
1993 2,426 1,200 1,225
1994 2,483 1,227 1,256
1995 2,541 1,253 1,287 17
1996 2,599 1,280 1,318
1997 2,658 1,308 1,350
1998 2,718 1,336 1,382
1999 2,780 1,365 1,414
2000 2,844 1,395 1,448 18
2001 2,911 1,427 1,483
2002 2,980 1,461 1,519
2003 3,051 1,496 1,555
2004 3,124 1,531 1,592
2005 3,197 1,568 1,629 19
2006 3,270 1,604 1,666
2007 3,344 1,641 1,703
2008 3,419 1,678 1,741
2009 3,495 1,716 1,779
2010 3,571 1,754 1,817 20
2011 3,649 1,793 1,856
2012 3,728 1,832 1,895
2013 3,807 1,871 1,935
2014 3,887 1,911 1,975
2015 3,967 1,951 2,016 21
2016 4,048 1,992 2,056
2017 4,129 2,032 2,096
2018 4,211 2,073 2,137
2019 4,292 2,114 2,178
2020 4,374 2,155 2,218 23
2021 4,455 2,195 2,259
2022 4,537 2,236 2,300
2023 4,618 2,277 2,341
2024 4,699 2,318 2,381
2025 4,780 2,358 2,422 25
2026 4,861 2,398 2,462
2027 4,941 2,438 2,502
2028 5,021 2,478 2,542
2029 5,100 2,518 2,582
2030 5,178 2,557 2,621 26
2031 5,257 2,596 2,660
2032 5,334 2,635 2,699
2033 5,411 2,673 2,737
2034 5,487 2,711 2,775
2035 5,562 2,749 2,813 28
2036 5,636 2,786 2,850
2037 5,709 2,822 2,886
2038 5,781 2,859 2,922
2039 5,852 2,894 2,957
2040 5,923 2,930 2,992 30
2041 5,992 2,965 3,027
2042 6,061 2,999 3,061
2043 6,129 3,033 3,095
2044 6,195 3,067 3,128
2045 6,261 3,100 3,160 31
2046 6,325 3,133 3,192
2047 6,389 3,165 3,223
2048 6,451 3,196 3,254
2049 6,512 3,227 3,284
2050 6,572 3,258 3,314 33
2051 6,631 3,288 3,343
2052 6,689 3,317 3,371
2053 6,745 3,346 3,399
2054 6,801 3,375 3,426
2055 6,854 3,402 3,452 35
2056 6,907 3,429 3,477
2057 6,958 3,455 3,502
2058 7,008 3,481 3,526
2059 7,056 3,506 3,550
2060 7,102 3,530 3,572 36
2061 7,148 3,553 3,594
2062 7,191 3,576 3,615
2063 7,233 3,598 3,635
2064 7,273 3,619 3,654
2065 7,312 3,639 3,672 38
2066 7,348 3,658 3,689
2067 7,383 3,677 3,706
2068 7,417 3,695 3,722
2069 7,448 3,712 3,736
2070 7,478 3,727 3,750 40
2071 7,506 3,743 3,763
2072 7,533 3,757 3,775
2073 7,557 3,770 3,786
2074 7,580 3,783 3,797
2075 7,601 3,794 3,806 41
2076 7,620 3,805 3,815
2077 7,638 3,815 3,823
2078 7,654 3,824 3,830
2079 7,668 3,832 3,836
2080 7,681 3,839 3,841 43
2081 7,692 3,845 3,846
2082 7,701 3,850 3,850
2083 7,708 3,855 3,853
2084 7,714 3,859 3,855
2085 7,719 3,862 3,857 44
2086 7,722 3,864 3,858
2087 7,724 3,865 3,858
2088 7,724 3,866 3,857
2089 7,723 3,866 3,856
2090 7,721 3,866 3,855 45
2091 7,717 3,864 3,852
2092 7,712 3,862 3,849
2093 7,706 3,860 3,846
2094 7,698 3,856 3,842
2095 7,690 3,853 3,837 46
2096 7,681 3,848 3,832
2097 7,670 3,843 3,827
2098 7,659 3,838 3,821
2099 7,647 3,832 3,814
2100 7,634 3,826 3,808 47